Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp Án Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phương pháp thu thập, phân tích và trình bày dữ liệu, cũng như ứng dụng thực tiễn trong các lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm nguyên lý thống kê thống kê EPU Đại học Điện Lực ôn thi thống kê bài tập thống kê lý thuyết thống kê phân tích dữ liệu đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp thống kê
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Câu 221: Trong chỉ số, khi thành phần năng suất lao động(sp/tg) nhân với thành phần thời gian(tg) thì tạo thành
B. chi phí sản xuất (đ)
D. sản lượng thu hoạch (sp)
Câu 2: Sản lượng của các tổ sản xuất nên được áp thang đo:
Câu 3: Đặc điểm nào của Mốt sau đây là không đúng
A. Có những dãy số liệu không có Mốt
B. Có những dãy số liệu có nhiều Mốt.
C. Trong trường hợp phân tổ khoảng cách đều, xác định tổ chứa Mốt căn cứ vào tần số của các tổ.
D. Mốt bị ảnh hưởng bởi giá trị của những quan sát lớn đột xuất.
Câu 4: Tiêu thức thuộc tính
A. Biểu hiện bằng con số.
B. Biểu hiện bằng các đặc điểm loại hình
C. Được tính toán từ các số liệu thống kê.
D. Dễ dàng đo lường được
Câu 5: Thang đo được dùng cho các chỉ tiêu định tính:
C. thang danh nghĩa và thang thứ bậc
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 6: Câu 222: Trong chỉ số, khi thành phần năng suất lao động(tg/sp) nhân với thành phần số sản phẩm(sp) thì tạo thành
B. chi phí sản xuất (đ)
C. thời gian sản xuất (tg)
D. sản lượng thu hoạch (sp)
Câu 7: Câu 111: Với trung bình mẫu và trung bình tổng thể , sai số chọn mẫu khi ước lượng trung bình tổng thể được hiểu qua chênh lệch nào dưới đây:
Câu 8: Chỉ số không gian hai mức độ của hiện tượng nghiên cứu ở phương diện:
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 9: Câu 108: Một doanh nghiệp có 1000 công nhân, chọn ngẫu nhiên 100 công nhân để điều tra về năng suất lao động. Không biết phương sai tổng thể, phương sai mẫu chưa điều chỉnh= 102, sai số bình quân chọn mẫu khi ước lượng trung bình tổng thể:
Câu 10: Câu 228: Các thành phần trong chỉ số như: đơn giá, giá thành đơn vị, năng suất lao động, năng suất sản lượng…là thành phần nào trong chỉ số:
C. cả số lượng và chất lượng
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 11: Sai số chọn mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể được hiểu qua chênh lệch nào dưới đây:
Câu 12: Công thức bình quân cộng gia quyền trở thành bình quân cộng giản đơn trong trường hợp:
A. Các lượng biến bằng nhau
B. Các tần số bằng nhau
C. Các tổng lượng biến bằng nhau
D. Các lượng biến có quan hệ tích
Câu 13: Câu 190: Từ dãy số liệu doanh thu qua 5 năm của một công ty tính được tốc độ tăng bình quân là 12,5% biết doanh thu năm thứ 5 là 28 tỷ đồng. Dự đoán doanh thu năm thứ 7 và năm thứ 8?
