Bài tập tiếng Hàn sơ cấp 1 - Chương 15: 교통 (Có đáp án)

Củng cố kiến thức Tiếng Hàn Sơ cấp 1 với bài tập trắc nghiệm online chương 15 chủ đề Giao thông (교통). Đề thi bao gồm 40 câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung giáo trình, giúp bạn ôn luyện toàn bộ từ vựng về phương tiện giao thông và các cấu trúc ngữ pháp trọng tâm: chỉ phương tiện '(으)로', phạm vi '에서 ~까지', và mục đích di chuyển '-(으)러 가다'. Làm bài online và nhận ngay đáp án kèm giải thích chi tiết để tự đánh giá năng lực và cải thiện kỹ năng. Hoàn hảo cho người mới bắt đầu tự học hoặc đang theo học tại các trung tâm.

Từ khoá: tiếng hàn sơ cấp 1 bài tập tiếng hàn có đáp án trắc nghiệm tiếng hàn online ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1 từ vựng tiếng hàn giao thông bài 15 giáo trình tiếng hàn tổng hợp tự học tiếng hàn đề thi tiếng hàn ôn tập tiếng hàn 교통 에서 까지 (으)로 (으)러 가다

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

416,032 lượt xem 32,001 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm

 Hình ảnh

Hình ảnh trên đây là địa điểm nào?

A.  
기차역
B.  
버스 터미널
C.  
공항
D.  
지하철역
Câu 2: 0.25 điểm
Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
A.  
교통 카드
B.  
버스
C.  
기차
D.  
택시
Câu 3: 0.25 điểm
Điền vào chỗ trống:
A: 왜 도서관에 가요?
B: 책을 _______ 가요.
A.  
읽고
B.  
읽으러
C.  
읽어서
D.  
읽지만
Câu 4: 0.25 điểm
Câu nào sau đây là đúng?
A.  
저는 학교를 버스로 타요.
B.  
집에서 학교까지 걸어서 가요.
C.  
한국에 비행기에서 왔어요.
D.  
친구를 만나러 커피숍을 가요.
Câu 5: 0.25 điểm
Điền vào chỗ trống:
A: 집에서 회사까지 _______ 가요?
B: 보통 지하철로 가요.
A.  
B.  
언제
C.  
어떻게
D.  
얼마나
Câu 6: 0.25 điểm
Chọn đáp án phù hợp nhất để hoàn thành hội thoại.
A: 길이 많이 막혀요.
B: 네, 그래서 회사에 _______.
A.  
시간이 걸렸어요
B.  
늦었어요
C.  
내렸어요
D.  
갈아탔어요
Câu 7: 0.25 điểm
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
한국_______ 베트남_______ 비행기로 5시간쯤 걸려요.
A.  
에서 / 까지
B.  
으로 / 까지
C.  
에서 / 로
D.  
까지 / 에서
Câu 8: 0.25 điểm
Câu nào sau đây có nghĩa là "Tôi đến trường bằng xe đạp"?
A.  
저는 학교에서 자전거를 타요.
B.  
저는 자전거를 학교에 가요.
C.  
저는 자전거하고 학교에 와요.
D.  
저는 학교에 자전거로 와요.
Câu 9: 0.25 điểm
Hoàn thành hội thoại sau:
A: 이번 주말에 뭐 할 거예요?
B: 친구하고 같이 등산_______ 산에 갈 거예요.
A.  
하고
B.  
해서
C.  
하러
D.  
하지만
Câu 10: 0.25 điểm
Chọn câu trả lời phù hợp cho câu hỏi sau:
"학교까지 시간이 얼마나 걸려요?"
A.  
20분쯤 걸려요.
B.  
버스로 가요.
C.  
숙제하러 가요.
D.  
학교는 멀어요.
Câu 11: 0.25 điểm
Chọn phương tiện giao thông KHÔNG có trong các lựa chọn.
A.  
오토바이
B.  
버스
C.  
자전거
D.  
신호등
Câu 12: 0.25 điểm
Tìm câu có lỗi sai.
A.  
공원에서 산책해요.
B.  
저는 한국어 공부하러 왔어요.
C.  
회사까지 지하철으로 가요.
D.  
집을 학교까지 멀어요.
Câu 13: 0.25 điểm
Hoàn thành hội thoại sau:
A: 실례지만, 시청에 어떻게 가요?
B: 저기 횡단보도를 건너서 100번 _______ 타세요.
A.  
지하철을
B.  
버스를
C.  
택시를
D.  
기차를

Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi từ 14 đến 17.

유나의 하루 (Một ngày của Yuna)

제 이름은 유나입니다. 저는 하노이에서 삽니다. 매일 아침 7시에 집에서 회사까지 오토바이로 갑니다. 

회사까지 30분쯤 걸립니다. 가끔 길이 막힙니다. 길이 막힐 때는 지하철로 갑니다. 지하철역은 집에서 가깝습니다. 

지하철로 20분 걸립니다. 퇴근 후에 친구를 만나러 갑니다. 우리는 같이 저녁을 먹으러 식당에 갑니다.

Câu 14: 0.25 điểm
유나 씨는 매일 무엇으로 회사에 갑니까?
A.  
버스
B.  
지하철
C.  
오토바이
D.  
자동차
Câu 15: 0.25 điểm
집에서 회사까지 오토바이로 시간이 얼마나 걸립니까?
A.  
10분
B.  
30분
C.  
20분
D.  
1시간
Câu 16: 0.25 điểm
유나 씨는 길이 막힐 때 어떻게 합니까?
A.  
걸어서 갑니다.
B.  
택시를 탑니다.
C.  
지하철로 갑니다.
D.  
버스를 탑니다.
Câu 17: 0.25 điểm
위 글의 내용과 다른 것을 고르세요.
A.  
유나 씨는 하노이에 삽니다.
B.  
퇴근 후에 친구를 만납니다.
C.  
지하철역은 집에서 멉니다.
D.  
친구와 같이 저녁을 먹습니다.
Câu 18: 0.25 điểm
Chọn câu có nghĩa phù hợp với tình huống sau:
Bạn muốn đi từ ga tàu điện ngầm này sang một tuyến khác.
A.  
지하철에서 내려야 해요.
B.  
지하철을 갈아타야 해요.
C.  
지하철을 타야 해요.
D.  
지하철 표를 사야 해요.
Câu 19: 0.25 điểm
Hoàn thành câu sau:
옷을 _______ 백화점에 갔어요.
A.  
사러
B.  
사고
C.  
사서
D.  
사지만
Câu 20: 0.25 điểm

Điền từ vào chỗ trống:

A: 왜 늦었어요? 
B: 길이 막혀서 시간이 많이 _______.

A.  
가요
B.  
타요
C.  
걸려요
D.  
내려요
Câu 21: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng.
A: _______?
B: 버스로 30분쯤 걸려요.
A.  
어디에 가요
B.  
왜 가요
C.  
시간이 얼마나 걸려요
D.  
어떻게 가요
Câu 22: 0.25 điểm
Điền vào chỗ trống:
서울역에서 내려서 4호선_______ 갈아타세요.
A.  
까지
B.  
에서
C.  
으로
D.  
Câu 23: 0.25 điểm
"Xảy ra tai nạn giao thông" trong tiếng Hàn là gì?
A.  
시간이 걸리다
B.  
길이 막히다
C.  
교통사고가 나다
D.  
버스를 갈아타다
Câu 24: 0.25 điểm
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống:
저는 매일 아침 8시에 _______ 버스를 타요.
A.  
공항에서
B.  
버스 터미널에서
C.  
버스 정류장에서
D.  
기차역에서
Câu 25: 0.25 điểm
Hoàn thành hội thoại:
A: 지금 어디에 가요?
B: 슈퍼에 가요.
A: 왜 슈퍼에 가요?
B: 아이스크림을 _______.
A.  
사러 가요
B.  
사서 가요
C.  
사고 가요
D.  
사면 가요
Câu 26: 0.25 điểm
Chọn câu có nghĩa "Người Hàn Quốc thường đi làm bằng xe buýt và tàu điện ngầm".
A.  
한국 사람은 보통 버스와 지하철을 회사에 가요.
B.  
한국 사람은 보통 회사에서 버스와 지하철을 타요.
C.  
한국 사람은 보통 버스와 지하철로 회사에 가요.
D.  
한국 사람은 보통 회사에 버스와 지하철까지 가요.
Câu 27: 0.25 điểm
Câu nào sau đây sai?
A.  
택시를 탑니다.
B.  
공원에 놀러 갑니다.
C.  
책을 읽으러 도서관에 갑니다.
D.  
집에서 학교에 10분쯤 걸립니다.
Câu 28: 0.25 điểm
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi:
"거기에 왜 가요?" (Tại sao bạn đến đó?)
A.  
버스로 가요.
B.  
30분쯤 걸려요.
C.  
친구를 만나러 가요.
D.  
백화점에 가요.
Câu 29: 0.25 điểm
Điền vào chỗ trống:
저는 보통 학교에 _______ 와요.
A.  
걷지만
B.  
걸어서
C.  
걸으러
D.  
걷고

Điền vào chỗ trống từ 30 đến 34.

흐엉 씨의 주말 계획 (Kế hoạch cuối tuần của Hương)

저는 이번 주말에 친구 집에 ( ① ) 갈 거예요. 

친구는 호치민에 살아요. 하노이( ② ) 호치민( ③ ) 기차( ④ ) 갈 거예요. 

기차로 30시간쯤 ( ⑤ ). 친구하고 같이 맛있는 음식을 많이 먹을 거예요.

Câu 30: 0.25 điểm
Chọn từ đúng cho vị trí ①.
A.  
놀지만
B.  
놀고
C.  
놀아서
D.  
놀러
Câu 31: 0.25 điểm
Chọn từ đúng cho vị trí ②.
A.  
부터
B.  
에서
C.  
D.  
까지
Câu 32: 0.25 điểm
Chọn từ đúng cho vị trí ③.
A.  
까지
B.  
에서
C.  
D.  
Câu 33: 0.25 điểm
Chọn từ đúng cho vị trí ④.
A.  
B.  
C.  
D.  
에서
Câu 34: 0.25 điểm
Chọn từ đúng cho vị trí ⑤.
A.  
타요
B.  
걸려요
C.  
가요
D.  
내려요
Câu 35: 0.25 điểm

Chọn câu phù hợp với tranh. 
 Hình ảnh

A.  
버스에서 내려요.
B.  
버스를 기다려요.
C.  
버스를 타요.
D.  
버스를 갈아타요.
Câu 36: 0.25 điểm
Chọn câu đúng.
A.  
저는 내일 도서관에 공부하러 갈 거예요.
B.  
저는 어제 친구하고 영화를 보러 갔어요.
C.  
지금 밥을 먹으러 와요.
D.  
한국어를 배우러 한국에 왔지만.
Câu 37: 0.25 điểm
Hoàn thành hội thoại:
A: 공항까지 뭘 타고 가요?
B: _______ 타고 가요. 빠르고 편해요.
A.  
버스를
B.  
자전거를
C.  
지하철을
D.  
택시를
Câu 38: 0.25 điểm
Chọn phó từ nghi vấn phù hợp:
A: _______ 여기에 왔어요?
B: 한국어를 공부하러 왔어요.
A.  
어떻게
B.  
C.  
얼마나
D.  
언제
Câu 39: 0.25 điểm
Câu "Mất khoảng 5 tiếng" được viết sang tiếng Hàn như thế nào?
A.  
5시간쯤 가요.
B.  
5시간쯤 타요.
C.  
5시간쯤 걸려요.
D.  
5시간쯤 있어요.
Câu 40: 0.25 điểm
Chọn biển báo phù hợp với nghĩa "Bãi đỗ xe".
A.  
주유소
B.  
고속도로
C.  
주차장
D.  
횡단보도