Trắc nghiệm ôn tập chương 6 - Giáo trình Quản trị Logistics
Củng cố kiến thức môn Quản trị Logistics với 40 câu hỏi trắc nghiệm chuyên sâu về Chương 6: Quản trị kho hàng hóa. Đề thi bao gồm đầy đủ các dạng bài từ lý thuyết, bài tập tình huống đến công thức tính toán, bám sát giáo trình. Luyện tập ngay để nắm vững các khái niệm về vai trò, chức năng, các loại kho và chỉ tiêu đánh giá hoạt động kho. Full đáp án và giải thích chi tiết giúp bạn tự tin đạt điểm cao!
Từ khoá: quản trị logistics trắc nghiệm quản trị logistics quản trị kho hàng trắc nghiệm chương 6 quản trị kho hàng logistics và quản lý chuỗi cung ứng bài tập quản trị kho câu hỏi ôn tập logistics đề thi logistics có đáp án chỉ tiêu đánh giá kho hàng chức năng của kho bãi kho ngoại quan kho bảo thuế hệ thống kho đẩy và kéo
Thời gian: 1 giờ
379,168 lượt xem 29,166 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Vai trò cốt lõi của kho hàng trong chuỗi cung ứng là gì?
A.
Lưu trữ chỉ là việc cất hàng chờ bán
B.
Nhà kho dùng chủ yếu để giảm thuế
C.
Góp phần điều hoà chênh lệch thời gian và không gian giữa sản xuất và tiêu dùng
D.
Chỉ là điểm trung chuyển tạm thời
Câu 2: 0.25 điểm
Phát biểu nào mô tả đúng hệ thống push trong quản trị kho?
A.
Pull system dựa trên năng lực sản xuất, đẩy hàng vào thị trường
B.
Push system thường tạo tồn kho dư thừa khi tốc độ sản xuất vượt bán
C.
Pull system luôn có tồn kho cao hơn push system
D.
Push system chỉ áp dụng cho sản phẩm dịch vụ
Câu 3: 0.25 điểm
Đặc trưng nổi bật của kho đa năng là?
A.
Chỉ chứa duy nhất một loại hàng
B.
Có khả năng phân loại, hoàn thiện và gửi hàng trực tiếp cho cửa hàng bán lẻ
C.
Bắt buộc nằm trong khu công nghiệp nặng
D.
Chỉ phục vụ cho nguyên liệu thô
Câu 4: 0.25 điểm
Kho bảo thuế (bonded warehouse) được hiểu đúng nhất là?
A.
Kho bảo thuế là nơi lưu giữ hàng nhập khẩu đã thông quan nhưng chưa nộp thuế
B.
Kho bảo thuế chỉ chứa hàng nội địa trước khi xuất khẩu
C.
Kho bảo thuế tương đương kho ngoại quan
D.
Kho bảo thuế được miễn mọi quy định hải quan
Câu 5: 0.25 điểm
Công thức chuẩn tính safety stock (SS) trong điều kiện biến động nhu cầu và thời gian giao hàng là?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: 0.25 điểm
Hệ số chu chuyển $n$ của kho được xác định bởi công thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: 0.25 điểm
Hệ số không đồng đều $K_{kđ}$ của kho thường tăng cao nhất trong trường hợp nào?
A.
Sử dụng xe tải nhỏ thay đường thủy
B.
Bố trí thêm ca làm việc cuối tuần
C.
Tính không đồng đều do vận tải đường thủy có thời gian vận chuyển dài
D.
Ứng dụng mã vạch trong nhận hàng
Câu 8: 0.25 điểm
Công thức hệ số sử dụng diện tích kho ($K_{di}$) là?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: 0.25 điểm
Biện pháp hữu hiệu nhất để giảm sai sót trong khâu picking là?
A.
Tăng chiều cao chất xếp
B.
Sử dụng hệ thống barcode kiểm soát theo vị trí
C.
Loại bỏ bước kiểm đếm cuối
D.
Giảm ánh sáng kho
Câu 10: 0.25 điểm
Điểm đặt hàng lại (ROP) được tính như thế nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: 0.25 điểm
Ảnh hưởng của triết lý Just-In-Time đến vai trò kho hiện đại là?
