Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 4 - Giáo trình Thuế FTU
Làm bài trắc nghiệm online chương 4 về Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt (TTĐB) để nắm vững kiến thức về khái niệm, đối tượng, cách tính thuế TTĐB. Đề thi bám sát giáo trình, giúp bạn ôn thi đạt điểm cao.
Từ khoá: Thuế tiêu thụ đặc biệt TTĐB trắc nghiệm thuế bài tập thuế TTĐB ôn thi thuế TTĐB chương 4 thuế thuế gián thu thuế tiêu dùng đặc biệt
Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ
377,449 lượt xem 29,033 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) có đặc điểm gì?
A.
Thu một lần ở khâu sản xuất hay khi nhập khẩu
B.
Thu đối với tất cả hàng hóa và dịch vụ
C.
Thuế suất thường thấp hơn các loại thuế khác
D.
Không điều tiết thu nhập
Câu 2: 0.25 điểm
Mục đích của việc tách thuế TTĐB ra khỏi thuế nhập khẩu là gì?
A.
Tăng thuế nhập khẩu
B.
Giảm thuế nhập khẩu
C.
Tăng cường bảo hộ hàng hóa trong nước
D.
Hạn chế thương mại quốc tế
Câu 3: 0.25 điểm
Thuế suất thuế TTĐB có tác dụng gì đối với sản xuất và tiêu dùng?
A.
Khuyến khích sản xuất và tiêu dùng
B.
Không ảnh hưởng đến sản xuất và tiêu dùng
C.
Hạn chế sản xuất và tiêu dùng
D.
Hướng dẫn sản xuất và tiêu dùng xã hội
Câu 4: 0.25 điểm
Thuế TTĐB có vai trò gì trong việc điều tiết thu nhập?
A.
Giảm thu nhập của người tiêu dùng
B.
Tăng thu nhập của người tiêu dùng
C.
Điều tiết thu nhập của người tiêu dùng cho ngân sách Nhà nước một cách hợp lý
D.
Không ảnh hưởng đến thu nhập của người tiêu dùng
Câu 5: 0.25 điểm
Tại sao cần quản lý riêng các mặt hàng chịu thuế TTĐB?
A.
Để tăng nguồn thu ngân sách
B.
Để quản lý tập trung và chặt chẽ hơn
C.
Để khuyến khích sản xuất các mặt hàng này
D.
Để giảm giá thành các mặt hàng này
Câu 6: 0.25 điểm
Mặt hàng nào sau đây là đối tượng chịu thuế TTĐB?
A.
Nước khoáng
B.
Sữa tươi
C.
Thuốc lá điếu
D.
Gạo
Câu 7: 0.25 điểm
Dịch vụ nào sau đây là đối tượng chịu thuế TTĐB?
A.
Dịch vụ khám chữa bệnh
B.
Dịch vụ giáo dục
C.
Kinh doanh vũ trường
D.
Dịch vụ vận tải hành khách
Câu 8: 0.25 điểm
Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TTĐB?
A.
Người tiêu dùng cuối cùng
B.
Tổ chức, cá nhân sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
C.
Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ chịu thuế TTĐB
D.
Tất cả các đối tượng trên
Câu 9: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây hàng hóa không phải chịu thuế TTĐB?
A.
Hàng hóa bán trong nước
B.
Hàng hóa xuất khẩu
C.
Hàng hóa dùng để trao đổi
D.
Hàng hóa tiêu dùng nội bộ
Câu 10: 0.25 điểm
Hàng hóa nhập khẩu nào sau đây không phải chịu thuế TTĐB?
A.
Hàng hóa để bán
B.
Hàng hóa dùng để sản xuất
C.
Hàng viện trợ nhân đạo
D.
Hàng hóa tiêu dùng cá nhân
Câu 11: 0.25 điểm
Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
A.
Giá bán của hàng hóa, dịch vụ
B.
Số lượng hàng hóa, dịch vụ
C.
Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và thuế suất
D.
Lợi nhuận của hàng hóa, dịch vụ
Câu 12: 0.25 điểm
Giá tính thuế TTĐB của hàng sản xuất trong nước được xác định như thế nào?
A.
Giá bán có thuế TTĐB
B.
Giá bán tại nơi sản xuất chưa có thuế TTĐB
C.
Giá thành sản xuất
D.
Giá nhập khẩu
Câu 13: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính giá tính thuế TTĐB của hàng sản xuất trong nước?
A.
Giá tính thuế = Giá bán hàng × (1 + Thuế suất)
B.
Giá tính thuế = Giá bán hàng × Thuế suất
C.
Giá tính thuế =
D.
Giá tính thuế =
Câu 14: 0.25 điểm
Giá tính thuế TTĐB của hàng nhập khẩu được xác định bằng công thức nào?
A.
Giá tính thuế NK - Thuế nhập khẩu
B.
Giá tính thuế NK
C.
Giá tính thuế NK + Thuế nhập khẩu
D.
Giá CIF
Câu 15: 0.25 điểm
Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp là gì?
A.
Giá bán trả góp
B.
Giá bán trả tiền một lần
C.
Giá bán trả góp cộng lãi trả góp
D.
Giá bán trả tiền một lần cộng lãi trả góp
Câu 16: 0.25 điểm
Thuế suất thuế TTĐB đối với thuốc lá điếu có đầu lọc sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu là bao nhiêu?
A.
45%
B.
55%
C.
65%
D.
25%
Câu 17: 0.25 điểm
Thuế suất thuế TTĐB đối với rượu trên 40^\{\\circ\} là bao nhiêu?
A.
55%
B.
70%
C.
20%
D.
25%
Câu 18: 0.25 điểm
Thuế suất thuế TTĐB đối với bia chai, bia tươi là bao nhiêu?
A.
65%
B.
70%
C.
50%
D.
75%
Câu 19: 0.25 điểm
Thuế suất thuế TTĐB đối với ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống là bao nhiêu?
A.
60%
B.
100%
C.
30%
D.
15%
Câu 20: 0.25 điểm
Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh vũ trường, mát xa, karaoke là bao nhiêu?
A.
25%
B.
20%
C.
30%
D.
60%
Câu 21: 0.25 điểm
Cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp đối với nguyên liệu trong trường hợp nào?
A.
Khi mua nguyên liệu
B.
Khi bán thành phẩm
C.
Khi kê khai nộp thuế TTĐB ở khâu sản xuất
D.
Không được khấu trừ
Câu 22: 0.25 điểm
Số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ được tính theo công thức nào?
A.
Thuế TTĐB phải nộp trong kỳ = Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu - Thuế TTĐB phải nộp cho hàng xuất kho tiêu thụ trong kỳ
B.
Thuế TTĐB phải nộp trong kỳ = Thuế TTĐB phải nộp cho hàng xuất kho tiêu thụ trong kỳ × Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu
C.
Thuế TTĐB phải nộp trong kỳ = Thuế TTĐB phải nộp cho hàng xuất kho tiêu thụ trong kỳ + Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu
D.
Thuế TTĐB phải nộp trong kỳ = Thuế TTĐB phải nộp cho hàng xuất kho tiêu thụ trong kỳ - Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng xuất kho tiêu thụ trong kỳ
Câu 23: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB được hoàn thuế TTĐB?
A.
Hàng hóa bán trong nước
B.
Hàng hóa dùng để trao đổi
C.
Hàng hóa tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
D.
Hàng hóa tiêu dùng nội bộ
Câu 24: 0.25 điểm
Trong trường hợp nào, cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được xét miễn, giảm thuế TTĐB?
A.
Khi có lợi nhuận cao
B.
Khi gặp khó khăn do thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ
C.
Khi xuất khẩu hàng hóa
D.
Khi sản xuất hàng hóa thân thiện với môi trường
Câu 25: 0.25 điểm
Mức giảm thuế TTĐB tối đa trong trường hợp thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ là bao nhiêu?
A.
50%
B.
10%
C.
20%
D.
30%
Câu 26: 0.25 điểm
Cơ sở lắp ráp và sản xuất ô tô được giảm bao nhiêu phần trăm mức thuế suất quy định tại Biểu thuế TTĐB trong 5 năm đầu?
A.
75%
B.
50%
C.
95%
D.
30%
Câu 27: 0.25 điểm
Cơ sở kinh doanh golf được giảm bao nhiêu phần trăm mức thuế suất theo biểu thuế TTĐB trong thời hạn 3 năm?
A.
20%
B.
50%
C.
30%
D.
75%
Câu 28: 0.25 điểm
Điều kiện nào sau đây áp dụng cho rượu thuốc để được áp dụng thuế suất 15%?
