Trắc nghiệm ôn tập chương 7 - Pháp luật đại cương NEU

Bài trắc nghiệm ôn tập chương 7 Pháp luật đại cương NEU tập trung vào Luật hình sự và tố tụng hình sự, bao gồm khái niệm, nguyên tắc luật hình sự, tội phạm, hình phạt và quy trình tố tụng. Giúp sinh viên hiểu nhanh, ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi

Từ khoá: trắc nghiệm ôn tập chương 7 luật hình sự tố tụng hình sự pháp luật đại cương NEU tội phạm hình phạt đề thi online.

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,418 lượt xem 29,031 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Luật hình sự Việt Nam là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước nào?
A.  
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B.  
Cộng hòa Pháp
C.  
Liên bang Nga
D.  
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Câu 2: 0.25 điểm
Luật hình sự Việt Nam có vai trò gì đối với các chủ thể có hành vi nguy hiểm cho xã hội?
A.  
Quy định các biện pháp giáo dục
B.  
Quy định các biện pháp răn đe
C.  
Quy định các biện pháp nghiêm khắc nhất có thể được áp dụng
D.  
Quy định các biện pháp thuyết phục
Câu 3: 0.25 điểm
Đối tượng điều chỉnh của ngành Luật hình sự là gì?
A.  
Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và người thực hiện tội phạm
B.  
Quan hệ xã hội giữa các cá nhân với nhau
C.  
Quan hệ xã hội giữa các tổ chức với nhau
D.  
Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và các tổ chức
Câu 4: 0.25 điểm
Phương pháp điều chỉnh của Luật hình sự là gì?
A.  
Phương pháp thỏa thuận
B.  
Phương pháp thương lượng
C.  
Phương pháp dân chủ
D.  
Phương pháp quyền uy
Câu 5: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Luật hình sự Việt Nam?
A.  
Nguyên tắc pháp chế
B.  
Nguyên tắc nhân đạo
C.  
Nguyên tắc tự do
D.  
Nguyên tắc công minh
Câu 6: 0.25 điểm
Nguyên tắc pháp chế trong Luật hình sự có nghĩa là gì?
A.  
Chỉ có Bộ luật dân sự mới quy định hành vi nào là tội phạm
B.  
Chỉ có Bộ luật hình sự mới quy định hành vi nào là tội phạm
C.  
Mọi văn bản quy phạm pháp luật đều có thể quy định hành vi nào là tội phạm
D.  
Tòa án có quyền tự do quy định hành vi nào là tội phạm
Câu 7: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào của Luật hình sự Việt Nam thể hiện sự công bằng của pháp luật, tránh tình trạng một người phải chịu trách nhiệm hình sự hai lần về một tội phạm?
A.  
Nguyên tắc pháp chế
B.  
Nguyên tắc nhân đạo
C.  
Nguyên tắc công minh
D.  
Nguyên tắc trách nhiệm cá nhân
Câu 8: 0.25 điểm
Bộ luật hình sự hiện hành của Việt Nam được Quốc hội thông qua năm nào?
A.  
1985
B.  
1999
C.  
2009
D.  
2015
Câu 9: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Bộ luật hình sự 1999?
A.  
Nghị quyết số 32/1999/QH10
B.  
Chỉ thị số 04/2000/CT-TTg
C.  
Thông tư số 02/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP
D.  
Luật đất đai 2013
Câu 10: 0.25 điểm
Bộ luật hình sự 1999 của Việt Nam gồm mấy phần?
A.  
1 phần
B.  
2 phần
C.  
3 phần
D.  
4 phần
Câu 11: 0.25 điểm
Nguyên tắc hiệu lực nào sau đây không thuộc về hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam?
A.  
Hiệu lực theo không gian
B.  
Hiệu lực theo thời gian
C.  
Hiệu lực theo đối tượng
D.  
Hiệu lực theo ngành nghề
Câu 12: 0.25 điểm
Theo quy định của Bộ luật hình sự 1999, điều luật được áp dụng đối với một hành vi phạm tội là điều luật nào?
A.  
Điều luật có hiệu lực tại thời điểm xét xử
B.  
Điều luật có lợi cho người phạm tội nhất
C.  
Điều luật đang có hiệu lực thi hành tại thời điểm mà hành vi phạm tội được thực hiện
D.  