A.
Tăng mức dự trữ trung bình
B.
Bắt buộc sử dụng kho ngoại quan
C.
Yêu cầu chu kỳ đặt hàng dài
D.
Thúc đẩy kho chuyển thành trung tâm trung chuyển thay vì “giam” hàng dài ngày
Câu 12: 0.25 điểm
Một kho có hệ số chu chuyển . Thời gian bảo quản bình quân một vòng hàng (V) là?
A.
B.
8 ngày
C.
120 ngày
D.
72 ngày
Câu 13: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của hoạt động cross-docking là?
A.
Tăng tồn kho thành phẩm
B.
Giảm thời gian lưu kho bằng cách chuyển hàng trực tiếp từ nhận sang xuất
C.
Cải thiện tính bảo mật hàng hóa bí mật
D.
Tạo điều kiện bảo quản lâu dài
Câu 14: 0.25 điểm
Loại kho nào phù hợp nhất để bảo quản thủy sản đông lạnh?
A.
Kho đa năng
B.
Kho công cộng hàng rời
C.
Kho ngoại quan
D.
Kho đông lạnh
Câu 15: 0.25 điểm
Yếu tố định vị kho có ảnh hưởng chi phí lớn nhất thường là?
A.
Phong thủy
B.
Chi phí vận tải tổng cộng (inbound + outbound)
C.
Số lượng nhân viên hiện tại
D.
Mức độ miễn thuế
Câu 16: 0.25 điểm
Kho X lưu chuyển 6 000 tấn/năm, dự trữ bình quân 500 tấn. Hệ số chu chuyển $n$ là?
A.
0,83
B.
8
C.
12 ngày
D.
Câu 17: 0.25 điểm
Mục đích của safety stock là gì?
A.
Giảm chi phí bảo quản
B.
Bù đắp biến động nhu cầu và thời gian giao hàng
C.
Tăng hệ số chu chuyển
D.
Giảm $K_{kđ}$ xuống 1
Câu 18: 0.25 điểm
Trong một ca 8 h, xe nâng hoạt động 5 h. Hệ số sử dụng theo thời gian $K_{tg}$ là?
A.
0,50
B.
0,80
C.
0,90
D.
0,62
Câu 19: 0.25 điểm
Lợi ích hàng đầu của áp dụng mã vạch trong kho là?
A.
Tăng $K_{kđ}$
B.
Giảm sai sót nhập dữ liệu thủ công
C.
Giảm chiều cao chất xếp
D.
Xóa bỏ nhu cầu kiểm kê định kỳ
Câu 20: 0.25 điểm
Khi bố trí khu chứa hoá chất nguy hiểm, biện pháp an toàn phù hợp là?
A.
Đặt cạnh khu văn phòng
B.
Cách xa khu hành chính và có hệ thống thông gió riêng
C.
Xếp trên tầng cao
D.
Giảm ánh sáng
Câu 21: 0.25 điểm
Vai trò của kho trong logistics ngược là?
A.
Thu gom, phân loại phế phẩm để tái chế
B.
Chỉ liên quan tới hàng hỏng đổi trả
C.
Luôn làm tăng tồn kho thành phẩm
D.
Không ảnh hưởng môi trường
Câu 22: 0.25 điểm
Kho có diện tích 2 000 m², trong đó 1 400 m² chứa hàng. $K_{di}$ bằng?
A.
0,57
B.
C.
1,43
D.
0,85
Câu 23: 0.25 điểm
Chi phí nào tăng khi kho bị thiếu hàng (stock-out)?
A.
Chi phí mất bán (lost sales)
B.
Chi phí tồn kho
C.
Chi phí bảo hiểm
D.
Chi phí chồng hàng
Câu 24: 0.25 điểm
Xe tải 10 tấn chở thực tế 8 tấn mỗi chuyến. Hệ số sử dụng công suất $K_{cs}$ là?
A.
1,25
B.
0,75
C.
D.
0,60
Câu 25: 0.25 điểm
Thiết bị xử lý thích hợp để dòng gói nhỏ kích thước đồng nhất di chuyển liên tục là?
A.
Cầu trục
B.
Xe nâng container
C.
Băng chuyền con lăn
D.
Xe nâng cỡ lớn
Câu 26: 0.25 điểm
Chứng từ kiểm soát luân chuyển vật tư trong kho là?
A.
Lệnh sản xuất
B.
Phiếu đề xuất mua hàng
C.
Hóa đơn GTGT
D.
Phiếu nhập/xuất kho
Câu 27: 0.25 điểm
KPI phản ánh mức độ chính xác trong khâu picking là?
A.
Inventory turnover
B.
On-time delivery %
C.
Dock-to-stock cycle time
D.
Order picking accuracy
Câu 28: 0.25 điểm
Không tăng diện tích sàn, biện pháp nào cải thiện hệ số sử dụng dung tích $K_{dl}$?
A.
Tăng lối đi giữa các kệ
B.
Giảm chiều cao kệ
C.
Sử dụng kệ cao và chất xếp cao hơn
D.
Giảm mức chất xếp
Câu 29: 0.25 điểm
Chức năng trọng tâm của Warehouse Management System (WMS) là?
A.
Theo dõi realtime vị trí và tồn kho
B.
Tạo lịch trình sản xuất
C.
Tối ưu vận tải đường bộ
D.
Thiết kế bao bì
Câu 30: 0.25 điểm
Hoạt động nào thuộc inbound logistics của kho?
A.
Tiếp nhận và ghi nhận hàng nhập kho
B.
Giao hàng cho khách
C.
Đóng gói theo yêu cầu khách
D.
Xử lý đơn hàng đổi trả
Câu 31: 0.25 điểm
Dự trữ kho ghi nhận 90, 110, 100, 120, 80 tấn trong 5 lần. Dự trữ bình quân là?
A.
104 tấn
B.
95 tấn
C.
100 tấn
D.
110 tấn
Câu 32: 0.25 điểm
Bao bì nào giúp giảm trộm cắp trong kho?
A.
Bao bì trong suốt
B.
Dán nhãn chi tiết giá trị
C.
Bao tải hở
D.
Bao bì không đánh dấu nội dung, khó mở lại
Câu 33: 0.25 điểm
Nguồn lực biến đổi dễ điều chỉnh nhanh nhất khi dự báo sai là?
A.
Diện tích sàn
B.
Chiều cao mái
C.
Số cửa xuất
D.
Lao động tạm thời thuê ngoài
Câu 34: 0.25 điểm
Kho có dự trữ tối đa 1 500 tấn, bình quân 1 000 tấn. Hệ số không đồng đều $K_{kđ}$?
A.
B.
0,75
C.
2,5
D.
1,0
Câu 35: 0.25 điểm
Công nghệ hỗ trợ định vị real-time pallet trong kho là?
A.
RFID
B.
Fax
C.
Pallet gỗ
D.
Thang cuốn
Câu 36: 0.25 điểm
Phương án lưu trữ phù hợp nhất cho hàng dễ vỡ giá trị cao?
A.
Xếp chồng trực tiếp lên nhau
B.
Sử dụng container kẹp
C.
Kệ selective pallet racking có đệm
D.
Đặt ngoài trời
Câu 37: 0.25 điểm
Kho 800 m² chứa 2 400 tấn. Tải trọng bình quân $K_t$ trên 1 m² là?
A.
2 tấn/m²
B.
4 tấn/m²
C.
tấn/m²
D.
6 tấn/m²
Câu 38: 0.25 điểm
Ví dụ nào mô tả đúng nhóm cải tiến liên chức năng trong kho?
A.
Nhóm gồm vận hành, kế toán, CNTT cùng thiết kế quy trình tối ưu
B.
Nhóm toàn nhân viên kho
C.
Nhóm các nhà cung cấp
D.
Nhóm chỉ gồm quản lý cấp cao
Câu 39: 0.25 điểm
Để rút ngắn picking đơn nhỏ, SKU nhiều, phương pháp phù hợp nhất là?
A.
Zone picking kết hợp pick-to-light
B.
Single order picking
C.
Block stacking
D.
Bulk picking rồi phân loại thủ công
Câu 40: 0.25 điểm
Kho dự trữ bình quân 400 tấn, nhu cầu bình quân 20 tấn/ngày. Thời gian bảo quản bình quân $mDT$ là?