Trắc nghiệm tổng hợp ôn tập nhanh Bộ môn Vi sinh (100 câu)
Khám phá đề trắc nghiệm tổng hợp 100 câu hỏi môn Vi sinh giúp ôn tập nhanh, đánh giá kiến thức toàn diện và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi trực tuyến. Thiết kế sát cấu trúc đề thi, cung cấp phản hồi chi tiết và nâng cao kết quả học tập.
Từ khoá: trắc nghiệm vi sinh ôn tập nhanh vi sinh quiz vi sinh 100 câu kiểm tra kiến thức vi sinh đề thi trực tuyến vi sinh
Câu 1: Tên khoa học của vi khuẩn uốn ván là gì:
Câu 2: Lấy máu lần 2 sau lần 1 trong:
Câu 3: Phản ứng xác định miễn dịch bạch hầu là:
Câu 4: Vi khuẩn gây ra nhiễm khuẩn huyết là:
Câu 5: Pu TPI là:
A. Bất động xoắn khuẩn giang mai
D. Miễn dịch enzyme (ELISA)
Câu 6: Phản ứng không đặc hiệu của vi khuẩn giang mai âm là:
A. Kháng nguyên là cardiolipin
D. ADN của xoắn khuẩn giang mai
Câu 7: Phản ứng không đặc hiệu trong chẩn đoán giang mai có thể cho kết quả sai lệch trong trường hợp nào sau đây?
C. Phải làm 2 lần để kiểm tra kết quả
D. Bệnh tự miễn (ví dụ: lupus ban đỏ)
Câu 8: Đặc điểm của HSV-2 được cho là có liên quan đến ung thư là gì?
A. Tỷ lệ người ung thư cổ tử cung nhiễm HSV-2 lớn hơn người không nhiễm
B. Tìm thấy ADN và protein của HSV-2 trong biểu mô ung thư
C. Phân lập được virus HSV-2 trong cơ thể người
D. HSV-2 gây chuyển dạng ác tính một số tế bào
Câu 9: Phản ứng trung hòa trên in vivo được thực hiện trên:
Câu 10: Chlamydia có thể gây ra các bệnh nào sau đây? (Chọn tất cả các đáp án đúng)
E. Nhiễm trùng sinh dục – tiết niệu
Câu 11: Leptospira là loại vi khuẩn nào sau đây?
B. Xoắn khuẩn, không di động
D. Trực khuẩn, không di động
Câu 12: Liên cầu khuẩn (Streptococcus) có đặc điểm nào sau đây về phản ứng sinh hóa?
A. Catalase (+), Coagulase (+)
B. Catalase (–), Coagulase (+)
C. Catalase (+), Coagulase (–)
D. Catalase (–), Coagulase (–)
Câu 13: Chủng E. coli nào sau đây có khả năng bám dính rõ rệt vào tế bào ruột?
Câu 15: Vacxin ho gà thuộc loại nào?
Câu 16: Vi khuẩn nào có thể lây từ mẹ sang con qua nhau thai?
Câu 17: Vi khuẩn nào có nhiều con đường gây bệnh nhất?
Câu 19: Mycoplasma có đặc điểm gì, chọn ý sai:
Câu 20: Tiêm vaccine kết hợp cách nhau bao nhiêu lâu?
Câu 21: Cách xử lí vết thương bị uốn ván Đ/S:
C. Tiêm vaccine phòng uốn ván
E. Không sử dụng kháng sinh
Câu 22: Ở nhiệt độ bao nhiêu thì dịch hạch tạo được vỏ?
Câu 23: Có mấy typ huyết thanh của virus Dengue?
Câu 24: Loại vắc xin phòng bệnh dịch hạch (Yersinia pestis) nào sau đây được điều chế bằng cách sử dụng toàn bộ vi khuẩn đã bị làm chết (bất hoạt)?
B. Vắc xin sống giảm độc lực
C. Vắc xin polysaccharide
D. Vắc xin bất hoạt toàn tế bào