Điều luật do Tòa án quyết định
Câu 13: 0.25 điểm
Trong trường hợp nào sau đây, Bộ luật hình sự 1999 có hiệu lực hồi tố?
A.  
Khi điều luật quy định một tội phạm mới
B.  
Khi điều luật quy định một hình phạt nặng hơn
C.  
Khi điều luật quy định một tình tiết tăng nặng hơn
D.  
Khi điều luật xóa bỏ một tội phạm
Câu 14: 0.25 điểm
Theo Bộ luật hình sự 1999, yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của tội phạm?
A.  
Tính nguy hiểm cho xã hội
B.  
Tính trái pháp luật hình sự
C.  
Tính có lỗi của tội phạm
D.  
Tính bí mật của tội phạm
Câu 15: 0.25 điểm
Hành vi nguy hiểm cho xã hội được coi là tội phạm khi nào?
A.  
Khi hành vi đó gây ra thiệt hại cho xã hội
B.  
Khi hành vi đó được quy định trong Bộ luật hình sự
C.  
Khi hành vi đó bị xã hội lên án
D.  
Khi hành vi đó do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện
Câu 16: 0.25 điểm
Lỗi trong luật hình sự Việt Nam được chia thành mấy loại?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 0.25 điểm
Người có năng lực trách nhiệm hình sự là người như thế nào?
A.  
Người có khả năng nhận thức nhưng không có khả năng điều khiển hành vi
B.  
Người có khả năng điều khiển hành vi nhưng không có khả năng nhận thức
C.  
Người có khả năng nhận thức và khả năng điều khiển hành vi
D.  
Người không có khả năng nhận thức và không có khả năng điều khiển hành vi
Câu 18: 0.25 điểm
Theo Bộ luật hình sự 1999, người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A.  
14
B.  
16
C.  
18
D.  
21
Câu 19: 0.25 điểm
Căn cứ vào đâu để Bộ luật hình sự Việt Nam phân loại tội phạm?
A.  
Tính chất của hành vi
B.  
Mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi
C.  
Hình thức lỗi của người phạm tội
D.  
Động cơ phạm tội
Câu 20: 0.25 điểm
Tội phạm nào sau đây là tội phạm ít nghiêm trọng?
A.  
Tội phạm có mức cao nhất của khung hình phạt là 2 năm tù
B.  
Tội phạm có mức cao nhất của khung hình phạt là 8 năm tù
C.  
Tội phạm có mức cao nhất của khung hình phạt là 12 năm tù
D.  
Tội phạm có mức cao nhất của khung hình phạt là 18 năm tù
Câu 21: 0.25 điểm
Đồng phạm là gì?
A.  
Trường hợp có một người cố ý thực hiện tội phạm
B.  
Trường hợp có hai người trở lên vô ý cùng thực hiện một tội phạm
C.  
Trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm
D.  
Trường hợp một người xúi giục người khác thực hiện tội phạm
Câu 22: 0.25 điểm
Người nào sau đây là người thực hành trong đồng phạm?
A.  
Người chủ mưu, cầm đầu
B.  
Người trực tiếp thực hiện tội phạm
C.  
Người kích động, dụ dỗ
D.  
Người tạo ra điều kiện tinh thần hoặc vật chất
Câu 23: 0.25 điểm
Hành vi nào sau đây được coi là phòng vệ chính đáng?
A.  
Chống trả khi hành vi tấn công đã kết thúc
B.  
Chống trả khi chưa có hành vi tấn công thực tế
C.  
Chống trả một cách cần thiết người đang có hành vi xâm phạm lợi ích của Nhà nước
D.  
Chống trả lại hành vi xâm phạm lợi ích bất hợp pháp
Câu 24: 0.25 điểm
Tình thế cấp thiết là tình thế của người như thế nào?
A.  
Vì muốn gây thiệt hại cho người khác
B.  
Vì muốn tránh một nguy cơ đang thực tế đe dọa lợi ích của Nhà nước mà không còn cách nào khác là phải gây một thiệt hại nhỏ hơn
C.  
Vì muốn bảo vệ lợi ích của mình bằng mọi giá
D.  
Vì muốn gây ra thiệt hại lớn hơn thiệt hại cần ngăn ngừa
Câu 25: 0.25 điểm
Hình phạt có đặc điểm gì so với các biện pháp cưỡng chế khác của Nhà nước?
