Trắc nghiệm ôn tập chương 6 - Thị trường chứng khoán

Thực hành trắc nghiệm online chương 6 về Thị trường chứng khoán với 40 câu hỏi bám sát nội dung chỉ số giá (Laspeyres, Paasche, Fisher), VN-Index, phân tích cơ bản và kỹ thuật, giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm online thị trường chứng khoán chương 6 chỉ số giá chứng khoán VN-Index phân tích cơ bản phân tích kỹ thuật ôn tập chứng khoán đề thi online

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,799 lượt xem 28,984 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Định nghĩa đúng về chỉ số bình quân giản đơn?
A.  
Trung bình cộng của giá hiện tại so với giá gốc
B.  
Trung bình nhân của tỷ số giá hiện tại so với giá gốc
C.  
Trung bình gia quyền theo khối lượng
D.  
Trung bình điều chỉnh theo khối lượng gốc
Câu 2: 0.25 điểm
Công thức của chỉ số bình quân giản đơn?
A.  
I=qPtqP0I = \frac{\sum qP_t}{\sum qP_0}
B.  
I=PtP0I = \frac{\sum P_t}{\sum P_0}
C.  
I=IL×IPI = \sqrt{I_L \times I_P}
D.  
I=q0Ptq0P0I = \frac{\sum q_0P_t}{\sum q_0P_0}
Câu 3: 0.25 điểm
Nhược điểm chính của chỉ số bình quân giản đơn?
A.  
Không cần quyền số
B.  
Cân bằng khi giá biến động lớn
C.  
Mất cân bằng khi giá biến động chênh lệch giữa các cổ phiếu
D.  
Phải cập nhật khối lượng liên tục
Câu 4: 0.25 điểm
Đặc điểm nào KHÔNG đúng về chỉ số bình quân gia quyền?
A.  
Phản ánh trọng số theo khối lượng
B.  

Công thức dùng qPt\sum qP_t và qP0\sum qP_0

C.  
Không cần chọn rổ cổ phiếu đại diện
D.  
Nhược điểm là rổ đại diện khó chọn
Câu 5: 0.25 điểm
Công thức tính chỉ số Laspeyres?
A.  
IL=qtPtqtP0I_L = \frac{\sum q_tP_t}{\sum q_tP_0}
B.  
IL=q0Ptq0P0I_L = \frac{\sum q_0P_t}{\sum q_0P_0}
C.  
IL=PtP0I_L = \frac{\sum P_t}{\sum P_0}
D.  
IL=IL×IPI_L = \sqrt{I_L \times I_P}
Câu 6: 0.25 điểm
Nhược điểm của chỉ số Laspeyres?
A.  
Phản ánh khối lượng thực tế
B.  
Không cập nhật khối lượng mới
C.  
Dễ tính toán nhanh
D.  
Cân bằng 2 phương pháp
Câu 7: 0.25 điểm
Công thức của chỉ số Paasche?
A.  
IP=qtPtqtP0I_P = \frac{\sum q_tP_t}{\sum q_tP_0}
B.  
IP=q0Ptq0P0I_P = \frac{\sum q_0P_t}{\sum q_0P_0}
C.  
IP=PtP0I_P = \frac{\sum P_t}{\sum P_0}
D.  
IP=IL×IPI_P = \sqrt{I_L \times I_P}
Câu 8: 0.25 điểm
Ưu điểm nổi bật của chỉ số Paasche?
A.  
Không cần cập nhật khối lượng
B.  
Phản ánh khối lượng mới
C.  
Đơn giản, không quyền số
D.  
Khử sai số của Laspeyres
Câu 9: 0.25 điểm
Định nghĩa chỉ số Fisher?
A.  
Trung bình điều chỉnh giữa Laspeyres và Paasche
B.  
Trung bình cộng của giá
C.  
Tổng gia quyền theo khối lượng
D.  
Trung bình nhân giá so với gốc
Câu 10: 0.25 điểm
Công thức chỉ số Fisher?
A.  
IF=IL+IP2I_F = \frac{I_L + I_P}{2}
B.  
IF=IL×IPI_F = \sqrt{I_L \times I_P}
C.  
IF=PtP0I_F = \frac{\sum P_t}{\sum P_0}
D.  
IF=qPtqP0I_F = \frac{\sum qP_t}{\sum qP_0}
Câu 11: 0.25 điểm
Vai trò chính của chỉ số giá chứng khoán?
A.  
Đo lường lãi suất cơ bản
B.  
“Phong vũ biểu” thị trường & nền kinh tế
C.  
Công cụ phân tích kỹ thuật
D.  
Công thức tính lợi nhuận
Câu 12: 0.25 điểm
Chỉ số VN-Index tính dựa trên gì?
A.  
Giá bình quân giản đơn
B.  
Giá bình quân Paasche
C.  
Giá trị thị trường (P×Q)
D.  
Khối lượng giao dịch
Câu 13: 0.25 điểm
Công thức tính VN-Index?
A.  
PtP0×100\frac{\sum P_t}{\sum P_0}\times100
B.  
P1iQ1iP0iQ0i×100\frac{\sum P_{1i}Q_{1i}}{\sum P_{0i}Q_{0i}}\times100
C.  
qtPtqtP0×100\frac{\sum q_tP_t}{\sum q_tP_0}\times100
D.  
IL×IP×100\sqrt{I_L\times I_P}\times100
Câu 14: 0.25 điểm
Khi nào cần điều chỉnh hệ số chia của VN-Index?
A.  
Khi có chia cổ tức bằng tiền
B.  
Khi giá tăng quá 10%
C.  
Khi thay đổi rổ (tách/gộp/niêm yết mới)
D.  
Khi khối lượng giao dịch giảm
Câu 15: 0.25 điểm
Phân tích cơ bản KHÔNG bao gồm?
A.  
Phân tích vĩ mô
B.  
Phân tích ngành
C.  
Phân tích kỹ thuật giá & khối lượng
D.  
Phân tích báo cáo tài chính
Câu 16: 0.25 điểm
Yếu tố nào thuộc phân tích vĩ mô?
A.  
Tỷ lệ lạm phát
B.  
ROE công ty
C.  
P/E cổ phiếu
D.  
Khối lượng giao dịch
Câu 17: 0.25 điểm
Thứ tự quan trọng trong phân tích vĩ mô?
A.  
Lạm phát → tỷ giá → lãi suất
B.  
Lãi suất → lạm phát → tỷ giá
C.  
Tỷ giá → lãi suất → lạm phát
D.  
Lãi suất → tỷ giá → lạm phát
Câu 18: 0.25 điểm
Nội dung phân tích ngành tập trung vào?
A.  
Tình hình vĩ mô chung
B.  
Tỷ suất lợi nhuận & rủi ro ngành
C.  
Khối lượng giao dịch cổ phiếu riêng lẻ
D.  
Phân tích kỹ thuật
Câu 19: 0.25 điểm
Phân tích công ty chiều dọc trong phân tích cơ bản là gì?
A.  
So sánh công ty với trung bình ngành
B.  
Xem xu hướng nội bộ qua nhiều kỳ
C.  
Dự báo xu hướng giá tương lai
D.  
Phân tích biến động khối lượng
Câu 20: 0.25 điểm
Phân tích công ty chiều ngang so sánh với?
A.  
Xu hướng lịch sử nội bộ
B.  
Giá cổ phiếu thị trường
C.  
Mức trung bình ngành
D.  
Dự báo thị trường chung
Câu 21: 0.25 điểm
Trong phân tích kỹ thuật, thuyết Dow đề cập đến?
A.  
Khối lượng cầu cầu
B.  
Ba cấp độ xu thế
C.  
Tỷ suất cổ tức
D.  
Báo cáo tài chính
Câu 22: 0.25 điểm
Thuyết danh mục đầu tư hiện đại gắn với khái niệm?
A.  
Thị trường hiệu quả
B.  
Chỉ số giá cổ phiếu
C.  
Lợi nhuận cơ hội
D.  
Khối lượng giao dịch
Câu 23: 0.25 điểm
Sai lầm hay gặp khi phân biệt phân tích cơ bản và kỹ thuật?
A.  
Nghĩ giá luôn phản ánh nội tại
B.  
Nghĩ kỹ thuật là phân tích dài hạn
C.  
Nhầm lẫn cơ bản dự báo giá ngắn hạn
D.  
Nhầm lẫn kỹ thuật xem báo cáo tài chính
Câu 24: 0.25 điểm
Chỉ số giá trái phiếu dùng để?
A.  
Đo lường biến động lãi suất
B.  
Phân tích ngành chứng khoán
C.  
Đánh giá ROE công ty
D.  
Dự báo lạm phát
Câu 25: 0.25 điểm
Yếu tố nào KHÔNG phải phân tích vĩ mô?
A.  
Tỷ giá hối đoái
B.  
Lãi suất
C.  
Lạm phát
D.  
ROA công ty
Câu 26: 0.25 điểm
Quyền số trong chỉ số Laspeyres là?
A.  
Khối lượng gốc q₀
B.  
Khối lượng hiện tại qₜ
C.  
Giá gốc P₀
D.  
Giá hiện tại P_t
Câu 27: 0.25 điểm
Quyền số trong chỉ số Paasche là?
A.  
q₀
B.  
qₜ
C.  
P₀
D.  
P_t
Câu 28: 0.25 điểm
Lợi ích khi dùng chỉ số Fisher?
A.  
Đơn giản nhất
B.  
Không cần quyền số
C.  
Cân bằng sai số của Laspeyres & Paasche
D.  
Dễ tính toán nhanh
Câu 29: 0.25 điểm
Chỉ số gia quyền tổng quát tính bằng?
A.  
PtP0\frac{\sum P_t}{\sum P_0}
B.  
IL×IP\sqrt{I_L\times I_P}
C.  
qPtqP0\frac{\sum qP_t}{\sum qP_0}
D.  
q0Ptq0P0\frac{\sum q_0P_t}{\sum q_0P_0}
Câu 30: 0.25 điểm
Câu nào đúng về ưu nhược của Paasche?
A.  
Ưu: phản ánh q₀; Nhược: không cập nhật
B.  
Ưu: phản ánh qₜ; Nhược: phải cập nhật thường xuyên
C.  
Ưu: đơn giản; Nhược: mất cân bằng
D.  
Ưu: cân bằng 2 phương pháp; Nhược: phức tạp nhất
Câu 31: 0.25 điểm
Mục đích chính của phân tích và đầu tư chứng khoán?
A.  
So sánh cơ hội đầu tư khác nhau
B.  
Tính chỉ số trung bình
C.  
Dự báo lạm phát
D.  
Tính ROI công ty
Câu 32: 0.25 điểm
Phân tích ngành giúp nhà đầu tư?
A.  
Xác định công ty tốt nhất ngành
B.  
Chọn cổ phiếu có lãi suất cao
C.  
Chọn thời điểm vào/rút theo triển vọng ngành
D.  
Đo lường biến động khối lượng
Câu 33: 0.25 điểm
Trong phân tích cơ bản, BCTC không bao gồm?
A.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B.  
Bảng cân đối kế toán
C.  
Báo cáo kết quả kinh doanh
D.  
Báo cáo phân tích kỹ thuật
Câu 34: 0.25 điểm
Yếu tố chính trong phân tích kỹ thuật?
A.  
Giá & khối lượng quá khứ
B.  
Báo cáo tài chính
C.  
Khối lượng gốc
D.  
Giá trị doanh nghiệp
Câu 35: 0.25 điểm
Báo cáo kết quả kinh doanh thuộc phân tích?
A.  
Vĩ mô
B.  
Ngành
C.  
Công ty
D.  
Kỹ thuật
Câu 36: 0.25 điểm
Yếu tố nào thuộc phân tích công ty kỹ thuật?
A.  
ROE
B.  
Xu thế giá & khối lượng
C.  
P/E
D.  
Lãi suất cơ bản
Câu 37: 0.25 điểm
Phân tích cơ bản tập trung vào dài hạn vì?
A.  
Dựa vào xu thế giá ngay lập tức
B.  
Đánh giá giá trị nội tại doanh nghiệp
C.  
Dự báo biến động khối lượng
D.  
Tập trung vào khối lượng giao dịch
Câu 38: 0.25 điểm
Câu nào sau đây nói đúng về thị trường hiệu quả?
A.  
Giá luôn sai lệch nội tại
B.  
Không có cơ hội sai lệch tạm thời
C.  
Thị trường phản ánh thông tin hiện có
D.  
Không dùng phân tích cơ bản
Câu 39: 0.25 điểm
Sai lầm khi dùng chỉ số Paasche?
A.  
Giả định khối lượng cố định
B.  
Cần cập nhật liên tục dữ liệu khối lượng
C.  
Không phản ánh giá hiện tại
D.  
Khó tính toán căn bậc hai
Câu 40: 0.25 điểm

Ý nghĩa việc so sánh ILI_L và IPI_P trong Fisher?

A.  
Để tính trung bình cộng
B.  
Để khử sai số rổ đại diện
C.  
Để cân bằng sai số Laspeyres & Paasche
D.  
Để xác định khối lượng chuẩn