Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án) Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và cấu trúc cơ bản trong kiến trúc máy tính, tập trung vào thiết kế hệ thống, cấu trúc bộ xử lý, bộ nhớ và các thành phần liên quan, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.
Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 có đáp án Đại học Điện Lực đề trắc nghiệm online Kiến trúc Máy tính ôn luyện Kiến trúc Máy tính trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính miễn phí đề thi Kiến trúc Máy tính có đáp án chi tiết
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU)
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 256MB, dung lượng bộ nhớ Cache 64KB, Kích thước một Line 64byte, độ dài ngăn nhớ 4byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp dạng địa chỉ Tag + Line + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là: (kcda )
Câu 2: Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 24 đường và bus dữ liệu là 8 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
Câu 3: Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ
B. Bộ nhớ gồm 2N ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit
C. Bộ nhớ gồm 2N Byte và M module nhớ
D. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ
Câu 4: Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 4GB, dung lượng bộ nhớ Cache 512KB, Kích thước một Line 32byte, độ dài ngăn nhớ 1 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp dạng địa chỉ Tag + Line + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
Câu 5: Bộ nhớ Cache hoạt động nhờ vào nguyên lý:
A. Nguyên lý hoạt động của máy tính
B. Nguyên lý điều khiển ghi dữ liệu
C. Cục bộ hóa tham chiếu bộ nhớ
D. Nguyên lý điều khiển đọc dữ liệu
Câu 6: Với chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ và m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
Câu 7: Xét bộ nhớ Cache, có các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ nào sau đây
A. Trực tiếp, liên kết toàn phần, liên kết tập hợp
B. Trực tiếp, liên kết liên tục, liên kết gián đoạn
C. Liên kết tập hợp, liên kết phần tử, liên kết hợp
D. Trực tiếp, gián tiếp, kết hợp
Câu 8: Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 32 đường và bus dữ liệu là 16 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
Câu 9: Bộ nhớ chính thường được cấu tạo từ phần tử nhớ nào sau đây?
Câu 10: Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung
A. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
B. Cho phép ghi dữ liệu
C. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu 11: Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?
A. Gồm hai tụ điện và hai Transistor
B. Gồm hai tụ điện và hai Transistor
C. Gồm hai tụ điện và một Transistor
D. Gồm một tụ điện và một Transistor
Câu 12: Đối với phương pháp ghi dữ liệu vào Cache, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ghi xuyên qua (Write-through) tốc độ ghi chậm vì phải ghi đồng thời vào cả Cache và bộ nhớ chính
B. Ghi trả sau (Write-back) tốc độ ghi chậm vì phải tìm xem Block tương ứng trong Cache có bị thay thế hay không
C. Ghi trả sau (Write-back) là chỉ ghi vào Cache, khi Block tương ứng trong Cache bị thay thế thì mới ghi trả cả Block về bộ nhớ chính.
D. Ghi xuyên qua (Write-through) là ghi đồng thời vào cả Cache và bộ nhớ chính
Câu 13: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là loại bộ nhớ không khả biến
B. Là bộ nhớ đọc/ghi tùy ý
C. Có hai loại RAM là SRAM và DRAM
D. Là nơi lưu trữ thông tin tạm thời khi thực thi chương trình
Câu 14: Cho chip nhớ SRAM có dung lượng bộ nhớ 64K x 8bit, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đường dữ liệu từ D0 -> D15
B. Các đường dữ liệu từ D0 -> D8
C. Các đường địa chỉ từ A0 -> A15
D. Các đường địa chỉ từ A0 -> A7
Câu 15: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau thường có dung lượng lớn nhất?
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về PROM là đúng
A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể xóa được dữ liệu
B. Người dùng có thể xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím và nạp dữ liệu bằng điện
C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
D. Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình, người dùng không thể xóa được dữ liệu
Câu 17: Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng?
A. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM
B. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
C. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
D. Không được sử dụng làm bộ nhớ Cache
Câu 18: So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là:
A. Giá thành trên 1 bit nhớ thấp
B. Kích thước nhỏ gọn
C. Tốc độ truy cập nhanh
Câu 19: Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ?
Câu 20: Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:
A. Có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM
B. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với các thanh ghi của CPU
C. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với bộ nhớ DRAM
D. Là bộ nhớ cố định
Câu 21: Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở các vị trí:
A. Các thanh ghi, ROM, băng từ
B. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
C. Bên trong CPU (các thanh ghi), bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
Câu 22: Xét theo phân cấp hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mức Cache là mức trung gian giữa CPU và RAM
B. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
C. Mức Cache là mức gần thanh ghi nhất
D. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
Câu 23: Bộ nhớ ROM là bộ nhớ:
A. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
B. Cho phép ghi dữ liệu trong quá trình chạy chương trình
C. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
D. Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
Câu 24: Bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ khả biến
Câu 25: Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 512MB, dung lượng bộ nhớ Cache 128KB, Kích thước một Line 16byte, độ dài ngăn nhớ 2byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết toàn phần dạng địa chỉ Tag + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:(kcda )
Câu 26: Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi
A. Số lượng Module nhớ có trong bộ nhớ
B. Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổi trong một đơn vị thời gian
C. Số lượng dây dữ liệu trên Bus dữ liệu truy nhập bộ nhớ
D. Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ
Câu 27: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Được chế tạo từ mạch lật
B. Được chế tạo từ diode
C. Được chế tạo từ Transistor hoặc diode
D. Được chế tạo từ Transistor
Câu 28: Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, các trường địa chỉ là:
Câu 29: Đối với bộ nhớ Cache, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn Cache
B. Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
C. Bộ nhớ Cache không thể được đặt trên cùng chip với CPU
D. Bộ nhớ Cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài
Câu 30: Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu A0 -> A13, D0 -> D15, RD, WR, phát biểu nào sau đây là sai?
A. WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
B. WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
C. RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
D. Dung lượng của chip là 32KB
Câu 31: Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ chính của máy tính:
A. Tốc độ truy cập bộ nhớ thường rất cao
D. Không mất dữ liệu khi mất nguồn
Câu 32: Cho chip nhớ SRAM có dung lượng bộ nhớ 16K x 8bit, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có 7 đường dữ liệu
B. Có 14 đường địa chỉ
C. Các đường dữ liệu từ D0 -> D8
D. Các đường địa chỉ từ A0 -> A14
Câu 33: Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 128MB, dung lượng bộ nhớ Cache 64KB, Kích thước một Line 16byte, độ dài ngăn nhớ 1byte, kích thước Set 4Line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp dạng địa chỉ Tag + Set + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
Câu 34: Trong sự trao đổi giữa Cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bộ nhớ chính chia thành các Line nhớ
B. Bộ nhớ chính chia thành các Block nhớ
C. Cache chia thành các Line nhớ
D. Kính thước Line bằng kích thước Block
Câu 35: Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 24 đường và bus dữ liệu là 16 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
Câu 36: Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào?
Câu 37: Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết toàn phần, các trường địa chỉ là:
Câu 38: Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?
A. Là mạch lật gồm ba tụ điện và hai Transistor
B. Là mạch tích điện gồm bốn tụ điện và hai Transistor
C. Là mạch tích điện gồm hai tụ điện và ba Transistor
D. Là mạch lật gồm sáu Transistor
Câu 39: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau có thời gian truy nhập nhỏ nhất?
Câu 40: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có thể dùng điện để xóa EPROM
B. PROM là loại ROM có thể xóa và ghi lại nhiều lần
C. EPROM là loại ROM có thể xóa và ghi lại nhiều lần
D. Có thể dùng điện để xóa PROM
Câu 41: Xét về phương pháp truy nhập hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ
B. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong
C. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ Cache
D. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ Cache
Câu 42: Phát biểu nào sau đây về EPROM là đúng
A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể xóa được dữ liệu
B. Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình, người dùng không thể xóa được dữ liệu
C. Người dùng có thể xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím và nạp dữ liệu bằng điện
D. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
Câu 43: Đối với bộ nhớ Cache, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bộ nhớ ngoài nhận cả khối dữ liệu từ Cache
B. Việc truyền dữ liệu giữa CPU và Cache theo đơn vị từ nhớ
C. Việc truyền dữ liệu giữa CPU và Cache theo đơn vị khối nhớ
D. Khi cần, CPU nhận dữ liệu trực tiếp từ bộ nhớ chính
Câu 44: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Bộ nhớ Cache có tốc độ cao hơn bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ROM không phải là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
C. Bộ nhớ trong có dung lượng lớn hơn bộ nhớ ngoài
D. Bộ nhớ RAM luôn có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ Cache
Câu 45: Một ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:
A. Tốc độ truy cập nhanh
C. Kích thước nhỏ gọn
Câu 46: Xét theo phân cấp hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi dung lượng giảm dần
B. Từ thanh ghi đến bộ xử lý tốc độ tăng dần
C. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ Cache giá thành/1bit giảm dần
D. Từ bộ nhớ Cache đến bộ nhớ ngoài tốc độ tăng dần
Câu 47: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. RAM là viết tắt của Read Access Memory
B. Là loại bộ nhớ không khả biến
C. Là nơi lưu trữ thông tin mà máy tính đang xử lý
D. SRAM được chế tạo từ các tụ điện
Câu 48: Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 512MB, dung lượng bộ nhớ Cache 128KB, Kích thước một Line 32byte, độ dài ngăn nhớ 2byte, kích thước Set 4Line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp dạng địa chỉ Tag + Set + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:(kcda)
Câu 49: Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 15 đường và bus dữ liệu là 8 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
Câu 50: Đặc điểm của bộ nhớ ROM là
A. Lưu trữ được nhiều thông tin hơn bộ nhớ RAM
B. Được sử dụng làm bộ nhớ Cache
C. Cho phép truy nhập nhanh hơn bộ nhớ RAM
D. Nội dung không bị thay đổi