A.  
Là biện pháp cưỡng chế nhẹ nhàng nhất
B.  
Không được quy định trong Bộ luật hình sự
C.  
Do cơ quan hành chính áp dụng
D.  
Là biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất
Câu 26: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội?
A.  
Viện kiểm sát
B.  
Cơ quan điều tra
C.  
Tòa án
D.  
Ủy ban nhân dân
Câu 27: 0.25 điểm
Hình phạt nào sau đây là hình phạt chính?
A.  
Cảnh cáo
B.  
Phạt tiền
C.  
Tù có thời hạn
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 28: 0.25 điểm
Hình phạt nào sau đây chỉ áp dụng đối với người nước ngoài phạm tội ở Việt Nam?
A.  
Tù có thời hạn
B.  
Trục xuất
C.  
Phạt tiền
D.  
Cảnh cáo
Câu 29: 0.25 điểm
Hình phạt nào sau đây là hình phạt bổ sung?
A.  
Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề
B.  
Cấm cư trú
C.  
Tước một số quyền công dân
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 30: 0.25 điểm
Biện pháp tư pháp nào sau đây có thể thay thế cho hình phạt?
A.  
Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm
B.  
Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại
C.  
Bắt buộc chữa bệnh
D.  
Giáo dục tại xã, phường, thị trấn hoặc đưa vào trường giáo dưỡng
Câu 31: 0.25 điểm
Khi quyết định hình phạt, Tòa án căn cứ vào yếu tố nào sau đây?
A.  
Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội
B.  
Nhân thân người phạm tội
C.  
Các tình tiết giảm nhẹ và tăng nặng trách nhiệm hình sự
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 32: 0.25 điểm
Hình phạt chung không được vượt quá bao nhiêu năm đối với hình phạt tù có thời hạn?
A.  
10
B.  
20
C.  
30
D.  
40
Câu 33: 0.25 điểm
Nguyên tắc xử lý người chưa thành niên phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự như thế nào?
A.  
Chủ yếu nhằm trừng trị
B.  
Chủ yếu nhằm răn đe
C.  
Chủ yếu nhằm giáo dục, giúp đỡ họ sửa chữa sai lầm
D.  
Áp dụng mọi hình phạt như người thành niên
Câu 34: 0.25 điểm
Thời hiệu thi hành bản án là gì?
A.  
Thời hạn để người bị kết án kháng cáo bản án
B.  
Thời hạn do Luật hình sự quy định bản án có hiệu lực thi hành
C.  
Thời hạn để cơ quan thi hành án tiến hành thi hành bản án
D.  
Thời hạn để người bị kết án được giảm thời hạn chấp hành hình phạt
Câu 35: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây người bị kết án được miễn chấp hành hình phạt?
A.  
Khi được đặc xá
B.  
Khi lập công lớn
C.  
Khi mắc bệnh hiểm nghèo
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 36: 0.25 điểm
Án treo là gì?
A.  
Hình phạt tù có thời hạn
B.  
Biện pháp miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện
C.  
Hình phạt cải tạo không giam giữ
D.  
Biện pháp giáo dục tại xã, phường
Câu 37: 0.25 điểm
Xoá án tích có ý nghĩa gì đối với người bị kết án?
A.  
Được giảm thời hạn chấp hành hình phạt
B.  
Được hưởng các quyền của công dân đầy đủ hơn
C.  
Được coi như chưa bị kết án
D.  
Được miễn toàn bộ hình phạt
Câu 38: 0.25 điểm
Các tội xâm phạm sở hữu được quy định tại chương nào của Bộ luật hình sự 1999?
A.  
Chương XI
B.  
Chương XII
C.  
Chương XIII
D.  
Chương XIV
Câu 39: 0.25 điểm
Hành vi nào sau đây không phải là tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế?
A.  
Tội buôn lậu
B.  
Tội trộm cắp tài sản
C.  
Tội trốn thuế
D.  
Tội lừa dối khách hàng
Câu 40: 0.25 điểm
Tội phạm nào sau đây không thuộc các tội phạm về chức vụ?
A.  
Tội tham ô
B.  
Tội nhận hối lộ
C.  
Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản
D.  
Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng