Trắc nghiệm tổng hợp ôn tập nhanh Bộ môn Vi sinh (100 câu)
Khám phá đề trắc nghiệm tổng hợp 100 câu hỏi môn Vi sinh giúp ôn tập nhanh, đánh giá kiến thức toàn diện và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi trực tuyến. Thiết kế sát cấu trúc đề thi, cung cấp phản hồi chi tiết và nâng cao kết quả học tập.
Từ khoá: trắc nghiệm vi sinh ôn tập nhanh vi sinh quiz vi sinh 100 câu kiểm tra kiến thức vi sinh đề thi trực tuyến vi sinh
Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ
377,999 lượt xem 29,076 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Tên khoa học của vi khuẩn uốn ván là gì:
A.
Clostridium botulinum
B.
C.perfrigen
C.
C.novyi
D.
C.tetani
Câu 2: 0.4 điểm
Lấy máu lần 2 sau lần 1 trong:
A.
5 ngày
B.
3 – 5 ngày
C.
7 – 10 ngày
D.
15 ngày
Câu 3: 0.4 điểm
Phản ứng xác định miễn dịch bạch hầu là:
A.
Elek
B.
Schick
C.
Tuberculin
D.
Mantoux
Câu 4: 0.4 điểm
Vi khuẩn gây ra nhiễm khuẩn huyết là:
A.
Trực khuẩn mủ xanh
B.
Liên cầu
C.
Tụ cầu
D.
Tả
Câu 5: 0.4 điểm
Pu TPI là:
A.
Bất động xoắn khuẩn giang mai
B.
Miễn dịch huỳnh quang
C.
Ngưng kết hồng cầu
D.
Miễn dịch enzyme (ELISA)
Câu 6: 0.4 điểm
Phản ứng không đặc hiệu của vi khuẩn giang mai âm là:
A.
Kháng nguyên là cardiolipin
B.
Lipid
C.
Protein tái tổ hợp
D.
ADN của xoắn khuẩn giang mai
Câu 7: 0.4 điểm
Phản ứng không đặc hiệu trong chẩn đoán giang mai có thể cho kết quả sai lệch trong trường hợp nào sau đây?
A.
Âm tính trong sốt rét
B.
Có thai
C.
Phải làm 2 lần để kiểm tra kết quả
D.
Bệnh tự miễn (ví dụ: lupus ban đỏ)
Câu 8: 0.4 điểm
Đặc điểm của HSV-2 được cho là có liên quan đến ung thư là gì?
A.
Tỷ lệ người ung thư cổ tử cung nhiễm HSV-2 lớn hơn người không nhiễm
B.
Tìm thấy ADN và protein của HSV-2 trong biểu mô ung thư
C.
Phân lập được virus HSV-2 trong cơ thể người
D.
HSV-2 gây chuyển dạng ác tính một số tế bào
Câu 9: 0.4 điểm
Phản ứng trung hòa trên in vivo được thực hiện trên:
A.
Tế bào sống
B.
Ống nghiệm
C.
Lam kính
D.
Mô hình máy tính
Câu 10: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Chlamydia có thể gây ra các bệnh nào sau đây? (Chọn tất cả các đáp án đúng)
A.
Đau mắt hột
B.
Viêm phổi
C.
Viêm cơ tim
D.
Viêm màng não
E.
Nhiễm trùng sinh dục – tiết niệu
Câu 11: 0.4 điểm
Leptospira là loại vi khuẩn nào sau đây?
A.
Xoắn khuẩn, di động
B.
Xoắn khuẩn, không di động
C.
Trực khuẩn, di động
D.
Trực khuẩn, không di động
Câu 12: 0.4 điểm
Liên cầu khuẩn (Streptococcus) có đặc điểm nào sau đây về phản ứng sinh hóa?
A.
Catalase (+), Coagulase (+)
B.
Catalase (–), Coagulase (+)
C.
Catalase (+), Coagulase (–)
D.
Catalase (–), Coagulase (–)
Câu 13: 0.4 điểm
Chủng E. coli nào sau đây có khả năng bám dính rõ rệt vào tế bào ruột?
A.
EAEC
B.
ETEC
C.
EPEC
D.
EHEC
Câu 14: 0.4 điểm
Viêm gan A thuộc họ gì?
A.
Retroviridae
B.
Reoviridae
C.
Picornaviridae
D.
Hepadnaviridae
Câu 15: 0.4 điểm
Vacxin ho gà thuộc loại nào?
A.
Bất hoạt
B.
Sống giảm độc lực
C.
Giải độc tố
D.
Chiết tách
Câu 16: 0.4 điểm
Vi khuẩn nào có thể lây từ mẹ sang con qua nhau thai?
A.
Giang mai
B.
Mủ xanh
C.
Lao
D.
Thương hàn
Câu 17: 0.4 điểm
Vi khuẩn nào có nhiều con đường gây bệnh nhất?
A.
Salmonella
B.
Shigella
C.
V. cholerae
D.
HIV
Câu 18: 0.4 điểm
Shigella là vi khuẩn gì?
A.
Lỵ amip
B.
Thương hàn
C.
Tả
D.
Trực khuẩn lỵ
Câu 19: 0.4 điểm
Mycoplasma có đặc điểm gì, chọn ý sai:
A.
Gram âm
B.
Có vỏ
C.
Không di động
D.
Trực khuẩn
Câu 20: 0.4 điểm
Tiêm vaccine kết hợp cách nhau bao nhiêu lâu?
A.
7 ngày
B.
10–15 ngày
C.
30 ngày
D.
4–9 ngày
Câu 21: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Cách xử lí vết thương bị uốn ván Đ/S:
A.
Rửa sạch vết thương
B.
Cắt bỏ mô hoại tử
C.
Tiêm vaccine phòng uốn ván
D.
Khâu chặt vết thương
E.
Không sử dụng kháng sinh
Câu 22: 0.4 điểm
Ở nhiệt độ bao nhiêu thì dịch hạch tạo được vỏ?
A.
37 °C
B.
28 °C
C.
40 °C
D.
35 °C
Câu 23: 0.4 điểm
Có mấy typ huyết thanh của virus Dengue?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24: 0.4 điểm
Loại vắc xin phòng bệnh dịch hạch (Yersinia pestis) nào sau đây được điều chế bằng cách sử dụng toàn bộ vi khuẩn đã bị làm chết (bất hoạt)?