Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý Thống kê Kinh tế chương 3+4 Đại học Điện lực EPU - có đáp án Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý Thống kê Kinh tế chương 3+4 tại Đại học Điện lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân loại số liệu, các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp, thang đo thống kê, và các phương pháp điều tra. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản và ứng dụng trong phân tích thống kê kinh tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.
Từ khoá: Đề thi Nguyên lý Thống kê Kinh tế Trắc nghiệm NLTKKT EPU Đề thi chương 3+4 NLTKKT Đề thi có đáp án Ôn tập Nguyên lý Thống kê Kinh tế Đề thi Đại học Điện lực Kiểm tra kiến thức Thống kê Kinh tế Luyện thi NLTKKT Tài liệu ôn thi Thống kê Kinh tế Đề thi NLTKKT EPU Bài tập trắc nghiệm Thống kê Kinh tế Đề thi môn NLTKKT chương 3+4 EPU Đáp án đề thi Thống kê Kinh tế Phương pháp thu thập dữ liệu Thang đo thống kê.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Nhìn chung, thu thập số liệu nào tiết kiệm chi phí và thời gian hơn để phân tích thống kê:
C. cả sơ cấp và thứ cấp
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 2: Sản lượng và giá thành đơn vị sản phẩm lần lượt là:
A. biến phụ thuộc, biến độc lập
B. biến độc lập, biến phụ thuộc
C. đều là biến độc lập
D. đều là biến phụ thuộc
Câu 3: Thu nhập người tiêu dùng và giá bán sản phẩm lần lượt là:
A. biến phụ thuộc, biến độc lập
B. biến độc lập, biến phụ thuộc
C. đều là biến độc lập
D. đều là biến phụ thuộc
Câu 4: Các cảm nhận: rất hài lòng/hài lòng/bình thường/không hài lòng/rất không hài lòng thực chất là thang đo:
Câu 5: Số năm kinh nghiệm và mức lương lần lượt là:
A. biến phụ thuộc, biến độc lập
B. biến độc lập, biến phụ thuộc
C. đều là biến độc lập
D. đều là biến phụ thuộc
Câu 6: Đâu là chỉ tiêu định tính:
Câu 7: Ý nghĩa của hệ số chặn b ̂^0 trong mô hình hồi quy tương quan đơn tuyến tính y ̂_x= b ̂_0+ b ̂_1 x là:
A. khi x thay đổi 1 đơn vị, y thay đổi b ̂_0đơn vị
B. khi x thay đổi 1 đơn vị, y thay đổi b ̂_1đơn vị
C. khi x thay đổi 1 đơn vị, y không thay đổi, và bằng mức b^0
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 8: Đâu là dạng đúng của phương trình hồi quy đơn tuyến tính:
Câu 9: Hệ số xác định của phương trình hồi quy đơn tuyến tính bằng:
A. bình phương của hệ số tương quan R
B. căn bậc hai của hệ số tương quan R
C. một nửa của hệ số tương quan R
D. gấp đôi hệ số tương quan R
Câu 10: Với N là quy mô tổng thể, Xi là các quan sát tổng thể, n là quy mô mẫu, xi là các quan sát mẫu, vậy đâu là công thức tính trung bình tổng thể:
Câu 11: Sai số chọn mẫu khi ước lượng trung bình tổng thể được hiểu qua chênh lệch nào dưới đây:
Câu 12: Với p là tỷ lệ số đơn vị tổng thể mang đặc điểm nhất định trong toàn bộ đơn vị tổng thể, f là tỷ lệ số đơn vị mẫu j mang đặc điểm nhất định trong toàn bộ đơn vị mẫu, vậy đâu là công thức tính phương sai tổng thể:
Câu 13: Trong hồi quy đa biến, giá trị sản xuất và số lao động, vốn đầu tư tăng thêm lần lượt là:
A. biến phụ thuộc, các biến độc lập
B. biến độc lập, các biến phụ thuộc
C. đều là biến độc lập
D. đều là biến phụ thuộc
Câu 14: Nếu tổng thể có sự đồng đều cao thì quy mô mẫu thế nào để đảm bảo các ước lượng cho tổng thể là đáng tin cậy:
B. vừa đủ mang tính đại diện
C. không xác định được
D. Các phương án còn lại đều không đúng
Câu 15: Điều tra thống kê phải đảm bảo:
B. khách quan, trung thực,
C. kịp thời và đầy đủ
Câu 16: Đâu là dạng đúng của phương trình hồi quy parabol:
D. y ̂_x= b ̂_0+ b ̂_1 x + b ̂_2 x^2
Câu 17: Với là lần lượt f và p là tỷ lệ mẫu và tỷ lệ tổng thể, sai số chọn mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể được hiểu qua chênh lệch nào dưới đây:
Câu 18: Hệ số tương quan bội dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa:
A. nhiều tiêu thức nguyên nhân xi với một tiêu thức kết quả y.
B. nhiều tiêu thức kết quả y với một tiêu thức nguyên nhân xi.
C. chỉ một tiêu thức nguyên nhân xi với một tiêu thức kết quả y.
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 19: Câu 230 []:Đâu là dạng đúng của phương trình hồi quy nghịch đảo hyperbol:
B. y ̂_x= b ̂_0+ b ̂_1 x + b ̂_2 x^2
Câu 20: Khi xác suất ước lượng không đổi,cỡ mẫu càng giảm thì khoảng ước lượng cho chỉ tiêu tổng thể:
C. không kết luận được
D. Các phương án còn lại đều không đúng
Câu 21: Biểu thức phương pháp bình phương nhỏ nhất Min∑ i = 1 n Y i - Y ^ 2
A. giá trị thực tế biến phụ thuộc theo quan sát i
B. giá trị ước lượng tương ứng theo quan sát i
C. giá trị trung bình của các quan sát thực tế biến phụ thuộc
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 22: Thông thường, một hàm hồi quy tương quan tuyến tính đơn khả quan thì hệ số tương quan có giá trị càng tiến gần:
A. 1 hoặc-1 càng tốt.
B. 0 hoặc vô cùng càng tốt
Câu 23: Doanh số bán hàng và tiền lương nhân viên lần lượt là:
A. biến phụ thuộc, biến độc lập
B. biến độc lập, biến phụ thuộc
C. đều là biến độc lập
D. đều là biến phụ thuộc
Câu 24: Trong phương trình hồi quy đơn tuyến tính y ̂_x= b ̂_0+ b ̂_1 x thì hệ số chặn là
Câu 25: Câu 130 []:Xếp loại giỏi, khá, trung bình được coi như thang đo:
Câu 26: Hãy tính phương sai mẫu cho suy rộng tỷ lệ số công nhân có năng suất lao động từ 60m trở lên, biết tỷ lệ mẫu tương ứng = 0,13m:
NSLĐ (mét) Số công nhân (người) () Dưới 40 30 40-50 33 50-60 24 Từ 60 trở lên 13 ∑ n i = 100
Câu 27: Doanh nghiệp tiến hành một cuộc điều tra chọn mẫu mớiđể suy rộng tỷ lệcông nhân có đặc điểm nghiên cứu, biết tỷ lệ nghiên cứu trước tương tự là f = 0.13 lần. Với xác suất bằng 0,9544 (z=2) và phạm vi sai số chọn mẫu ϵ_f=0,05, hãy tính số công nhân cần chọn ra để điều tra theo công thức n=(f(1 -f) z^2)/(ϵ_f )^2 . Vậy n bằng khoảng:
Câu 28: Sai số chọn mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể được hiểu qua chênh lệch nào dưới đây:
Câu 29: Trong phương trình hồi quy đơn tuyến tính y ̂_x= b ̂_0+ b ̂_1 x nếu biến độc lập và biến phụ thuộc tương quan thuận thì
Câu 30: Điều tra nào giúp theo sát quá trình thay đổi của hiện tượng và cung cấp thông tin điều tra đầy đủ và toàn diện nhất cho nghiên cứu:
B. điều tra một phần
Câu 31: Sản lượng của các tổ sản xuất nên được áp thang đo:
Câu 32: Công thức khoảng ước lượng khi suy rộng trung bình tổng thể là:
A. x ̅ /( z.σ_x ̅ ) ≤ μ≤ x ̅ × (z.σ_x ̅ )
B. x ̅ × (z.σ_x ̅ ) ≤ μ≤ x ̅ / (z.σ_x ̅ )
C. x ̅ + z.σ_x ̅ ≤ μ≤ x ̅ - z.σ_x ̅
D. x ̅ - z.σ_x ̅ ≤ μ≤ x ̅ + z.σ_x ̅
Câu 33: Số lượng sản phẩm tiêu thụ và giá bán sản phẩm đó, thu nhập của người tiêu dùng lần lượt là:
A. biến phụ thuộc, các biến độc lập
B. biến độc lập, các biến phụ thuộc
C. đều là biến độc lập
D. đều là biến phụ thuộc
Câu 34: Giả sử có phương trình hồi quy: y ̂_x= 1,134- 1,717xmối liên hệ x và y
C. chưa kết luận được
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 35: Nhìn chung, số liệu nào chính xác, có tính cập nhật, và có tính thuyết phục hơn để phân tích thống kê:
C. cả sơ cấp và thứ cấp
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 36: Với một tổng thể có chênh lệch ít giữa các mức độ của các đơn vị, thì khi điều tra quy mô mẫu đủ lớn, khả năng cao sẽ cho chênh lệch giữa các chỉ tiêu mẫu và các chỉ tiêu tổng thể tương ứng là:
D. Các phương án còn lại đều không đúng
Câu 37: Hệ số xác định của tương quan tuyến tính đơn giữa X và Y là 0,8 cho biết:
A. 80% sự biến thiên của biến phụ thuộc là do biến độc lập
B. 80% sự biến thiên của biến độc lập là do biến phụ thuộc
C. 80% sự biến thiên của biến phụ thuộc là do các yếu tố khác chứ không phải do biến độc lập
D. 80% sự biến thiên của biến độc lập là do các yếu tố khác chứ không phải biến do phụ thuộc
Câu 38: Ý nghĩa của sai số chọn mẫu trong điều tra chọn mẫu là:
A. để đánh giá mức độ chính xác của việc suy rộng cho các chỉ tiêu tổng thể từ các số liệu điều tra chọn mẫu
B. để phong phú số liệu
C. để chỉ ra sự sai sót trong công tác điều tra thống kê
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 39: Đâu là chỉ tiêu định tính:
Câu 40: Thang đo được dùng cho các chỉ tiêu định tính:
C. thang danh nghĩa và thang thứ bậc
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 41: Câu 242: Nếu mức ý nghĩa alpha <0.05 trong ước lượng các hệ số b ̂_0 và b ̂_1trong mô hình y ̂_x= b ̂_0+ b ̂_1 x, thì các hệ số này:
A. có ý nghĩa thống kê
B. không có ý nghĩa thống kê
C. chưa kết luận được
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 42: Nếu tổng thể không đồng đều, thì quy mô mẫu thế nào để đảm bảo các ước lượng cho tổng thể là đáng tin cậy:
A. rất lớn để bù đắp cho phương sai mẫu lớn
C. không xác định được
Câu 43: Trong phương trình hồi quy đơn tuyến tính y ̂_x= b ̂_0+ b ̂_1 x thì biến độc lập là
Câu 44: Nếu mức ý nghĩa alpha >0.05 trong ước lượng các hệ số b ̂_0 và b ̂_1trong mô hình y ̂_x= b ̂_0+ b ̂_1 x, thì các hệ số này:
A. có ý nghĩa thống kê
B. không có ý nghĩa thống kê
C. chưa kết luận được
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 45: Cho sai số bình quân chọn mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể là σ_f, hệ số tin cậy z, vậy phạm vi sai số chọn mẫu ϵ_fđược tính là:
Câu 46: Đâu là chỉ tiêu định tính:
Câu 47: Chi phí quảng cáo và doanh thu lần lượt là:
A. biến phụ thuộc, biến độc lập
B. biến độc lập, biến phụ thuộc
C. đều là biến độc lập
D. đều là biến phụ thuộc
Câu 48: Với là lần lượt x ̅ và μ là trung bình mẫu và trung bình tổng thể, sai số chọn mẫu khi ước lượng trung bình tổng thể được hiểu qua chênh lệch nào dưới đây:
Câu 49: Hệ số phản ánh mức độ biến độc lập giải thích cho sự biến thiên của biến phụ thuộc trong hàm hồi quy tương quan là:
A. hệ số tương quan.
Câu 50: Đâu là dạng đúng của phương trình hồi quy parabol:
A. y ̂_x= b ̂_0+ b_1 x + b_2 x^2
B. y ̂_x= b_o+ b_1 x + b ̂_2 x^2
C. y ̂_x= b_o+ b ̂_1 x + b ̂_2 x^2
D. y ̂_x= b ̂_0+ b ̂_1 x + b ̂_2 x^2