Câu 14: Đâu là chỉ tiêu định lượng:
Câu 15: Có số liệu về giá thuê và số ngày thuê của nhiều loại phòng của một khách sạn, nếu so
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 16: Câu 133: Khi bạn tìm kiếm các số liệu, thông tin trên mạng, trên các báo cáo, tài liệu khoa học của Tổng cục Thống kê, Ngân hàng thế giới WB, quỹ tiền tệ quốc tế IMF… thì bạn hiểu ta đang thu thập số liệu, thông tin:
C. cả sơ cấp và thứ cấp
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 17: Câu 229: Các thành phần trong chỉ số như: lượng tiêu thụ, số sản phẩm, số công nhân, thời gian, diện tích…là thành phần nào trong chỉ số:
C. cả số lượng và chất lượng
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 18: Công thức bình quân cộng gia quyền dùng tính trong trường hợp:
A. Các lượng biến có quan hệ tích
B. Từ dãy số lượng biến không phân tổ
C. Từ dữ liệu đã được phân tổ
D. Để tính tốc độ phát triển
Câu 19: Câu 216: Lượng hàng bán ra của một công ty giảm 15%, giá bán tăng 20%, vậy doanh thu hàng hóa đó thay đổi là:
Câu 20: Dãy số 12,18,15,20,17, 21,22 có khoảng biến thiên là
Câu 21: Một đại lượng mô tả đặc trưng của tổng thể gọi là
D. Tham số của tổng thể
Câu 22: Khi cộng trực tiếp các mức độ trong dãy số thời điểm, thu được:
A. một mức độ phản ánh tổng quát
B. một mức độ biểu hiện cho thời điểm sau
C. một mức độ không có ý nghĩa
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 23: Chỉ tiêu nào có cùng đơn vị tính với lượng biến bình quân
A. Hệ số biến thiên
Câu 24: Câu 90: Một cuộc điều tra chọn mẫu cho kết quả trung bình mẫu = 47 m, sai số bình quân chọn mẫu = 0,963m, z = 1 (tương ứng xác suất ước lượng = 0,6826), khoảng ước lượng ước lượng trung bình tổng thể:
Câu 25: Câu 78: Một cuộc điều tra chọn mẫu cho kết quảtỷ lệ số công nhân có đặc điểm nghiên cứu là 0,1 lần, sai số bình quân chọn mẫu = 0,028 lần, z = 1 (tương ứng xác suất ước lượng = 0,6826). Khoảng ước lượng tỷ lệ chung cho tổng thể:
A. 0,084 (lần) – 0,145 (lần)
B. 0,084 (lần) – 0,155 (lần)
C. 0,084 (lần) – 0,165 (lần)
D. 0,084 (lần) – 0,175 (lần)
Câu 26: Chỉ tiêu nào sau đây biểu hiện kết quả kinh doanh
B. Giá trị hàng hóa sản xuất
C. Các khoản giảm trừ doanh thu
D. Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
Câu 27: Phát biểu nào sai về phân tổ thống kê
A. Phân tổ cho phép giải thích trực quan nhanh chóng các dữ liệu
B. Phân tổ theo càng nhiều tiêu thức càng giúp nhận thức hiện tượng một cách rõ ràng
C. Tháp dân số là ví dụ về phân tổ số liệu thống kê
D. Trong một số trường hợp việc phân tổ có thể thực hiện bằng cách ghép nhiều tổ nhỏ thành tổ lớn
Câu 28: Câu 65: Trong thời kỳ 5 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty trong 2 năm đầu là 110%, trong 3 năm cuối là 130%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là
Câu 29: Câu 54: Tính giá cả bình quân của các mặt hàng A, B, C được bán bởi công ty M thì lượng biến và tần số là:
A. Giá cả và số lượng hàng bán của các sản phẩm A, B, C
B. Giá cả và số lượng công nhân sản xuất sản phẩm A, B, C
C. Giá cả và số lượng sản xuất ra của các sản phẩm A, B, C
D. Giá thành và số lượng sản xuất ra của các sản phẩm A, B, C
Câu 30: Một dãy số thời gian có thể bao gồm các yếu tố:
D. Tất cả các đáp án còn lại và thêm cả yếu tố ngẫu nhiên
Câu 31: Câu 213: Doanh thu bán hàng của một công ty giảm 10%, giá bán giảm 5%, vậy lượng hàng bán thay đổi là:
Câu 32: Câu159: Ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình hồi quy tương quan đơn tuyến tính y= bo+b1x là
A. các phương án còn lại đều không đúng
B. khi x thay đổi 1 đơn vị, y không thay đổi, và bằng mức bo
C. khi x thay đổi 1 đơn vị, y thay đổi đơn vị b1
D. khi x thay đổi 1 đơn vị, y thay đổi đơn vị bo
Câu 33: Dãy số 2,8,5,10,7 có phương sai là
Câu 34: Đâu là chỉ tiêu định tính:
Câu 35: Đặc điểm nào của Trung vị sau đây là không đúng
A. Trung vị không bù trừ giá trị giữa các lượng biến
B. Dãy số lượng biến có số đơn vị chẵn thì không có giá trị Trung vị.
C. Trong tứ phân, giá trị của phân vị thứ 2 chính là Trung vị.
D. Trung vị không chịu ảnh hưởng bởi giá trị của những quan sát lớn đột xuất.
Câu 36: Chỉ số phát triển hai mức độ của hiện tượng nghiên cứu ở phương diện:
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 37: Dãy số thời điểm đo mức độ của hiện tượng:
A. trong một khoảng thời gian
B. tại một mốc thời gian
C. trong một khoảng thời gian và tại một mốc thời gian
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 38: Khoảng cách thời gian giữa các thời kỳ trong dãy số thời gian thông thường nên:
C. Bằng nhau và không bằng nhau
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 39: Đâu là chỉ tiêu định tính:
Câu 40: Câu 147: Hệ số tương quan bội dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa:
A. nhiều tiêu thức nguyên nhân xi với một tiêu thức kết quả y.
B. nhiều tiêu thức kết quả y với một tiêu thức nguyên nhân xi.
C. chỉ một tiêu thức nguyên nhân xi với một tiêu thức kết quả y.
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 41: Đâu là chỉ tiêu định lượng:A. giới tính
Câu 42: Câu 83: Một cuộc điều tra chọn mẫu cho kết quả trung bình mẫu = 49,2 m, sai số bình quân chọn mẫu = 0,811 m, z = 2 (tương ứng xác suất ước lượng = 0,6826), khoảng ước lượng ước lượng trung bình tổng thể
Câu 43: Phương trình hồi quy: cho biết
A. Chi tiêu tăng 1 đơn vị thì thu nhập tăng 0,5 đơn vị
B. Thu nhập tăng 1 đơn vị thì Chi tiêu tăng 0,5 đơn vị
C. Phần chi tiêu phụ thuộc thu nhập là 2000
D. Phần thu nhập tối thiểu là 2000
Câu 44: Nhìn chung, thu thập số liệu nào tiết kiệm chi phí và thời gian hơn để phân tích thống kê:
C. cả sơ cấp và thứ cấp
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 45: Câu 191: Từ dãy số liệu doanh thu qua 5 năm của một công ty tính được tốc độ phát triển bình quân là 110% biết doanh thu năm thứ 5 là 28 tỷ đồng. Dự đoán doanh thu năm thứ 7 và năm thứ 8?
Câu 46: Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng tại trung tâm thương mại A thì tổng thể thống kê là:
A. Toàn bộ những người đến trung tâm thương mại A
B. Những người sẽ mua hàng tại trung tâm thương mại A
C. Những người đã mua hàng tại trung tâm thương mại A
D. Những người muốn mua hàng tại trung tâm thương mại A
Câu 47: Câu 119: Điều tra nào giúp theo sát quá trình thay đổi của hiện tượng và cung cấp thông tin điều tra đầy đủ và toàn diện nhất cho nghiên cứu:
B. điều tra một phần
Câu 48: Mức độ bình quân quân theo thời gian biểu hiện:
A. mức độ đặc thù cho các mức độ trong dãy số thời gian
B. mức độ riêng cho các mức độ trong dãy số thời gian
C. mức độ đại diện cho các mức độ trong dãy số thời gian
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 49: Khi cỡ mẫu càng giảm thì sai số bình quân chọn mẫu:
C. không kết luận được
D. Các phương án còn lại đều không đúng
Câu 50: Giá trị lớn nhất của tổ mà lượng biến vượt qua đó sẽ được xếp sang tổ khác gọi là
B. Giá trị trung tâm của tổ