Tài Liệu Ôn Tập Vi Sinh (Hình Thể Cấu Tạo Tế Bào Vi Khuẩn) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án
Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập về Vi Sinh (Hình Thể và Cấu Tạo Tế Bào Vi Khuẩn) tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam? Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết chi tiết kèm đáp án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về cấu trúc, chức năng của tế bào vi khuẩn, cũng như phân loại vi khuẩn theo hình thái. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi môn Vi Sinh.
Từ khoá: vi sinh học cấu tạo tế bào vi khuẩntài liệu vi sinh Học Viện Y Dược Học Cổ Truyềnđề thi vi sinh có đáp áncấu tạo tế bào vi khuẩnôn tập vi sinh họcđề thi vi sinh miễn phíhọc cấu trúc vi khuẩnhình thể tế bào vi khuẩnôn thi vi sinh Học Viện Y Dượcvi sinh y học
Câu 1: hình thể của vi khuẩn
A. cầu khuẩn , trực khuẩn, xoắn khuẩn
B. tụ cầu, đơn cầu, song cầu
C. lông, vỏ, màng sinh chất
Câu 2: ý nghĩa của vách tb vk là: 1( bảo vệ và duy trì hình thể của vk) ; 2( quyết định tính bắt màu gram của vk); 3( tao nên k.nguyên thân O của vk đường ruột); 4(tạo nên độc tố của vk đường ruột)
Câu 3: 3 Nhóm cầu khuẩn theo hình thái có các thành viên gây
Câu 4: ..... của tb vk.....có vật liệu ax teichoic
D. màng ngoài/ gram dương
Câu 5: nguyên của vk ở trạng thái ...... chứa những hạt hình cầu đường kinh 18nm gọi là ....
Câu 6: nhân của vk không có màng nhân và bộ máy phân bào chỉ có 1 nst duy nhất
Câu 7: bacilli là những trực khuẩn hiếu khí tuyệt đối và tạo nha bào
Câu 8: vách của vk gram dương được ctao bởi 2 tp hóa học cơ bản là
A. mucopetid/ ax teichoic
B. lipopolysaccharide/ ax teichoic
C. mucopetid/ lipoprotein
D. lipopolysaccharide/ lipoprotein
Câu 9: Clostridia là những trực khuẩn gram dương, kỵ khí không sinh nha bào.
Câu 10: Vi khuấn có tế bào nhân sơ, chỉ chứa 1NST, không có màng nhân, nguyên tương có ty lạp thế.
Câu 11: Nhân của vi khuẩn chi chứa một NST, là một sợi ARN trọng lượng phân tử 3 x 10° dalton.
Câu 12: Lông của vỉ khuẩn chịu trách nhiệm về tính di truyền của vi khuân, và là kháng nguyên H ở vi khuẩn đường ruột.
Câu 13: Pili của vi khuẩn có vai trò trong sự giao phối và / hoặc giúp cho vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào.
Câu 14: Nha bào đề kháng cao với nhiều yếu tố hóa học và vật lý, và có vai trò gây bệnh cho người.
Câu 15: Các vi khuẩn có nha bào như các vi khuẩn sau: Trực khuẩn uốn ván, hoại thư sinh hơi, ngộ độc thịt.
Câu 16: Cầu khuẩn gồm những hình thái sau:
A. hình tròn đều, hình bầu dục, hạt cafe
B. hình trứng , hình dài dạng vòng
C. hình hạt cafe hoặc hình cong
Câu 17: vi khuẩn có hình que gọi là