Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU) Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập và thi môn Kinh tế vĩ mô tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên nắm vững toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, ứng dụng thực tiễn và đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế muốn củng cố kiến thức toàn diện về môn Kinh tế vĩ mô.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Kinh tế vĩ mô EPU tổng hợp trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô Đại học Điện lực đề ôn tập Kinh tế vĩ mô có đáp án tài liệu Kinh tế vĩ mô miễn phí EPU câu hỏi Kinh tế vĩ mô Đại học Điện lực ôn thi Kinh tế vĩ mô tổng hợp trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô EPU đề thi Kinh tế vĩ mô có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Mức lãi suất cân bằng là:
Câu 2: Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y10i; MS=200. Phương trình IS là:
Câu 3: Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát mạnh nhất đối với:
A. ? Khối lượng tiền mạnh
D. ? Khối lượng tiền dự trữ thừa mà các ngân hàng thương mại nắm giữ
Câu 4: Tiền cơ sở tăng 1000 tỉ đồng, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, tỉ lệ dự trữ dôi ra là 5% và tỉ lệtiền mặt ngoài ngân hàng là 20% so với tiền gửi. Cung tiền:
A. ? Tăng 4000 tỷ đồng
B. ? Giảm 4000 tỷ đồng
C. ? Tăng 4800 tỷ đồng
D. ? Giảm 4800 tỷ đồng
Câu 5: Giả sử tiền mặt ngoài ngân hàng là 23%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 6%, tỷ lệ dự trữ thừa là 1%, và cung tiền là 820 tỷ đồng Khối lượng tiền mạnh là:
Câu 6: Giả sử nền kinh tế đang nằm phía trên bên trái đường LM:
A. ? Lãi suất sẽ tăng vì có sự cầu về tiền
B. ? Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cung về tiền
C. ? Lãi suất sẽ tăng vì có sự dư cung về tiền
D. ? Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cầu về tiền
Câu 7: Đường cầu tiền dịch phải do:
Câu 8: Đo lường biến động giá không sử dụng chỉ tiêu:
A. Chỉ số giá sản xuất
B. Chỉ số giá tiêu dùng
C. Chỉ số điều chỉnh GDP
D. Chỉ số thu nhập bình quân
Câu 9: Đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi:
A. ? Chính phủ tăng chi cho giáo dục và quốc phòng
B. ? Chính phủ giảm thuế thu nhập
C. ? Chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp về tương lai
D. ? Chính phủ thực hiện đồng thời tăng chi cho giáo dục và quốc phòng và giảm thuế thu nhập trong khi chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp về tương lai
Câu 10: Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của:
A. ? Giá cả của một số mặt hàng thiết yếu cho tiêu dùng
B. ? Giá cả của ba nhóm hàng hoá: lương thực thực phẩm, các sản phẩm thuộc ngành chế tạo và ngành khai khoáng
C. ? Giá cả trung bình của tất cả các loại hàng hoá trong nền kinh tế
D. ? Giá cả của hai nhóm hàng hoá: lương thực thực phẩm, các sản phẩm công nghiệp
Câu 11: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương:
A. ? Kinh doanh tiền tệ để thu lợi nhuận
B. ? Điều chỉnh lượng cung tiền trong nền kinh tế
C. ? Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
D. ? Điều chỉnh lãi suất thị trường
Câu 12: Cung tiền = 21875, tiền cơ sở là 7000, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với lượng tiền gửi ngân hàng là 0,25. Khi ngân hàng thương mại có dự trữ dư thừa 2% thì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
Câu 13: GDP đo lường
A. Quy mô đầu ra của nền kinh tế
B. Quy mô đầu vào của nền kinh tế
C. Mức sống cư dân của một quốc gia
D. Sự tăng trưởng kinh tế
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực tế:
A. Tính theo giá hiện hành
B. Đo lường giá trị toàn bộ sản phẩm cuối cùng
C. Thường tính cho một năm
D. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
Câu 15: Một ngân hàng có thể tạo ra tiền bằng cách
A. ? Cho vay khoản dự trữ thừa
B. ? Phát hành nhiều séc
C. ? Bán chứng khoán của nó
D. ? Tăng mức dữ trữ
Câu 16: Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Phương trình đường LM là:
Câu 17: Dưới đây là ba kênh mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng để giảm cung tiền
A. ? Bán trái phiếu chính phủ, tăng sự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu
B. ? Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất tái chiết khấu
C. ? Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, và giảm lãi suất tái chiết khấu
D. ? Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu cung tiền
Câu 18: Với các yếu tố khác không thay đổi, mức thu nhập càng thấp thì:
A. ? Cầu tiền càng thấp
B. ? Cầu tiền càng cao
C. ? Cầu tiền không thay đổi
D. ? Không có mối liên hệ giữa cầu tiền và thu nhập
Câu 19: Cho bảng số liệu sau, cung tiền là
Câu 20: Ngân hàng thương mại có thể tạo tiền bằng cách
A. ? Tăng lãi suất cho vay
B. ? Cho vay một phần số tiền huy động được
C. ? Để mức dự trữ thực tế cao hơn dự trữ bắt buộc
D. ? Huy động được lượng tiền gửi nhiều hơn
Câu 21: GDP thực tế của năm N là 5000, của năm N+1 là 5200. Tỷ lệ tăng trưởng là
Câu 22: Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khoá mở rộng được thể hiện bằng
A. ? Sự dịch chuyển sang trái của đường IS
B. ? Sự dịch chuyển sang trái của đường LM
C. ? Sự dịch chuyển sang phải của đường IS
D. ? Sự dịch chuyển sang phải của đường LM
Câu 23: Hàm cầu tiền là hàm của:
A. ? Nhu cầu thanh toán
D. ? Lãi suất và thu nhập
Câu 24: Để giảm cung ứng tiền tệ, ngân hàng trung ương sử dụng các công cụ nào sau đây:
A. ? Tăng dự trữ bắt buộc, bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, giảm lãi suất tái chiết khấu
B. ? Bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất tái chiết khấu
C. ? Tăng lãi suất tái chiết khấu, bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, giảm dự trữ bắt buộc,
D. ? Tăng dự trữ bắt buộc, bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, tăng lãi suất tái chiết khấu
Câu 25: Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, không có tỷ lệ dự trữ dôi ra và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%. Số nhân tiền là:
Câu 26: Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của các thời kỳ thì sử dụng
A. GDP theo giá thị trường
D. GDP theo yếu tố chi phí
Câu 27: Đường IS là đường biểu thị:
A. ? Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ cân bằng
B. ? Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị thàng hoá cân bằng
C. ? Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ và thị trường hàng hoá cân bằng
D. ? Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng
Câu 28: Chính phủ tăng thuế đồng thời với việc ngân hàng trung ương mua vào trái phiếu của chính phủ thì AD:
A. ? Dịch chuyển sang trái
B. ? Dịch chuyển sang phải
C. ? Không dịch chuyển
D. ? Mọi khả năng đểu có thể xảy ra
Câu 29: Giả sử chính phủ muốn kích thích đầu tư nhưng hầu như không thay đổi thu nhập, theo bạn chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
A. ? Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
B. ? Giảm thuế đi kèm với chính sách tiền tệ chặt
C. ? Trợ cấp cho đầu tư đi kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
D. ? Giảm thuế thu nhập đi kèm với chính sách tài khoá mở rộng
Câu 30: PPI đo lường
A. Biến động giá sản xuất
B. Biến động giá tiêu dùng
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Mức sống cư dân của một quốc gia
Câu 31: Kinh tế học thực chứng có đặc điểm
A. Dựa trên những chuẩn mực cá nhân
B. Được đưa ra để khuyến nghị
C. Mang tính đánh giá, chỉ dẫn chủ quan
D. Giải thích khách quan sự hoạt động của nền kinh tế
Câu 32: GNP Việt Nam đo lường giá trị sản xuất và thu nhập được tạo ra bởi:
A. Công dân Việt Nam và các nhà máy mà họ sở hữu bất kể chúng được đặt ở đâu trên thế giới
B. Những người lao động và các nhà máy đặt trên lãnh thổ Việt Nam
C. Riêng khu vực dịch vụ trong nước
D. Riêng khu vực chế tạo trong nước
Câu 33: Một người chuyển 1000 ngàn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thểviết séc, khi đó
A. ? M1 và M2 đều giảm
B. ? M1 giảm còn M2 Tăng lên
C. ? M1 và M2 tăng lên
D. ? M1 tăng, còn M2 không thay đổi
Câu 34: Không tính vào GDP Việt Nam khoản sau:
A. Giá trị hàng hóa tiêu dùng được sản xuất bởi một công ty của người Việt Nam ở Nhật .
B. Giá trị hàng hóa tiêu dùng được sản xuất ra bởi một công ty của người Nhật ở Việt Nam.
C. Giá trị hàng hóa cuối cùng được sản xuất ra bởi người Việt Nam trên đất nước mình
D. Giá trị dịch vụ mà người Nhật phải trả khi đi du lịch tại Việt Nam
Câu 35: Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Phương trình đường IS là:
Câu 36: Đường thể hiện sự phối hợp sản lượng thực tế và lãi suất mà tại đó tổng chi tiêu dự kiếnbằng sản lượng thực tế được gọi là :
B. ? Đường cầu về đầu tư
D. ? Đường tổng cầu
Câu 37: Thu nhập khả dụng là thu nhập còn lại sau khi lấy tổng thu nhập…
A. Trừ thuế trực thu, cộng trợ cấp
B. Trừ thuế trực thu thu, trừ trợ cấp
C. Cộng thuế trực thu, cộng trợ cấp
D. Cộng thuế trực thu, trừ trợ cấp
Câu 38: Với đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khoá thắt chặt sẽ:
A. ? Dịch chuyển đường IS sang phải
B. ? Làm tăng lãi suất và làm giảm thu nhập
C. ? Làm giảm thu nhập và lãi suất
D. ? Dịch chuyển LM sang trái
Câu 39: Khi xuất khẩu là 200 và nhập khẩu gấp đôi thì
A. Cán cân thương mại xuất siêu
B. Cán cân thương mại nhập siêu
C. Cán cân thương mại cân bằng
D. Cán cân thương mại là +200
Câu 40: Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 3% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cưa muốn giữ tiền mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng có thể viết séc thì số nhân tiền sẽ là:
Câu 41: Khi các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng lên gấp hai lần có nghĩa là:
A. ? Cung tiền thực tế tăng gấp đôi
B. ? Cầu tiền thực tế tăng gấp đôi
C. ? Cung tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
D. ? Cầu tiền danh nghĩa tăng gấp đôi
Câu 42: Một quốc gia có chỉ số điều chỉnh GDP năm 2016 và 2017 lần lượt là 1,55 và 1,65 tỷ lệ lạm phát năm 2017 là:
Câu 43: Nền kinh tế có C = 100+0,75Yd; I= 100-10i+0,2Y; G=100; T=50+0,2Y; MD=50+0,3Y10i; MS=200. Mức lãi suất cân bằng là:
Câu 44: Tỷ lệ giữa GDP danh nghĩa so với GDP thực tế đo lường
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Mức sống cư dân của một quốc gia
Câu 45: Giả sử nền kinh tế có: Phương trình hàm sản xuất theo lao động: Y=4600+2000/L; Sản lượng tiềm năng Y*=5000; Ld=25-Wr; Wr=2000/P. Phương trình ường tổng cung ngắn hạn có dạng:
A. ? y=4600+2000/(25-2000/P)
B. ? y=4600+2000/(25-2000P)
Câu 46: Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
A. Thông qua các quy định phân phối ngân sách của Chính phủ
B. Thông qua các kế hoạch của chính phủ
C. Thông qua thị trường
D. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ
Câu 47: Mô hình IS – LM là mô hình:
A. ? Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường hàng hoá
B. ? Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường tiền tệ
C. Biểu thị trạng thái cân bằng trên cả hai thị trường: hàng hoá và tiền tệ
D. ? Biểu thị trạng thái cân bằng
Câu 48: (GDP/số dân) đo lường
A. Quy mô đầu ra của nền kinh tế
B. Quy mô đầu vào của nền kinh tế
C. Mức sống cư dân của một quốc gia
D. Sự tăng trưởng kinh tế
Câu 49: Chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam năm 2004 đã tăng lên rất cao, câu này thuộc:
A. Kinh tế vi mô thực chứng
B. Kinh tế vi mô chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô chuẩn tắc
D. Kinh tế vĩ mô thực chứng
Câu 50: Chi tiêu của chính phủ trong GDP không bao gồm
A. Chi cho quốc phòng, an ninh
B. Trợ cấp thất nghiệp
C. Chi cho xây dựng cầu đường
D. Trả lương cho bộ máy hành chính