A.
Giấy phép do Bộ Công Thương cấp
B.
Giấy phép do Bộ Y tế cấp hoặc xác nhận của Bộ Y tế đối với hàng nhập khẩu
C.
Số đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
D.
Có nhãn mác rõ ràng
Câu 29: 0.25 điểm
Thuế suất thuế TTĐB của bia hộp được quy định là bao nhiêu?
A.
75%
B.
50%
C.
65%
D.
70%
Câu 30: 0.25 điểm
Thuế suất thuế TTĐB của rượu từ 20° đến dưới 30° là bao nhiêu?
A.
55%
B.
70%
C.
20%
D.
25%
Câu 31: 0.25 điểm
Công ty A nhập khẩu một chiếc ô tô với giá tính thuế nhập khẩu là 20.000 USD và thuế suất thuế nhập khẩu là 50%. Giá tính thuế TTĐB của chiếc ô tô này là bao nhiêu?
A.
20.000 USD
B.
30.000 USD
C.
10.000 USD
D.
40.000 USD
Câu 32: 0.25 điểm
Cơ sở sản xuất bia có quy mô nhỏ được xét giảm thuế TTĐB trong trường hợp nào?
A.
Khi có doanh thu cao
B.
Khi xuất khẩu bia
C.
Khi nộp đủ thuế theo quy định mà bị lỗ
D.
Khi đầu tư mở rộng sản xuất
Câu 33: 0.25 điểm
Hàng hóa nào sau đây có giá tính thuế TTĐB là giá bán tại nơi sản xuất chưa có thuế TTĐB?
A.
Hàng hóa nhập khẩu
B.
Hàng hóa xuất khẩu
C.
Hàng hóa sản xuất trong nước
D.
Hàng hóa biếu tặng
Câu 34: 0.25 điểm
Trường hợp cơ sở sản xuất bia bán bia chai theo phương thức thu đổi vỏ chai, giá tính thuế TTĐB được xác định như thế nào?
A.
Giá bán bia bao gồm cả vỏ chai
B.
Giá bán vỏ chai
C.
Giá bán bia không bao gồm vỏ chai
D.
Giá bán trung bình của bia và vỏ chai
Câu 35: 0.25 điểm
Giá tính thuế TTĐB đối với dịch vụ được xác định như thế nào?
A.
Giá dịch vụ đã bao gồm thuế TTĐB
B.
Giá dịch vụ chưa có thuế TTĐB
C.
Doanh thu của dịch vụ
D.
Lợi nhuận từ dịch vụ
Câu 36: 0.25 điểm
Doanh thu kinh doanh vũ trường dùng để tính thuế TTĐB là gì?
A.
Tổng doanh thu của vũ trường
B.
Doanh thu từ bán đồ ăn, thức uống
C.
Giá vé vào vũ trường hoặc toàn bộ doanh thu nếu không có vé vào
D.
Doanh thu từ các hoạt động khác ngoài vũ trường
Câu 37: 0.25 điểm
Giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh golf là gì?
A.
Doanh thu từ bán thẻ hội viên
B.
Doanh thu từ bán vé chơi golf
C.
Tiền phí chơi golf do hội viên trả
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 38: 0.25 điểm
Doanh số tính thuế TTĐB đối với dịch vụ casino, trò chơi bằng máy jackpot được xác định như thế nào?
A.
Doanh số bán vé
B.
Doanh số bán vé trừ tiền trả thưởng
C.
Tổng doanh thu của casino
D.
Lợi nhuận của casino
Câu 39: 0.25 điểm
Giá tính thuế TTĐB trong trường hợp cơ sở kinh doanh mua hàng để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà bán trong nước được xác định như thế nào?
A.
Giá bán ra của cơ sở kinh doanh
B.
Giá xuất khẩu dự kiến
C.
Giá mua vào của cơ sở kinh doanh
D.
Giá thị trường của hàng hóa
Câu 40: 0.25 điểm
Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được miễn giảm thuế nhập khẩu thì giá tính thuế TTĐB được tính như thế nào?
A.
Giá tính thuế NK
B.
Giá tính thuế NK trừ thuế nhập khẩu được miễn giảm
C.
Giá tính thuế NK cộng thuế nhập khẩu được miễn giảm
D.
Giá tính thuế NK được tính đầy đủ theo nguyên tắc thông thường