Trắc nghiệm ôn tập chương 5 - Pháp luật đại cương NEU

Bài trắc nghiệm online ôn tập kiến thức chương 5 Luật Hành Chính Việt Nam, giáo trình Pháp luật đại cương Đại học Kinh tế Quốc dân NEU. Kiểm tra và củng cố hiểu biết về các quy định pháp luật hành chính, giúp sinh viên ôn thi hiệu quả.

Từ khoá: Trắc Nghiệm Luật Hành Chính Ôn Tập Pháp Luật Đại Cương NEU Kiểm Tra Kiến Thức Chương 5 Trắc Nghiệm Online

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,378 lượt xem 29,031 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung?
A.  
Tòa án nhân dân tối cao
B.  
Chính phủ
C.  
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D.  
Quốc hội
Câu 2: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây do Chính phủ ban hành?
A.  
Thông tư
B.  
Nghị quyết
C.  
Nghị định
D.  
Quyết định
Câu 3: 0.25 điểm
Đâu không phải là đặc điểm của thủ tục hành chính?
A.  
Thủ tục hành chính có tính linh hoạt cao
B.  
Thủ tục hành chính là thủ tục viết
C.  
Thủ tục hành chính được thực hiện bởi nhiều cơ quan, tổ chức
D.  
Thủ tục hành chính được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật
Câu 4: 0.25 điểm
Hành vi nào sau đây là vi phạm hành chính?
A.  
Vượt đèn đỏ
B.  
Giết người
C.  
Trộm cắp tài sản
D.  
Cố ý gây thương tích
Câu 5: 0.25 điểm
Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu?
A.  
Tòa án nhân dân cấp tỉnh
B.  
Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
C.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
D.  
Quốc hội
Câu 6: 0.25 điểm
Đâu là hình thức xử phạt vi phạm hành chính?
A.  
Buộc thôi việc
B.  
Cảnh cáo
C.  
Truy cứu trách nhiệm hình sự
D.  
Khiếu nại
Câu 7: 0.25 điểm
Chủ thể nào sau đây có thể bị xử phạt vi phạm hành chính?
A.  
Người nước ngoài
B.  
Tổ chức chính trị - xã hội
C.  
Cá nhân
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 8: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc xử lý vi phạm hành chính?
A.  
Mọi vi phạm hành chính phải được phát hiện, ngăn chặn kịp thời
B.  
Chỉ xử phạt vi phạm hành chính khi có hành vi vi phạm hành chính do pháp luật quy định
C.  
Xử lý vi phạm hành chính phải đảm bảo công khai, minh bạch
D.  
Mọi vi phạm hành chính đều bị truy cứu trách nhiệm hình sự
Câu 9: 0.25 điểm
Luật nào sau đây điều chỉnh về cán bộ, công chức?
A.  
Luật Viên chức
B.  
Bộ luật Lao động
C.  
Luật Cán bộ, công chức
D.  
Luật Doanh nghiệp
Câu 10: 0.25 điểm
Văn bản nào quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ?
A.  
Nghị định số 36/2012/NĐ-CP
B.  
Luật Tổ chức Chính phủ năm 2001
C.  
Hiến pháp 1992
D.  
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008
Câu 11: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành Thông tư?
A.  
Chính phủ
B.  
Thủ tướng Chính phủ
C.  
Bộ trưởng
D.  
Quốc hội
Câu 12: 0.25 điểm
Đâu là đặc điểm của quan hệ pháp luật hành chính?
A.  
Có ít nhất một chủ thể mang quyền lực nhà nước
B.  
Các chủ thể bình đẳng với nhau
C.  
Tranh chấp được giải quyết tại Tòa án
D.  
Chỉ phát sinh khi có sự thỏa thuận giữa các bên
Câu 13: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương?
A.  
Tòa án nhân dân cấp tỉnh
B.  
Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
C.  
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D.  
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Câu 14: 0.25 điểm
Hình thức xử lý vi phạm hành chính nào sau đây không áp dụng đối với người chưa thành niên?
A.  
Cảnh cáo
B.  
Phạt tiền
C.  
Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
D.  
Trục xuất
Câu 15: 0.25 điểm
Luật nào sau đây quy định về khiếu nại?
A.  
Luật Tố cáo
B.  
Luật Khiếu nại
C.  
Luật Hành chính
D.  
Luật Dân sự
Câu 16: 0.25 điểm
Theo Luật Cán bộ, công chức 2008, hình thức kỷ luật nào sau đây không áp dụng đối với công chức?
A.  
Khiển trách
B.  
Cảnh cáo
C.  
Bãi nhiệm
D.  
Buộc thôi việc
Câu 17: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây là văn bản quy phạm pháp luật?
A.  
Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp
B.  
Thông báo
C.  
Nghị định
D.  
Công văn
Câu 18: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tố cáo?
A.  
Tòa án nhân dân
B.  
Viện kiểm sát nhân dân
C.  
Cơ quan quản lý nhà nước
D.  
Quốc hội
Câu 19: 0.25 điểm
Hành vi nào sau đây không phải là đối tượng của khiếu nại?
A.  
Quyết định hành chính
B.  
Hành vi hành chính
C.  
Quyết định kỷ luật cán bộ, công chức
D.  
Quyết định của Tòa án
Câu 20: 0.25 điểm
Theo Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là bao lâu?
A.  
2 năm
B.  
6 tháng
C.  
1 năm
D.  
2 tháng
Câu 21: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng?
A.  
Tòa án nhân dân cấp huyện
B.  
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện
C.  
Ủy ban nhân dân cấp huyện
D.  
Hội đồng nhân dân cấp huyện
Câu 22: 0.25 điểm
Đối tượng nào sau đây không phải là công chức?
A.  
Người được bầu cử vào chức vụ
B.  
Người được tuyển dụng vào ngạch
C.  
Người được bổ nhiệm vào chức vụ
D.  
Người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 23: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây quy định về công tác văn thư?
A.  
Nghị định số 110/2004/NĐ-CP
B.  
Luật Cán bộ, công chức 2008
C.  
Luật Viên chức 2010
D.  
Luật Lưu trữ 2011
Câu 24: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A.  
Chính phủ
B.  
Bộ trưởng
C.  
Tòa án nhân dân tối cao
D.  
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Câu 25: 0.25 điểm
Hành vi nào sau đây không phải là vi phạm hành chính?
A.  
Gây rối trật tự công cộng
B.  
Tổ chức đánh bạc
C.  
Sản xuất hàng giả
D.  
Giết người
Câu 26: 0.25 điểm
Luật nào sau đây quy định về tố tụng hành chính?
A.  
Luật Tố tụng dân sự
B.  
Luật Tố tụng hình sự
C.  
Luật Tố tụng hành chính
D.  
Luật Khiếu nại, tố cáo
Câu 27: 0.25 điểm
Thời hiệu khởi kiện vụ án hành chính là bao lâu?
A.  
3 tháng
B.  
6 tháng
C.  
1 năm
D.  
2 năm
Câu 28: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần hai?
A.  
Tòa án nhân dân cấp tỉnh
B.  
Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
C.  
Thủ trưởng cấp trên trực tiếp của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu
D.  
Quốc hội
Câu 29: 0.25 điểm
Biện pháp xử lý hành chính nào sau đây không áp dụng đối với người chưa thành niên?
A.  
Giáo dục tại xã, phường, thị trấn
B.  
Đưa vào trường giáo dưỡng
C.  
Đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
D.  
Cảnh cáo
Câu 30: 0.25 điểm
Đối tượng nào sau đây có thể là người tố cáo?
A.  
Cơ quan nhà nước
B.  
Tổ chức chính trị - xã hội
C.  
Cá nhân
D.  
Doanh nghiệp
Câu 31: 0.25 điểm
Hành vi nào sau đây không phải là hành vi bị tố cáo?
A.  
Vi phạm pháp luật
B.  
Xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp
C.  
Gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước
D.  
Thực hiện nhiệm vụ công vụ không hiệu quả
Câu 32: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính sơ thẩm?
A.  
Tòa án nhân dân cấp huyện
B.  
Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C.  
Tòa án nhân dân tối cao
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 33: 0.25 điểm
Thời hạn giải quyết tố cáo là bao lâu?
A.  
30 ngày
B.  
45 ngày
C.  
60 ngày
D.  
90 ngày
Câu 34: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính nhà nước?
A.  
Nghị định
B.  
Quyết định
C.  
Thông tư
D.  
Hợp đồng dân sự
Câu 35: 0.25 điểm
Theo Luật Cán bộ, công chức 2008, công chức cấp xã được xếp loại nào?
A.  
Loại A
B.  
Loại B
C.  
Loại C
D.  
Loại D
Câu 36: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành nghị quyết liên tịch?
A.  
Quốc hội
B.  
Chính phủ
C.  
Ủy ban thường vụ Quốc hội
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 37: 0.25 điểm
Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm hành chính theo Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012?
A.  
Điều khiển xe máy khi chưa đủ tuổi
B.  
Gây rối trật tự công cộng
C.  
Sử dụng trái phép chất ma túy
D.  
Vi phạm nội quy lao động
Câu 38: 0.25 điểm
Theo Luật Tố tụng hành chính 2010, đối tượng nào sau đây không có quyền khởi kiện vụ án hành chính?
A.  
Cá nhân
B.  
Cơ quan nhà nước
C.  
Tổ chức kinh tế
D.  
Tổ chức chính trị
Câu 39: 0.25 điểm
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu là bao lâu?
A.  
15 ngày
B.  
30 ngày
C.  
45 ngày
D.  
60 ngày
Câu 40: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn?
A.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
B.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C.  
Tòa án nhân dân cấp huyện
D.  
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện