Trắc nghiệm ôn tập chương 4 - Nguyên lý kế toán (TNU)

Bộ trắc nghiệm trực tuyến Chương 4 môn Nguyên lý kế toán (TNU) gồm các câu hỏi bám sát giáo trình, kiểm tra kiến thức về bảng cân đối, công thức kế toán và báo cáo tài chính. Có đáp án giải thích chi tiết, chấm điểm tự động, hỗ trợ ôn thi nhanh và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 4 đề thi nguyên lý kế toán ôn tập kế toán TNU quiz kế toán câu hỏi trắc nghiệm kế toán luyện thi online kế toán

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

379,469 lượt xem 29,189 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán là gì?
A.  
Ghi chép chi tiết từng giao dịch kinh tế riêng lẻ.
B.  
Cung cấp thông tin về giá thành của từng sản phẩm cụ thể.
C.  
Khái quát hóa thông tin về tài sản, nguồn vốn và kết quả kinh doanh để tạo ra các báo cáo tổng hợp.
D.  
Theo dõi dòng tiền ra vào hàng ngày của doanh nghiệp.
Câu 2: 0.25 điểm
Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại thời điểm nào?
A.  
Tại một thời điểm nhất định (cuối kỳ kế toán).
B.  
Trong suốt một kỳ kế toán (một tháng, quý, hoặc năm).
C.  
Tại thời điểm bắt đầu kỳ kế toán.
D.  
Chỉ tại thời điểm cuối năm tài chính.
Câu 3: 0.25 điểm
Một doanh nghiệp dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán nợ cho nhà cung cấp. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán như thế nào?
A.  
Tài sản tăng, Nguồn vốn tăng.
B.  
Một loại tài sản tăng, một loại tài sản khác giảm.
C.  
Nguồn vốn giảm, Nợ phải trả tăng.
D.  
Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm.
Câu 4: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây được sử dụng để tính "Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ"?
A.  
Doanhthuthua^ˋn=Doanhthugp+CaˊckhongimtrDoanh thu thuần = Doanh thu gộp + Các khoản giảm trừ
B.  
Doanhthuthua^ˋn=Tngdoanhthubaˊnhaˋngvaˋcungca^ˊpdchvCaˊckhongimtrdoanhthuDoanh thu thuần = Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu
C.  
Doanhthuthua^ˋn=TngdoanhthubaˊnhaˋngGiaˊvo^ˊnhaˋngbaˊnDoanh thu thuần = Tổng doanh thu bán hàng - Giá vốn hàng bán
D.  
Doanhthuthua^ˋn=Linhungp+Giaˊvo^ˊnhaˋngbaˊnDoanh thu thuần = Lợi nhuận gộp + Giá vốn hàng bán
Câu 5: 0.25 điểm
Một công ty có số liệu sau: Tổng doanh thu bán hàng: 250 triệu đồng; Các khoản giảm trừ doanh thu: 15 triệu đồng; Giá vốn hàng bán: 140 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?
A.  
110 triệu đồng.
B.  
95 triệu đồng.
C.  
90 triệu đồng.
D.  
235 triệu đồng.
Câu 6: 0.25 điểm
Khi một doanh nghiệp nhận một tài sản cố định từ việc góp vốn liên doanh của một đối tác, sự thay đổi trên Bảng cân đối kế toán là gì?
A.  
Tài sản giảm, Nguồn vốn chủ sở hữu giảm.
B.  
Một khoản mục Nguồn vốn chủ sở hữu tăng, một khoản mục khác giảm.
C.  
Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm.
D.  
Tài sản tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng.
Câu 7: 0.25 điểm
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập ra nhằm mục đích chính là gì?
A.  
So sánh lợi nhuận của doanh nghiệp với các đối thủ.
B.  
Cung cấp thông tin giúp đánh giá các thay đổi trong tài sản thuần, cơ cấu tài chính và khả năng tạo ra các luồng tiền.
C.  
Phản ánh chi tiết giá trị của từng loại tài sản cố định.
D.  
Xác định chính xác số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
Câu 8: 0.25 điểm
Doanh nghiệp mua một lô nguyên vật liệu nhập kho nhưng chưa thanh toán tiền cho người bán. Nghiệp vụ này làm thay đổi các yếu tố trên Bảng cân đối kế toán như thế nào?
A.  
Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng.
B.  
Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm.
C.  
Tài sản tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng.
D.  
Một loại tài sản tăng, một loại tài sản khác giảm.
Câu 9: 0.25 điểm
Đâu là phương trình cân đối kế toán cơ bản và tổng thể nhất?
A.  
Taˋisn=NphitrNguo^ˋnvo^ˊnchshuTài sản = Nợ phải trả - Nguồn vốn chủ sở hữu
B.  
Taˋisn+Nguo^ˋnvo^ˊn=NphitrTài sản + Nguồn vốn = Nợ phải trả
C.  
Tngtaˋisn=Tngnguo^ˋnvo^ˊnTổng tài sản = Tổng nguồn vốn
D.  
Tngtaˋisn=Linhunsauthue^ˊTổng tài sản = Lợi nhuận sau thuế
Câu 10: 0.25 điểm
Nếu một công ty có Tổng tài sản là 1.200 tỷ đồng và Nợ phải trả là 450 tỷ đồng, thì Nguồn vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?
A.  
1.650 tỷ đồng.
B.  
450 tỷ đồng.
C.  
Không thể xác định.
D.  
750 tỷ đồng.
Câu 11: 0.25 điểm
Trong các khoản mục sau, khoản mục nào thuộc về "Các khoản giảm trừ doanh thu"?
A.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp.
B.  
Chiết khấu thương mại.
C.  
Lãi tiền gửi ngân hàng.
D.  
Giá vốn hàng bán.
Câu 12: 0.25 điểm
Công ty quyết định dùng Quỹ đầu tư phát triển để bổ sung Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản. Nghiệp vụ này ảnh hưởng thế nào đến phần Nguồn vốn?
A.  
Một khoản mục thuộc Vốn chủ sở hữu tăng, một khoản mục khác thuộc Vốn chủ sở hữu giảm, tổng nguồn vốn không đổi.
B.  
Vốn chủ sở hữu tăng, Nợ phải trả giảm.
C.  
Toàn bộ phần Nguồn vốn tăng lên.
D.  
Nợ phải trả tăng, Vốn chủ sở hữu giảm.
Câu 13: 0.25 điểm
Một trong những ý nghĩa quan trọng của phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán đối với nhà quản lý là gì?
A.  
Chỉ cung cấp số liệu chi tiết của từng nghiệp vụ.
B.  
Cung cấp thông tin để tính lương cho nhân viên.
C.  
Giúp đưa ra các quyết định quản lý mang tính chiến lược và kiểm tra tình hình chấp hành kế hoạch.
D.  
Giúp lưu trữ các chứng từ gốc một cách an toàn.
Câu 14: 0.25 điểm
Doanh nghiệp có Lợi nhuận gộp là 200 triệu, Doanh thu tài chính 40 triệu, Chi phí tài chính 25 triệu, Chi phí bán hàng 30 triệu, Chi phí quản lý doanh nghiệp 50 triệu. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là bao nhiêu?
A.  
95 triệu.
B.  
135 triệu.
C.  
120 triệu.
D.  
135 triệu.
Câu 15: 0.25 điểm
Theo kết cấu thông thường của Bảng cân đối kế toán, khoản mục "Phải thu của khách hàng" được phân loại vào đâu?
A.  
Nợ phải trả.
B.  
Tài sản ngắn hạn.
C.  
Nguồn vốn chủ sở hữu.
D.  
Tài sản dài hạn.
Câu 16: 0.25 điểm
Doanh nghiệp chi tiền mặt từ Quỹ phúc lợi để ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. Nghiệp vụ này sẽ làm...
A.  
Tiền mặt (Tài sản) giảm và Quỹ khen thưởng phúc lợi (Vốn chủ sở hữu) giảm.
B.  
Tiền mặt (Tài sản) giảm và Nợ phải trả giảm.
C.  
Tiền mặt (Tài sản) tăng và Quỹ khen thưởng phúc lợi (Vốn chủ sở hữu) tăng.
D.  
Chi phí khác tăng và Doanh thu khác tăng.
Câu 17: 0.25 điểm
Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (lập theo phương pháp trực tiếp), khoản "Tiền chi trả cho người lao động" thuộc luồng tiền từ hoạt động nào?
A.  
Hoạt động đầu tư.
B.  
Hoạt động khác.
C.  
Hoạt động tài chính.
D.  
Hoạt động kinh doanh.
Câu 18: 0.25 điểm
Nếu lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là 80 triệu, thu nhập khác là 15 triệu và chi phí khác là 7 triệu, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế sẽ là bao nhiêu?
A.  
102 triệu.
B.  
88 triệu.
C.  
88 triệu.
D.  
58 triệu.
Câu 19: 0.25 điểm
Tính chất "thời điểm" của Bảng cân đối kế toán có thể được liên tưởng một cách chính xác nhất với hình ảnh nào sau đây?
A.  
Một bức ảnh chụp nhanh (snapshot).
B.  
Một cuốn phim quay chậm.
C.  
Một dòng sông đang chảy.
D.  
Một bản báo cáo thời tiết.
Câu 20: 0.25 điểm
Khoản tiền lãi mà doanh nghiệp thu được từ hoạt động cho vay được trình bày ở chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A.  
Lợi nhuận khác.
B.  
Doanh thu hoạt động tài chính.
C.  
Doanh thu thuần về bán hàng.
D.  
Thu nhập khác.
Câu 21: 0.25 điểm
Chỉ tiêu "Lợi nhuận khác" (Mã số 40) trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được xác định như thế nào?
A.  
Thunhpkhaˊc+ChiphıˊkhaˊcThu nhập khác + Chi phí khác
B.  
LinhungpChiphıˊbaˊnhaˋngChiphıˊqunlyˊdoanhnghipLợi nhuận gộp - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Tnglinhunke^ˊtoaˊntrướcthue^ˊLinhunthua^ˋntHĐKDTổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Lợi nhuận thuần từ HĐKD
D.  
ThunhpkhaˊcChiphıˊkhaˊcThu nhập khác - Chi phí khác
Câu 22: 0.25 điểm
Trong một kỳ kế toán, Nợ phải trả của một công ty tăng 80 tỷ đồng và Nguồn vốn chủ sở hữu giảm 30 tỷ đồng. Tổng tài sản của công ty đã thay đổi như thế nào?
A.  
Giảm 50 tỷ đồng.
B.  
Tăng 110 tỷ đồng.
C.  
Tăng 50 tỷ đồng.
D.  
Không thay đổi.
Câu 23: 0.25 điểm
Một trong những ưu điểm của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là giúp đánh giá khách quan tình hình kinh doanh vì nó có khả năng:
A.  
Loại trừ được các ảnh hưởng của việc sử dụng các phương pháp kế toán khác nhau cho cùng giao dịch.
B.  
Chỉ tập trung vào lợi nhuận cuối cùng.
C.  
Luôn được lập bởi một đơn vị kiểm toán độc lập.
D.  
Chỉ bao gồm các ước tính kế toán.
Câu 24: 0.25 điểm
Khi kế toán đánh giá lại một khoản vay dài hạn bằng ngoại tệ và tỷ giá thực tế cuối kỳ thấp hơn tỷ giá ghi sổ, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến phần Nguồn vốn như thế nào?
A.  
Khoản mục "Vay và nợ dài hạn" tăng, "Lợi nhuận chưa phân phối" giảm.
B.  
Khoản mục "Chênh lệch tỷ giá hối đoái" (Vốn chủ sở hữu) tăng và "Vay và nợ dài hạn" (Nợ phải trả) giảm.
C.  
Chỉ có khoản mục "Vay và nợ dài hạn" giảm.
D.  
Không ảnh hưởng đến phần Nguồn vốn.
Câu 25: 0.25 điểm
Chỉ tiêu "Giá vốn hàng bán" trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh điều gì?
A.  
Toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ.
B.  
Chi phí nhân công và quản lý.
C.  
Chi phí quảng cáo và tiếp thị.
D.  
Tổng giá vốn của hàng hóa, thành phẩm đã bán và chi phí trực tiếp của dịch vụ đã cung cấp.
Câu 26: 0.25 điểm
Một doanh nghiệp có Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là 45 triệu đồng và Chi phí thuế TNDN hiện hành là 10 triệu đồng. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp này là bao nhiêu?
A.  
55 triệu đồng.
B.  
45 triệu đồng.
C.  
35 triệu đồng.
D.  
Không thể xác định được.
Câu 27: 0.25 điểm
Khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc về "TÀI SẢN DÀI HẠN"?
A.  
Tiền và các khoản tương đương tiền.
B.  
Tài sản cố định hữu hình.
C.  
Bất động sản đầu tư.
D.  
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.
Câu 28: 0.25 điểm
Việc xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ sẽ ảnh hưởng đến hai khoản mục nào thuộc phần Nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán?
A.  
Nguồn vốn đầu tư XDCB giảm và Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối tăng.
B.  
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối giảm và Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước tăng.
C.  
Vay và nợ ngắn hạn tăng và Quỹ đầu tư phát triển giảm.
D.  
Cả hai khoản mục đều tăng.
Câu 29: 0.25 điểm
Trên các mẫu báo cáo tài chính, cột "Thuyết minh" thường có ý nghĩa gì?
A.  
Ghi chú các công thức tính toán.
B.  
Liệt kê tên của kế toán trưởng.
C.  
So sánh số liệu với năm trước.
D.  
Cung cấp mã số tham chiếu đến Bản thuyết minh báo cáo tài chính để người đọc tra cứu thông tin chi tiết.
Câu 30: 0.25 điểm
Doanh nghiệp X có Doanh thu thuần là 95 triệu, Lợi nhuận gộp là 45 triệu, Lợi nhuận thuần từ HĐKD là 40 triệu, Doanh thu tài chính 30 triệu. Chi phí tài chính là bao nhiêu, biết tổng chi phí bán hàng và QLDN là 15 triệu?
A.  
30 triệu.
B.  
5 triệu.
C.  
20 triệu.
D.  
25 triệu.
Câu 31: 0.25 điểm
Nhược điểm chính của việc trình bày Bảng cân đối kế toán theo dạng 2 bên (chiều ngang) so với dạng chiều dọc là gì?
A.  
Các cột ghi số tiền bị hẹp, không phù hợp với các đơn vị có giá trị tài sản và nguồn vốn lớn.
B.  
Khó kiểm tra tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn.
C.  
Không thể hiện được cơ cấu của tài sản và nguồn vốn.
D.  
Chỉ áp dụng được cho doanh nghiệp nhỏ.
Câu 32: 0.25 điểm
Một công ty phát hành thêm cổ phiếu và thu tiền về. Giao dịch này sẽ được báo cáo trong phần nào của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A.  
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh.
B.  
Luồng tiền từ hoạt động tài chính.
C.  
Luồng tiền từ hoạt động đầu tư.
D.  
Không được báo cáo trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Câu 33: 0.25 điểm
Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, công thức "50=30+4050 = 30 + 40" được dùng để tính chỉ tiêu nào?
A.  
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
B.  
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh.
C.  
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
D.  
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế.
Câu 34: 0.25 điểm
Một nghiệp vụ kinh tế làm Tiền mặt tăng 100 triệu đồng và Tiền gửi ngân hàng giảm 100 triệu đồng. Ảnh hưởng thuần của nghiệp vụ này đến Tổng tài sản là gì?
A.  
Tăng 100 triệu đồng.
B.  
Giảm 100 triệu đồng.
C.  
Không thay đổi.
D.  
Tăng 200 triệu đồng.
Câu 35: 0.25 điểm
Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một phần của "Chi phí tài chính" (Mã số 22)?
A.  
Chi phí tiền lương cho nhân viên bán hàng.
B.  
Chi phí lãi vay phải trả.
C.  
Chi phí bản quyền.
D.  
Chi phí hoạt động liên doanh.
Câu 36: 0.25 điểm
Doanh nghiệp vay dài hạn của ngân hàng A để trả một khoản nợ dài hạn đã đến hạn phải trả cho ngân hàng B. Nghiệp vụ này ảnh hưởng thế nào đến phần Nguồn vốn?
A.  
Nợ dài hạn tăng và Nguồn vốn chủ sở hữu giảm.
B.  
Một khoản nợ phải trả này tăng, một khoản nợ phải trả khác giảm, tổng nguồn vốn không đổi.
C.  
Tổng Nợ phải trả tăng lên.
D.  
Tổng Nợ phải trả giảm xuống.
Câu 37: 0.25 điểm
Theo phương pháp trực tiếp, chỉ tiêu "Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ" trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ bao gồm những khoản chi nào?
A.  
Chỉ bao gồm tiền trả nợ từ các kỳ trước.
B.  
Chỉ bao gồm tiền ứng trước cho người cung cấp.
C.  
Chỉ bao gồm tiền chi mua chứng khoán kinh doanh.
D.  
Bao gồm tiền trả cho hàng hóa, dịch vụ trong kỳ, tiền trả nợ từ kỳ trước và tiền ứng trước cho người cung cấp.
Câu 38: 0.25 điểm
Một doanh nghiệp có tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là 85 triệu, chi phí thuế TNDN hiện hành là 17 triệu, chi phí thuế TNDN hoãn lại là 0. Lợi nhuận sau thuế là bao nhiêu?
A.  
68 triệu.
B.  
102 triệu.
C.  
85 triệu.
D.  
17 triệu.
Câu 39: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất tính chất cơ bản, không thay đổi của Bảng cân đối kế toán qua các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
A.  
Tổng tài sản luôn lớn hơn tổng nợ phải trả.
B.  
Nguồn vốn chủ sở hữu luôn không đổi.
C.  
Tổng tài sản luôn bằng Nợ phải trả cộng với Nguồn vốn chủ sở hữu.
D.  
Tài sản và Nguồn vốn luôn luôn tăng lên.
Câu 40: 0.25 điểm
Khoản tiền thu được từ việc thanh lý, nhượng bán một tài sản cố định hữu hình được phân loại vào luồng tiền từ hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A.  
Hoạt động kinh doanh.
B.  
Hoạt động đầu tư.
C.  
Hoạt động tài chính.
D.  
Thu nhập khác.