Trắc nghiệm ôn tập chương 2 - Pháp luật đại cương NEU

Bộ đề thi trắc nghiệm ôn tập chương 2 Pháp luật đại cương của NEU gồm 40 câu hỏi đa lựa chọn được thiết kế bám sát nội dung giáo trình. Giúp sinh viên củng cố kiến thức về bản chất, đặc điểm pháp luật, quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật và thực hiện pháp luật hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm pháp luật đại cương ôn tập pháp luật NEU đề thi trắc nghiệm NEU pháp luật đại cương chương 2 luyện thi pháp luật kiến thức pháp luật cơ bản

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

377,166 lượt xem 29,012 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: ? điểm
Pháp luật là gì?
A.  
Ý chí cá nhân của mỗi người trong xã hội
B.  
Các quy tắc đạo đức phổ biến trong xã hội
C.  
Tập hợp các phong tục, tập quán được xã hội tự giác tuân thủ
D.  
Hệ thống các quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung do Nhà nước đặt ra
Câu 2: ? điểm
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của pháp luật?
A.  
Tính phổ biến
B.  
Tính bắt buộc
C.  
Tính quy phạm
D.  
Tính tự nguyện
Câu 3: ? điểm
Thành phần nào dưới đây không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật?
A.  
Tổ chức có tư cách pháp nhân
B.  
Nhà nước
C.  
Tổ chức phi chính phủ không có tư cách pháp nhân
D.  
Cá nhân
Câu 4: ? điểm
Phần nào của quy phạm pháp luật nêu điều kiện áp dụng quy phạm đó?
A.  
Chế tài
B.  
Quy định
C.  
Nguyên tắc
D.  
Giả định
Câu 5: ? điểm
Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở điểm nào?
A.  
Pháp luật có tính phổ biến trong toàn xã hội
B.  
Pháp luật thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị
C.  
Pháp luật có tính cưỡng chế nhà nước
D.  
Pháp luật được xây dựng dựa trên phong tục tập quán
Câu 6: ? điểm
Cơ cấu của quy phạm pháp luật bao gồm các bộ phận nào?
A.  
Giả định, quy định, chế tài
B.  
Nguyên tắc, định nghĩa, giả định
C.  
Giả định, quyền lợi, nghĩa vụ
D.  
Quy định, nguyên tắc, chế tài
Câu 7: ? điểm
Chế tài nào dưới đây không thuộc chế tài hình sự?
A.  
Cấm hành nghề
B.  
Phạt tiền hành chính
C.  
Bồi thường thiệt hại
D.  
Phạt tù
Câu 8: ? điểm
Vi phạm pháp luật có thể là hành vi nào dưới đây?
A.  
Hành vi không chủ ý không lỗi
B.  
Hành động trái pháp luật có lỗi
C.  
Hành động đúng pháp luật
D.  
Suy nghĩ trái pháp luật
Câu 9: ? điểm
Hình thức thực hiện pháp luật trong đó người dân tự giác không làm hành vi bị cấm là gì?
A.  
Áp dụng pháp luật
B.  
Tuân theo pháp luật
C.  
Vận dụng pháp luật
D.  
Thi hành pháp luật
Câu 10: ? điểm
Nhà nước sử dụng pháp luật như thế nào trong quản lý xã hội?
A.  
Công cụ tự nguyện của người dân
B.  
Công cụ thương lượng giữa các giai cấp
C.  
Công cụ quản lý, điều chỉnh quan hệ xã hội
D.  
Công cụ giáo dục duy nhất
Câu 11: ? điểm
Khách thể của quan hệ pháp luật là gì?
A.  
Các lợi ích vật chất và tinh thần được bảo vệ
B.  
Các chủ thể tham gia quan hệ
C.  
Các cơ quan nhà nước quản lý
D.  
Các văn bản pháp luật điều chỉnh
Câu 12: ? điểm
Nội dung quan hệ pháp luật gồm những yếu tố nào?
A.  
Các văn bản pháp luật
B.  
Quyền và nghĩa vụ pháp lý
C.  
Tài sản và tiền lương
D.  
Các hành vi đạo đức
Câu 13: ? điểm
Ai có năng lực hành vi trong quan hệ pháp luật?
A.  
Người mất năng lực hành vi
B.  
Tổ chức phi pháp nhân
C.  
Người chưa đủ tuổi trưởng thành
D.  
Người hiểu và làm chủ được hành vi của mình
Câu 14: ? điểm
Quy định nào sau đây là quy định mệnh lệnh trong quy phạm pháp luật?
A.  
Quy định tưỳ nghi
B.  
Quy định mệnh lệnh
C.  
Quy định nguyên tắc
D.  
Quy định giao quyền
Câu 15: ? điểm
Pháp luật Việt Nam thể hiện ý chí của giai cấp nào?
A.  
Giai cấp phong kiến
B.  
Giai cấp tư sản
C.  
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D.  
Tất cả các giai cấp bình đẳng
Câu 16: ? điểm
Áp dụng pháp luật là gì?
A.  
Lựa chọn hành vi theo ý muốn
B.  
Hoạt động cơ quan nhà nước tổ chức thực hiện quy phạm trong tình huống cụ thể
C.  
Ban hành văn bản pháp luật mới
D.  
Tự nguyện tuân thủ pháp luật
Câu 17: ? điểm
Đặc điểm nào KHÔNG phải của pháp chế xã hội chủ nghĩa?
A.  
Mọi cán bộ, công chức phải tôn trọng pháp luật nghiêm chỉnh
B.  
Vai trò lãnh đạo của Đảng nằm trong khuôn khổ pháp luật
C.  
Thống nhất, đồng bộ trong toàn bộ hệ thống pháp luật
D.  
Tự do áp dụng pháp luật theo ý muốn cá nhân
Câu 18: ? điểm
Ai là người có quyền lập pháp, đặt ra pháp luật tại Việt Nam?
A.  
Cá nhân hoặc nhóm người trong xã hội
B.  
Đảng Cộng sản Việt Nam trực tiếp ban hành
C.  
Tổ chức xã hội tự quản
D.  
Nhà nước, thông qua các cơ quan có thẩm quyền
Câu 19: ? điểm
Nội dung nào dưới đây thuộc quyền của chủ thể quan hệ pháp luật?
A.  
Bỏ qua quy định khi thấy không hợp lý
B.  
Tự ý vi phạm quy định để đạt lợi ích cá nhân
C.  
Áp đặt nghĩa vụ cho người khác không theo quy định
D.  
Khả năng yêu cầu bên kia thực hiện đúng nghĩa vụ
Câu 20: ? điểm
Khi nào một hành vi được coi là vi phạm pháp luật?
A.  
Hành vi không gây thiệt hại xã hội
B.  
Hành vi trái pháp luật và có lỗi của chủ thể
C.  
Hành vi trái pháp luật không có lỗi
D.  
Hành vi không hợp pháp do lỗi khách quan
Câu 21: ? điểm
Loại chế tài nào áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật trong lao động?
A.  
Chế tài hành chính
B.  
Chế tài kỷ luật
C.  
Chế tài hình sự
D.  
Chế tài dân sự
Câu 22: ? điểm
Các quy phạm pháp luật có thể được trình bày theo bộ phận nào?
A.  
Chế tài và định nghĩa
B.  
Giả định và nguyên tắc
C.  
Giả định và quy định hoặc giả định và chế tài
D.  
Chỉ quy định và chế tài
Câu 23: ? điểm
Sự kiện pháp lý là gì?
A.  
Quy định pháp luật chung nhất
B.  
Văn bản pháp luật mới được ban hành
C.  
Sự việc cụ thể phát sinh làm thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật
D.  
Ý chí cá nhân trong hành vi trái pháp luật
Câu 24: ? điểm
Pháp luật có tính cưỡng chế nghĩa là gì?
A.  
Tính tự nguyện trong mỗi cộng đồng nhỏ
B.  
Được bảo vệ bởi ý thức xã hội
C.  
Bắt buộc thực hiện, vi phạm bị xử lý bởi quyền lực nhà nước
D.  
Có thể tự do chọn tuân thủ hay không
Câu 25: ? điểm
Trong cơ cấu của quy phạm pháp luật, phần quy định không bao gồm gì?
A.  
Quy định mệnh lệnh
B.  
Quy định giao quyền
C.  
Quy định tuỳ nghi
D.  
Nguyên tắc đạo đức
Câu 26: ? điểm
Pháp luật có vai trò gì trong phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
A.  
Đặt ra mọi quy định hạn chế kinh doanh tự do
B.  
Tạo môi trường pháp lý thuận lợi, bảo vệ quyền sở hữu hợp pháp
C.  
Loại bỏ hoàn toàn sở hữu tư nhân
D.  
Không can thiệp vào hoạt động kinh tế
Câu 27: ? điểm
Ai có thể được coi là pháp nhân trong quan hệ pháp luật?
A.  
Nhóm người tự thành lập không theo quy định pháp luật
B.  
Cá nhân chưa có năng lực hành vi
C.  
Tổ chức được thành lập hợp pháp, có tài sản độc lập và tổ chức chặt chẽ
D.  
Tổ chức phi chính phủ chưa đăng ký
Câu 28: ? điểm
Thứ tự nào dưới đây đúng trong các giai đoạn áp dụng pháp luật?
A.  
Phân tích tình tiết, lựa chọn quy phạm, ra quyết định, tổ chức thực hiện
B.  
Ra quyết định, phân tích tình tiết, lựa chọn quy phạm, tổ chức thực hiện
C.  
Lựa chọn quy phạm, tổ chức thực hiện, ra quyết định, phân tích tình tiết
D.  
Tổ chức thực hiện, ra quyết định, lựa chọn quy phạm, phân tích tình tiết
Câu 29: ? điểm
Đâu là phương thức chủ yếu để Nhà nước quản lý xã hội?
A.  
Quản lý bằng nghệ thuật
B.  
Quản lý bằng pháp luật
C.  
Quản lý bằng văn hóa
D.  
Quản lý bằng giáo dục
Câu 30: ? điểm
Ý thức pháp luật có vai trò gì trong xã hội?
A.  
Tiền đề xây dựng và thực hiện pháp luật hiệu quả
B.  
Không ảnh hưởng đến việc tuân thủ pháp luật
C.  
Là công cụ cưỡng chế nhà nước
D.  
Chỉ dành cho cán bộ nhà nước
Câu 31: ? điểm
Đặc điểm nào KHÔNG đúng về chế tài hành chính?
A.  
Áp dụng cho vi phạm hành chính và kỷ luật cán bộ
B.  
Bao gồm phạt tiền, xử phạt bổ sung
C.  
Áp dụng cho hành vi vi phạm pháp luật về an ninh trật tự
D.  
Là hình phạt hình sự
Câu 32: ? điểm
Ai có thể là người đại diện cho chủ thể không có năng lực hành vi?
A.  
Người hàng xóm
B.  
Công an
C.  
Cán bộ nhà nước
D.  
Cha mẹ, người giám hộ
Câu 33: ? điểm
Quy phạm nguyên tắc trong pháp luật dùng để làm gì?
A.  
Đưa ra điều kiện áp dụng quy phạm
B.  
Quy định quyền và nghĩa vụ cụ thể
C.  
Chỉ định hình phạt cụ thể
D.  
Làm cơ sở và tư tưởng chỉ đạo cho các quy phạm khác
Câu 34: ? điểm
Ai chịu trách nhiệm pháp lý khi vi phạm pháp luật?
A.  
Người chưa đủ tuổi
B.  
Người có năng lực hành vi và lỗi trong hành vi
C.  
Người không có năng lực hành vi
D.  
Người vô tình không biết luật
Câu 35: ? điểm
Khi nào nhà nước phải áp dụng pháp luật?
A.  
Khi luật chưa có hiệu lực
B.  
Khi công dân yêu cầu
C.  
Khi tổ chức xã hội đề nghị
D.  
Khi có hành vi vi phạm cần cưỡng chế, hoặc khi quyền nghĩa vụ không tự phát sinh
Câu 36: ? điểm
Tính xã hội của pháp luật thể hiện qua đặc điểm nào?
A.  
Là quy tắc tự phát trong cộng đồng
B.  
Phản ánh nhu cầu, quy luật khách quan của xã hội, bảo vệ lợi ích đa số
C.  
Là ý chí của cá nhân quyền lực
D.  
Chỉ áp dụng cho giai cấp thống trị
Câu 37: ? điểm
Nội dung nào KHÔNG phải là quyền của công dân trong pháp luật?
A.  
Được pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
B.  
Làm mọi việc mà pháp luật không cấm
C.  
Tự ý vi phạm luật khi có lợi cho mình
D.  
Tham gia công việc nhà nước, kiểm tra cơ quan nhà nước
Câu 38: ? điểm
Đặc điểm nào phân biệt pháp luật với các quy tắc xã hội khác?
A.  
Tính tự nguyện và mềm dẻo
B.  
Tính bắt buộc và tính cưỡng chế của nhà nước
C.  
Không có văn bản quy định
D.  
Chỉ áp dụng trong cộng đồng nhỏ
Câu 39: ? điểm
Trong quản lý xã hội, nhà nước sử dụng pháp luật để làm gì?
A.  
Bỏ qua các quy tắc đạo đức
B.  
Thực hiện quản lý bằng quyền lực tùy tiện
C.  
Tự do cá nhân hóa quan hệ xã hội
D.  
Duy trì trật tự, thúc đẩy phát triển kinh tế, điều chỉnh các quan hệ xã hội
Câu 40: ? điểm
Pháp luật có tính quy phạm là gì?
A.  
Là tập hợp các truyền thống xã hội
B.  
Là quy tắc do tổ chức xã hội đề ra không bắt buộc
C.  
Là khuôn mẫu, tiêu chuẩn bắt buộc cho hành vi và cách xử sự của con người
D.  
Là quy tắc tự do lựa chọn