Trắc nghiệm ôn tập chương 3 - Ngân hàng thương mại NEU
Tham gia ngay đề thi trắc nghiệm chương 3 dành cho sinh viên tài chính – ngân hàng, bổ sung kiến thức về quản lý tài sản, dự phòng tổn thất tín dụng, phân loại nợ và các công thức tính toán quan trọng. Cải thiện điểm số và ôn luyện hiệu quả với 40 câu hỏi thực hành online, có lời giải chi tiết.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 3 ngân hàng thương mại quản lý tài sản dự phòng rủi ro tín dụng phân loại nợ công thức ngân hàng ôn thi tài chính đề thi online luyện thi ngân hàng kiến thức chương 3 ngân hàng
Câu 1: Công thức tính chênh lệch lãi suất (Spread) giữa tài sản và nguồn vốn là gì?
A. B. C. Câu 2: Chỉ số ROA được tính theo công thức nào?
A. B. C. D. Câu 3: Tỷ lệ an toàn vốn CAR theo Basel III phải tối thiểu là bao nhiêu?
Câu 4: Nếu ngân hàng có tổng tài sản rủi ro 1.000 tỷ và vốn tự có 90 tỷ, CAR là bao nhiêu?
Câu 5: Dự trữ bắt buộc (RRR) ước tính với tỷ lệ 3% và tổng tiền gửi khách hàng 500 tỷ là bao nhiêu?
Câu 6: Công thức tính NIM (Net Interest Margin) là gì?
A. B. C. D. Câu 7: Phương pháp khấu hao đường thẳng cho TSCĐ áp dụng công thức nào?
A. B. C. D. Câu 8: Loại tài sản nào sau đây có thanh khoản cao nhất?
A. Trái phiếu doanh nghiệp
B. Tiền gửi thanh toán tại NHNN
Câu 9: Theo IFRS9, nợ xấu giai đoạn 1 áp dụng ECL bao nhiêu?
Câu 10: GAP analysis trong ALM dùng để đo đạc điều gì?
B. Khoảng cách giữa tài sản và nợ theo kỳ hạn
Câu 11: Trong Stress Testing, ngân hàng giả định biến động lãi suất để đánh giá yếu tố gì?
Câu 12: Phương pháp xác định trích lập dự phòng theo mô hình PD–LGD–EAD yêu cầu tính gì?
Câu 13: Tỷ lệ vốn tự có trên tài sản có rủi ro (CAR) phản ánh mục tiêu nào?
A. Tối ưu hóa thanh khoản
C. Tăng lợi nhuận ngay lập tức
D. Mở rộng tín dụng không kiểm soát
Câu 14: Cổ phiếu ưu đãi khác cổ phiếu phổ thông ở điểm nào?
A. Không được chi trả cổ tức
C. Không có quyền biểu quyết
Câu 15: Khi tái cân bằng danh mục chứng khoán, ngân hàng điều chỉnh khi lệch mục tiêu bao nhiêu phần trăm?
Câu 16: Công thức tính lợi nhuận kinh tế (Economic Profit) là gì?
A. Doanh thu – Chi phí kế toán
B. Doanh thu – Chi phí cơ hội
D. Câu 17: Lãi suất thực (real rate) được tính bằng công thức nào?
A. B. C. D. Câu 18: Nếu trái phiếu có mệnh giá 1.000, lãi suất coupon 5% và giá thị trường 950, yield to maturity xấp xỉ bao nhiêu?
Câu 19: Mục tiêu chính của ALM (Asset–Liability Management) là gì?
B. Tối ưu hóa spread và thanh khoản
Câu 20: Rủi ro nào không thuộc tài sản ngoại bảng?
D. Hợp đồng hoán đổi (swap)
Câu 21: Công thức tính ECL giai đoạn 2 theo IFRS9 áp dụng gì?
Câu 22: Phương pháp tính Duration matching trong ALM nhằm mục đích?
A. Giảm biến động giá thị trường
Câu 23: Trong quản lý chứng khoán, yếu tố nào ảnh hưởng mạnh nhất đến giá trái phiếu?
Câu 24: Nếu ngân hàng báo lãi thuần 50 tỷ và tổng tài sản sinh lãi 1.000 tỷ, NIM là?
Câu 25: Công thức tính tổng thu nhập lãi ròng NII là gì?
A. Thu nhập lãi – Chi phí lãi
B. Lợi nhuận – Chi phí quản lý
C. Doanh thu – Chi phí vốn
D. Thu nhập khác – Chi phí khác
Câu 26: Một tài sản cố định có nguyên giá 200 triệu, giá thu hồi 20 triệu, thời gian sử dụng 5 năm. Khấu hao năm đầu theo phương pháp số dư giảm dần gấp đôi là bao nhiêu?
Câu 27: Công thức tính tỷ lệ nợ xấu (NPL ratio) là gì?
A. Nợ xấu / Vốn chủ sở hữu
C. Dư nợ / Vốn chủ sở hữu
Câu 28: Để giảm rủi ro tín dụng, ngân hàng thường sử dụng công cụ nào?
A. Dérivés (futures, swaps)
Câu 29: Theo phân loại rủi ro tín dụng, nhóm nào có rủi ro cao nhất?
Câu 30: Khi nào ngân hàng thực hiện tái cân bằng danh mục?
A. Khi giá trị thị trường thay đổi >5% so với mục tiêu
Câu 31: Công thức tính giá trị hiện tại PV của dòng tiền C kì hạn n với lãi suất i?
A. B. C. D. Câu 32: Cho PD = 2%, LGD = 40%, EAD = 100 tỷ, Expected Credit Loss (ECL) tính bằng bao nhiêu?
Câu 33: Trong quản lý TSCĐ, chỉ số nào dùng để đo lường hiệu quả sử dụng tài sản?
Câu 34: Công thức tính ROC (Return on Capital) là gì?
A. B. C. Câu 35: Khi nào ngân hàng phân loại nợ vay vào nhóm 3 (dưới tiêu chuẩn)?
D. Nợ không có tài sản đảm bảo
Câu 36: Khi đánh giá trái phiếu, spread so với trái phiếu chính phủ phản ánh điều gì?
Câu 37: Mô hình VaR (Value at Risk) đo lường gì?
A. Lỗ tối đa trong mức tin cậy nhất định
Câu 38: Công thức tính EVA (Economic Value Added) là gì?
A. C. D. Câu 39: Khi ngân hàng sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất (swap), mục đích chính là gì?
B. Phòng ngừa rủi ro lãi suất
Câu 40: Phương pháp định giá chứng khoán theo lãi suất danh nghĩa thay đổi sử dụng mô hình nào?
A. DCF (Discounted Cash Flow)