Trắc nghiệm ôn tập chương 3 - Ngân hàng thương mại NEU

Tham gia ngay đề thi trắc nghiệm chương 3 dành cho sinh viên tài chính – ngân hàng, bổ sung kiến thức về quản lý tài sản, dự phòng tổn thất tín dụng, phân loại nợ và các công thức tính toán quan trọng. Cải thiện điểm số và ôn luyện hiệu quả với 40 câu hỏi thực hành online, có lời giải chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 3 ngân hàng thương mại quản lý tài sản dự phòng rủi ro tín dụng phân loại nợ công thức ngân hàng ôn thi tài chính đề thi online luyện thi ngân hàng kiến thức chương 3 ngân hàng

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

377,532 lượt xem 29,040 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Công thức tính chênh lệch lãi suất (Spread) giữa tài sản và nguồn vốn là gì?
A.  
Δr=rnguo^ˋnvo^ˊnrtaˋisn\Delta r = r_{nguồn\, vốn} - r_{tài\, sản}
B.  
NIM=La~ithua^ˋnTngtaˋisnNIM = \frac{Lãi\, thuần}{Tổng\, tài\, sản}
C.  
Δr=rtaˋisnrnguo^ˋnvo^ˊn\Delta r = r_{tài\, sản} - r_{nguồn\, vốn}
D.  
CAR ≥ 8%
Câu 2: 0.25 điểm
Chỉ số ROA được tính theo công thức nào?
A.  
ROA=Vo^ˊnchshuTngtaˋisnROA = \frac{Vốn\, chủ\, sở\, hữu}{Tổng\, tài\, sản}
B.  
ROA=LinhunTngtaˋisn×100%ROA = \frac{Lợi\, nhuận}{Tổng\, tài\, sản} \times 100\%
C.  
ROE=LinhunTngtaˋisn×100%ROE = \frac{Lợi\, nhuận}{Tổng\, tài\, sản}\times100\%
D.  
NIM=La~ithua^ˋnTngtaˋisnNIM = \frac{Lãi\, thuần}{Tổng\, tài\, sản}
Câu 3: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tỷ lệ an toàn vốn CAR theo Basel III phải tối thiểu là bao nhiêu?
A.  
5%
B.  
8%
C.  
10%
D.  
12%
Câu 4: 0.25 điểm
Nếu ngân hàng có tổng tài sản rủi ro 1.000 tỷ và vốn tự có 90 tỷ, CAR là bao nhiêu?
A.  
9%
B.  
8%
C.  
7%
D.  
10%
Câu 5: 0.25 điểm
Dự trữ bắt buộc (RRR) ước tính với tỷ lệ 3% và tổng tiền gửi khách hàng 500 tỷ là bao nhiêu?
A.  
1,5 tỷ
B.  
15 tỷ
C.  
150 tỷ
D.  
5 tỷ
Câu 6: 0.25 điểm
Công thức tính NIM (Net Interest Margin) là gì?
A.  
NIM=La~ithua^ˋnTngtaˋisnsinhla~iNIM = \frac{Lãi\, thuần}{Tổng\, tài\, sản sinh lãi}
B.  
NIM=La~ithua^ˋnVo^ˊnchshuNIM = \frac{Lãi\, thuần}{Vốn\, chủ\, sở\, hữu}
C.  
ROA=LinhunTngtaˋisnROA = \frac{Lợi\, nhuận}{Tổng\, tài\, sản}
D.  
NIM=rtaˋisnrnguo^ˋnvo^ˊnNIM = r_{tài\, sản} - r_{nguồn\, vốn}
Câu 7: 0.25 điểm
Phương pháp khấu hao đường thẳng cho TSCĐ áp dụng công thức nào?
A.  
KH=Nguye^ngiaˊGiaˊthuho^ˋiNa˘msdngKH = \frac{Nguyên\, giá - Giá\, thu\, hồi}{Năm\, sử\, dụng}
B.  
KH=Nguye^ngiaˊ×TlKH = Nguyên\, giá \times Tỷ\, lệ
C.  
KH=Giaˊthuho^ˋiNa˘msdngKH = \frac{Giá\, thu\, hồi}{Năm\, sử\, dụng}
D.  
KH=Nguye^ngiaˊGiaˊthuho^ˋiKH = Nguyên\, giá - Giá\, thu\, hồi
Câu 8: 0.25 điểm
Loại tài sản nào sau đây có thanh khoản cao nhất?
A.  
Trái phiếu doanh nghiệp
B.  
Tiền gửi thanh toán tại NHNN
C.  
TSCĐ
D.  
Cổ phiếu
Câu 9: 0.25 điểm
Theo IFRS9, nợ xấu giai đoạn 1 áp dụng ECL bao nhiêu?
A.  
Lifetime ECL
B.  
12M ECL
C.  
Không trích lập
D.  
