Trắc nghiệm ôn tập chương 6 - Pháp luật đại cương NEU
Làm bài trắc nghiệm online ôn tập kiến thức Chương 6 Luật Dân sự - Pháp luật Đại cương NEU. Kiểm tra hiểu biết về quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân, chủ thể, khách thể, hợp đồng, nghĩa vụ, thừa kế và các quy định pháp luật dân sự khác.
Từ khoá: Trắc nghiệm luật dân sự ôn tập chương 6 pháp luật đại cương NEU trắc nghiệm pháp luật bài tập luật dân sự kiểm tra kiến thức luật dân sự
Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
377,374 lượt xem 29,028 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Luật dân sự là ngành luật được hình thành từ khi nào?
A.
Trong thời kỳ phong kiến
B.
Trong thời kỳ nguyên thủy
C.
Rất sớm trong lịch sử phát triển của nhà nước và pháp luật
D.
Trong thời kỳ chiếm hữu nô lệ
Câu 2: 0.25 điểm
Các quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi Luật dân sự bao gồm những lĩnh vực nào?
A.
Dân sự, kinh doanh, thương mại, lao động, hôn nhân và gia đình
B.
Hành chính, dân sự, thương mại, lao động, hôn nhân và gia đình
C.
Hình sự, kinh doanh, thương mại, lao động, hôn nhân và gia đình
D.
Dân sự, kinh doanh, thương mại, hành chính, hôn nhân và gia đình
Câu 3: 0.25 điểm
Đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự là gì?
A.
Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị
B.
Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
C.
Quan hệ tài chính và quan hệ lao động
D.
Quan hệ tài sản và quan hệ hành chính
Câu 4: 0.25 điểm
Quan hệ tài sản là gì?
A.
Là quan hệ xã hội phát sinh từ giá trị tinh thần của cá nhân hay tổ chức
B.
Là quan hệ xã hội giữa người với người về của cải vật chất trong xã hội
C.
Là những quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
D.
Là những quan hệ xã hội gắn liền và thông qua một tài sản
Câu 5: 0.25 điểm
Tài sản bao gồm những gì?
A.
Vật cụ thể và quyền tài sản
B.
Vật cụ thể và quyền nhân thân
C.
Vật cụ thể và giá trị tinh thần
D.
Quyền tài sản và giá trị tinh thần
Câu 6: 0.25 điểm
Quan hệ nhân thân là gì?
A.
Là quan hệ xã hội phát sinh từ một giá trị tinh thần của một cá nhân hay một tổ chức và luôn luôn gắn liền với một chủ thể nhất định
B.
Là quan hệ xã hội giữa người với người về của cải vật chất trong xã hội
C.
Là những quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của chủ thể
D.
Là những quan hệ xã hội gắn liền và thông qua một tài sản
Câu 7: 0.25 điểm
Phương pháp đặc trưng được sử dụng trong Luật dân sự là gì?
A.
Phương pháp mệnh lệnh
B.
Phương pháp hình sự
C.
Phương pháp hành chính
D.
Phương pháp tôn trọng sự bình đẳng, thoả thuận của các chủ thể
Câu 8: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng, thoả thuận của các bên trong quan hệ pháp luật dân sự?
A.
Các chủ thể có quyền tự định đoạt, quyết định trong việc xác lập cũng như giải quyết quan hệ pháp luật dân sự
B.
Mức độ quyền và nghĩa vụ của mỗi bên được xác định trên cơ sở thoả thuận
C.
Các chủ thể được quyền lựa chọn đối tác, cách thức tham gia và thực hiện các quyền và nghĩa vụ
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 9: 0.25 điểm
Trong giải quyết tranh chấp dân sự, cách thức thông thường và trước hết là gì?
A.
Toà án giải quyết
B.
Trọng tài giải quyết
C.
Các chủ thể tự hoà giải, thoả thuận
D.
Công an giải quyết
Câu 10: 0.25 điểm
Luật dân sự Việt Nam là gì?
A.
Là một ngành luật độc lập của Nhà nước ta
B.
Là tổng hợp những quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
C.
Dựa trên cơ sở bình đẳng, thoả thuận của các chủ thể tham gia vào các quan hệ đó
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 11: 0.25 điểm
Văn bản pháp luật nào sau đây quy định về cơ chế kinh tế của Việt Nam, về sở hữu toàn dân, về mục đích chính sách kinh tế và sự bảo hộ của pháp luật đối với các thành phần kinh tế, các quyền dân sự cơ bản của công dân?
A.
Bộ luật dân sự
B.
Luật đất đai
C.
Luật hôn nhân và gia đình
D.
Hiến pháp
Câu 12: 0.25 điểm
Văn bản pháp luật nào sau đây quy định nội dung chủ yếu của pháp luật dân sự Việt Nam?
A.
Bộ luật tố tụng dân sự
B.
Bộ luật dân sự
C.
Luật đất đai
D.
Luật hôn nhân và gia đình
Câu 13: 0.25 điểm
Các loại văn bản nào sau đây cũng là nguồn của pháp luật dân sự?
A.
Luật, nghị định, thông tư
B.
Điều ước quốc tế, tập quán quốc tế
C.
Văn bản của cơ quan nhà nước ban hành
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 14: 0.25 điểm
Bộ luật tố tụng dân sự được coi là luật gì?
A.
Luật nội dung
B.
Luật hình thức
C.
Luật chung
D.
Luật riêng
Câu 15: 0.25 điểm
Trong trường hợp pháp luật không quy định và các bên không có thỏa thuận thì áp dụng cái gì?
A.
Nghị định
B.
Thông tư
C.
Tập quán
D.
Quyết định
Câu 16: 0.25 điểm
Hệ thống pháp luật dân sự được chia thành mấy phần?
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 17: 0.25 điểm
Phần chung của hệ thống pháp luật dân sự quy định về vấn đề gì?
A.
Nhiệm vụ, những nguyên tắc cơ bản của luật dân sự
B.
Địa vị pháp lý của các loại chủ thể trong quan hệ pháp luật dân sự
C.
Những vấn đề chung nhất của luật dân sự như vấn đề thời hạn, thời hiệu
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 18: 0.25 điểm
Phần riêng của hệ thống pháp luật dân sự bao gồm những gì?
A.
Quy phạm pháp luật
B.
Chế định pháp luật điều chỉnh từng mặt, từng lĩnh vực cụ thể của quan hệ pháp luật dân sự
C.
Nguyên tắc cơ bản của luật dân sự
D.
Quy định về thời hạn, thời hiệu
Câu 19: 0.25 điểm
Theo Điều 1 Bộ luật dân sự, quan hệ dân sự (nghĩa rộng) bao gồm mấy nhóm quan hệ cụ thể?
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 20: 0.25 điểm
Các yếu tố cấu thành của quan hệ pháp luật dân sự là gì?
A.
Chủ thể, khách thể, nội dung
B.
Chủ thể, đối tượng, nội dung
C.
Chủ thể, khách thể, hình thức
D.
Chủ thể, đối tượng, hình thức
Câu 21: 0.25 điểm
Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự bao gồm những gì?
A.
Cá nhân, pháp nhân
B.
Hộ gia đình, tổ hợp tác
C.
Nhà nước (trong một số trường hợp)
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 22: 0.25 điểm
Tư cách chủ thể của cá nhân trong quan hệ dân sự được xét trên mấy mặt?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23: 0.25 điểm
Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân là gì?
A.
Là khả năng của cá nhân có quyền dân sự và nghĩa vụ dân sự
B.
Là khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự
C.
Là khả năng của cá nhân tự chịu trách nhiệm về hành vi của mình
D.
Là khả năng của cá nhân nhận thức và làm chủ hành vi của mình
Câu 24: 0.25 điểm
Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi nào và chấm dứt khi nào?
A.
Có từ khi sinh ra và chấm dứt khi chết
B.
Có từ khi đủ 6 tuổi và chấm dứt khi chết
C.
Có từ khi đủ 18 tuổi và chấm dứt khi chết
D.
Có từ khi sinh ra và chấm dứt khi đủ 18 tuổi
Câu 25: 0.25 điểm
Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân theo Bộ luật dân sự năm 2005 bao gồm những gì?
A.
Những quyền nhân thân có hoặc không gắn với tài sản
B.
Quyền sở hữu, quyền thừa kế và những quyền khác đối với tài sản
C.
Quyền tham gia quan hệ dân sự và có các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ quan hệ đó
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 26: 0.25 điểm
Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là gì?
A.
Là khả năng của cá nhân có quyền dân sự và nghĩa vụ dân sự
B.
Là khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự
C.
Là khả năng của cá nhân tự chịu trách nhiệm về hành vi của mình
D.
Là khả năng của cá nhân nhận thức và làm chủ hành vi của mình
Câu 27: 0.25 điểm
Các mức độ năng lực hành vi dân sự của một cá nhân theo Bộ luật dân sự của nước CHXHCN Việt Nam bao gồm những gì?
A.
Không có năng lực hành vi; năng lực hành vi đầy đủ; năng lực hành vi không đầy đủ
B.
Mất năng lực hành vi; bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
C.
Năng lực hành vi đầy đủ
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 28: 0.25 điểm
Người chưa đủ bao nhiêu tuổi thì không có năng lực hành vi dân sự?
A.
16
B.
18
C.
6
D.
15
Câu 29: 0.25 điểm
Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì có năng lực hành vi dân sự đầy đủ?
A.
16
B.
18
C.
6
D.
15
Câu 30: 0.25 điểm
Năng lực hành vi dân sự không đầy đủ áp dụng cho những người từ độ tuổi nào?
A.
Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
B.
Từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
C.
Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi
D.
Dưới 6 tuổi
Câu 31: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây người thành niên có thể bị toà án ra quyết định tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự?
A.
Do bị bệnh tâm thần
B.
Mắc các bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình
C.
Có yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 32: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây người có thể bị toà án ra quyết định tuyên bố là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự?
A.
Nghiện ma tuý
B.
Nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của gia đình
C.
Có yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan, cơ quan hoặc tổ chức hữu quan
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 33: 0.25 điểm
Giám hộ là gì?
A.
Là việc cá nhân, tổ chức được pháp luật quy định hoặc được cử để thực hiện việc chăm sóc và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự
B.
Là việc một người đại diện theo pháp luật thay mặt người khác thực hiện các giao dịch dân sự
C.
Là việc một người được ủy quyền để thực hiện một hoặc một số công việc trong quan hệ dân sự
D.
Là việc Nhà nước đại diện cho người mất tích, người vắng mặt tại nơi cư trú
Câu 34: 0.25 điểm
Tổ chức được công nhận là một pháp nhân khi có đủ những điều kiện nào sau đây?
A.
Được thành lập hợp pháp; Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
B.
Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó
C.
Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 35: 0.25 điểm
Điều kiện “Được thành lập hợp pháp” của pháp nhân có nghĩa là gì?
A.
Tổ chức đó phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công nhận
B.
Nhà nước ban hành các văn bản pháp luật quy định trình tự, thủ tục phù hợp với mục đích hoạt động, chức năng, nhiệm vụ của tổ chức đó
C.
Tổ chức đó có giấy phép kinh doanh
D.
Đáp án 0 và 1
Câu 36: 0.25 điểm
Điều kiện “Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó” của pháp nhân có nghĩa là gì?
A.
Tổ chức phải có một khối lượng tài sản nhất định và có những quyền và nghĩa vụ độc lập đối với khối tài sản đó
B.
Tài sản có thể thuộc sở hữu của pháp nhân, hoặc là tài sản của nhà nước giao cho pháp nhân quản lý
C.
Pháp nhân phải tự chịu trách nhiệm độc lập bằng tài sản của mình
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 37: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây có ý nghĩa pháp lý quan trọng trong quan hệ giữa các thành viên của pháp nhân với nhau và giữa pháp nhân với Nhà nước?
A.
Quyết định thành lập pháp nhân
B.
Điều lệ của pháp nhân
C.
Hợp đồng lao động
D.
Giấy phép kinh doanh
Câu 38: 0.25 điểm
Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân phát sinh từ thời điểm nào?
A.
Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập
B.
Đăng ký hoạt động (nếu pháp nhân phải đăng ký hoạt động)
C.
Cả hai đáp án trên
D.
Khi có đủ điều lệ
Câu 39: 0.25 điểm
Hộ gia đình là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự trong những lĩnh vực nào?
A.
Tất cả các lĩnh vực
B.
Các giao dịch và hoạt động kinh tế
C.
Sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
D.
Một số lĩnh vực sản xuất, kinh doanh khác do pháp luật quy định
Câu 40: 0.25 điểm
Tổ hợp tác được hình thành trên cơ sở nào?
A.
Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
B.
Hợp đồng hợp tác có chứng thực của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn của từ 3 cá nhân trở lên