5% ECL cố định
Câu 10: 0.25 điểm
GAP analysis trong ALM dùng để đo đạc điều gì?
A.  
Khoảng cách lãi suất
B.  
Khoảng cách giữa tài sản và nợ theo kỳ hạn
C.  
Dự trữ bắt buộc
D.  
Tỷ lệ CAR
Câu 11: 0.25 điểm
Trong Stress Testing, ngân hàng giả định biến động lãi suất để đánh giá yếu tố gì?
A.  
Rủi ro thanh khoản
B.  
Rủi ro thị trường
C.  
Rủi ro tín dụng
D.  
Rủi ro pháp lý
Câu 12: 0.25 điểm
Phương pháp xác định trích lập dự phòng theo mô hình PD–LGD–EAD yêu cầu tính gì?
A.  
PD × LGD × EAD
B.  
ROA × ROE
C.  
NIM
D.  
CAR
Câu 13: 0.25 điểm
Tỷ lệ vốn tự có trên tài sản có rủi ro (CAR) phản ánh mục tiêu nào?
A.  
Tối ưu hóa thanh khoản
B.  
Bảo vệ người gửi tiền
C.  
Tăng lợi nhuận ngay lập tức
D.  
Mở rộng tín dụng không kiểm soát
Câu 14: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cổ phiếu ưu đãi khác cổ phiếu phổ thông ở điểm nào?
A.  
Không được chi trả cổ tức
B.  
Ưu tiên nhận cổ tức
C.  
Không có quyền biểu quyết
D.  
Tỷ lệ rủi ro cao nhất
Câu 15: 0.25 điểm
Khi tái cân bằng danh mục chứng khoán, ngân hàng điều chỉnh khi lệch mục tiêu bao nhiêu phần trăm?
A.  
>5%
B.  
>10%
C.  
>2%
D.  
>8%
Câu 16: 0.25 điểm
Công thức tính lợi nhuận kinh tế (Economic Profit) là gì?
A.  
Doanh thu – Chi phí kế toán
B.  
Doanh thu – Chi phí cơ hội
C.  
π=TRTCπ = TR - TC
D.  
EVA=NOPATk×CapitalEVA = NOPAT - k \times Capital
Câu 17: 0.25 điểm
Lãi suất thực (real rate) được tính bằng công thức nào?
A.  
rreal=rnominalInflationr_{real} = r_{nominal} - Inflation
B.  
rreal=rnominal+Inflationr_{real} = r_{nominal} + Inflation
C.  
rreal=rnominal×Inflationr_{real} = r_{nominal} \times Inflation
D.  
rreal=rtaˋisnrnguo^ˋnvo^ˊnr_{real} = r_{tài\, sản} - r_{nguồn\, vốn}
Câu 18: 0.25 điểm
Nếu trái phiếu có mệnh giá 1.000, lãi suất coupon 5% và giá thị trường 950, yield to maturity xấp xỉ bao nhiêu?
A.  
5%
B.  
5,5%
C.  
4,5%
D.  
6%
Câu 19: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của ALM (Asset–Liability Management) là gì?
A.  
Giảm CAR
B.  
Tối ưu hóa spread và thanh khoản
C.  
Tăng tỷ lệ nợ xấu
D.  
Giảm quy định NHNN
Câu 20: 0.25 điểm
Rủi ro nào không thuộc tài sản ngoại bảng?
A.  
Cam kết bảo lãnh
B.  
Hợp đồng tương lai
C.  
TSCĐ
D.  
Hợp đồng hoán đổi (swap)
Câu 21: 0.25 điểm
Công thức tính ECL giai đoạn 2 theo IFRS9 áp dụng gì?
A.  
12M ECL
B.  
Lifetime ECL
C.  
0
D.  
5% cố định
Câu 22: 0.25 điểm
Phương pháp tính Duration matching trong ALM nhằm mục đích?
A.  
Giảm biến động giá thị trường
B.  
Tăng thu nhập lãi
C.  
Giảm CAR
D.  
Tăng PD
Câu 23: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Trong quản lý chứng khoán, yếu tố nào ảnh hưởng mạnh nhất đến giá trái phiếu?
A.  
Tín dụng phát hành
B.  
Lãi suất thị trường
C.  
Khối lượng giao dịch
D.  
Tuổi thọ còn lại
Câu 24: 0.25 điểm
Nếu ngân hàng báo lãi thuần 50 tỷ và tổng tài sản sinh lãi 1.000 tỷ, NIM là?
A.  
5%
B.  
2%
C.  
1,25%
D.  
4%
Câu 25: 0.25 điểm
Công thức tính tổng thu nhập lãi ròng NII là gì?
A.  
Thu nhập lãi – Chi phí lãi
B.  
Lợi nhuận – Chi phí quản lý
C.  
Doanh thu – Chi phí vốn
D.  
Thu nhập khác – Chi phí khác
Câu 26: 0.25 điểm
Một tài sản cố định có nguyên giá 200 triệu, giá thu hồi 20 triệu, thời gian sử dụng 5 năm. Khấu hao năm đầu theo phương pháp số dư giảm dần gấp đôi là bao nhiêu?
A.  
36 triệu
B.  
80 triệu
C.  
160 triệu
D.  
40 triệu
Câu 27: 0.25 điểm
Công thức tính tỷ lệ nợ xấu (NPL ratio) là gì?
A.  
Nợ xấu / Vốn chủ sở hữu
B.  
Nợ xấu / Tổng dư nợ
C.  
Dư nợ / Vốn chủ sở hữu
D.  
Tổng tài sản / Nợ xấu
Câu 28: 0.25 điểm
Để giảm rủi ro tín dụng, ngân hàng thường sử dụng công cụ nào?
A.  
Dérivés (futures, swaps)
B.  
TSCĐ khấu hao
C.  
Tăng dư nợ
D.  
Giảm CAR
Câu 29: 0.25 điểm
Theo phân loại rủi ro tín dụng, nhóm nào có rủi ro cao nhất?
A.  
Đủ tiêu chuẩn
B.  
Dưới chuẩn
C.  
Có chú ý
D.  
Mất vốn
Câu 30: 0.25 điểm
Khi nào ngân hàng thực hiện tái cân bằng danh mục?
A.  
Khi giá trị thị trường thay đổi >5% so với mục tiêu
B.  
Khi CAR <8%
C.  
Khi NIM âm
D.  
Khi ROA >5%
Câu 31: 0.25 điểm
Công thức tính giá trị hiện tại PV của dòng tiền C kì hạn n với lãi suất i?
A.  
PV=t=1nC(1+i)tPV = \sum_{t=1}^n \frac{C}{(1+i)^t}
B.  
PV=C×(1+i)nPV = C \times (1+i)^n
C.  
PV=Ci×nPV = C - i \times n
D.  
PV=t=1nC×(1+i)tPV = \sum_{t=1}^n C \times (1+i)^t
Câu 32: 0.25 điểm
Cho PD = 2%, LGD = 40%, EAD = 100 tỷ, Expected Credit Loss (ECL) tính bằng bao nhiêu?
A.  
1.6 tỷ
B.  
0.08 tỷ
C.  
0.8 tỷ
D.  
0.4 tỷ
Câu 33: 0.25 điểm
Trong quản lý TSCĐ, chỉ số nào dùng để đo lường hiệu quả sử dụng tài sản?
A.  
ROA
B.  
Asset turnover ratio
C.  
CAR
D.  
NIM
Câu 34: 0.25 điểm
Công thức tính ROC (Return on Capital) là gì?
A.  
ROC=NOPATVo^ˊnđa^ˋutưROC = \frac{NOPAT}{Vốn đầu tư}
B.  
ROC=LinhunTngtaˋisnROC = \frac{Lợi\, nhuận}{Tổng\, tài\, sản}
C.  
ROC=ROEROAROC = ROE - ROA
D.  
ROC=CARROC = CAR
Câu 35: 0.25 điểm
Khi nào ngân hàng phân loại nợ vay vào nhóm 3 (dưới tiêu chuẩn)?
A.  
Quá hạn 10–30 ngày
B.  
Nợ quá hạn 30–90 ngày
C.  
Nợ quá hạn >90 ngày
D.  
Nợ không có tài sản đảm bảo
Câu 36: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Khi đánh giá trái phiếu, spread so với trái phiếu chính phủ phản ánh điều gì?
A.  
Rủi ro tín dụng
B.  
Rủi ro lạm phát
C.  
Rủi ro thanh khoản
D.  
Rủi ro pháp lý
Câu 37: 0.25 điểm
Mô hình VaR (Value at Risk) đo lường gì?
A.  
Lỗ tối đa trong mức tin cậy nhất định
B.  
Lãi tối đa trong ngày
C.  
CAR
D.  
NIM
Câu 38: 0.25 điểm
Công thức tính EVA (Economic Value Added) là gì?
A.  
EVA=NOPATk×CapitalEVA = NOPAT - k \times Capital
B.  
EVA=TRTCEVA = TR - TC
C.  
EVA=ROAROEEVA = ROA - ROE
D.  
EVA=NIMCAREVA = NIM - CAR
Câu 39: 0.25 điểm
Khi ngân hàng sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất (swap), mục đích chính là gì?
A.  
Tăng CAR
B.  
Phòng ngừa rủi ro lãi suất
C.  
Tăng PD
D.  
Giảm thanh khoản
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Phương pháp định giá chứng khoán theo lãi suất danh nghĩa thay đổi sử dụng mô hình nào?
A.  
DCF (Discounted Cash Flow)
B.  
Mark-to-market
C.  
Coût historique
D.  
EVA