Trắc nghiệm kiến thức chương 2 - Pháp luật đại cương HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 2 môn Pháp luật đại cương dành cho sinh viên Đại học Kinh tế - Đại học Huế (HCE), giúp ôn tập các nội dung trọng tâm như nguồn gốc pháp luật, thuộc tính, hệ thống pháp luật và quy phạm pháp luật. Nội dung được xây dựng bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả cho việc học tập và kiểm tra đánh giá.
Từ khoá: trắc nghiệm pháp luật pháp luật đại cương chương 2 pháp luật HCE Đại học Kinh tế Huế ôn tập pháp luật hệ thống pháp luật quy phạm pháp luật hiệu lực pháp luật văn bản pháp luật
Câu 1: Văn bản quy phạm pháp luật phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A. Đúng thẩm quyền, trình tự và nội dung có tính bắt buộc chung
B. Có hình thức trình bày đẹp mắt
C. Có chữ ký của Chủ tịch nước
D. Được tuyên bố bằng truyền miệng
Câu 2: Văn bản nào thể hiện rõ nhất tính chất quyền lực tối cao của nhà nước?
Câu 3: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật thể hiện điều gì?
A. Áp dụng chung cho mọi cá nhân, tổ chức
B. Chỉ áp dụng cho cán bộ nhà nước
C. Áp dụng một lần cho một vụ việc
D. Chỉ áp dụng trong nội bộ doanh nghiệp
Câu 4: Văn bản quy phạm pháp luật do ai ban hành?
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
B. Các tổ chức chính trị xã hội
Câu 5: Tính phổ biến bắt buộc của quy phạm pháp luật thể hiện điều gì?
A. Áp dụng cho tất cả các đối tượng trong điều kiện nhất định
B. Áp dụng tự nguyện theo từng vùng
C. Tùy vào cảm nhận của từng người
D. Chỉ có hiệu lực với cơ quan công quyền
Câu 6: Quy phạm pháp luật có hiệu lực khi nào?
A. Khi được ban hành đúng thẩm quyền và công bố
B. Khi người dân đồng ý áp dụng
C. Khi chính phủ tuyên bố khẩn cấp
Câu 7: Đâu là hình thức thể hiện không chính thống của pháp luật?
Câu 8: Văn bản nào sau đây là văn bản dưới luật?
Câu 9: Đâu là hình thức thể hiện phổ biến nhất của pháp luật ở Việt Nam?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 10: Quy phạm pháp luật do ai đảm bảo thực hiện?
Câu 11: Mối quan hệ giữa các ngành luật trong hệ thống pháp luật là gì?
A. Gắn bó, tương tác và thống nhất
B. Hoàn toàn độc lập và tách biệt
C. Cạnh tranh nhau về nội dung
D. Không có mối liên hệ rõ ràng
Câu 12: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
Câu 13: Ngành luật là gì?
A. Tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội nhất định
B. Quy định xử phạt vi phạm hành chính
C. Bộ luật áp dụng riêng trong từng địa phương
D. Luật do cá nhân đề xuất
Câu 14: Bộ phận “chế tài” trong quy phạm pháp luật thể hiện điều gì?
A. Hậu quả pháp lý nếu vi phạm quy phạm pháp luật
B. Các nghĩa vụ cần thực hiện
C. Những quy tắc xử sự chung
D. Những điều kiện áp dụng pháp luật
Câu 15: Quy phạm pháp luật là gì?
A. Quy tắc xử sự do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
B. Nội quy của tổ dân phố
C. Quy định trong thỏa thuận dân sự
D. Quy định của các đoàn thể
Câu 16: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất tại Việt Nam?
Câu 17: Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực hồi tố khi nào?
A. Khi có quy định rõ trong văn bản và có lợi cho người vi phạm
C. Khi cơ quan ban hành yêu cầu
D. Khi được các bên đồng ý
Câu 18: Vì sao nói pháp luật có tính khách quan?
A. Do phát sinh từ điều kiện kinh tế - xã hội thực tế
B. Do một số người ban hành
C. Do ý chí cộng đồng tự phát
D. Vì phù hợp với truyền thống
Câu 19: Phương pháp điều chỉnh ngành luật là gì?
A. Cách nhà nước tác động lên các quan hệ xã hội thuộc ngành luật đó
B. Cách công dân tự điều chỉnh hành vi
C. Cách doanh nghiệp ban hành nội quy
D. Cách chính quyền địa phương xử phạt
Câu 20: Pháp luật được ban hành để phục vụ mục tiêu gì?
A. Quản lý xã hội, đảm bảo công bằng và ổn định
B. Phục vụ lợi ích cá nhân nhà lập pháp
C. Đáp ứng nhu cầu giải trí của cộng đồng
D. Tạo ra sự cạnh tranh trong kinh tế
Câu 21: Văn bản nào sau đây thuộc loại văn bản luật?
B. Nghị quyết của UBND tỉnh
C. Quyết định của Bộ trưởng
Câu 22: Quy phạm pháp luật là công cụ để điều chỉnh điều gì?
C. Hành vi nội bộ tổ chức
Câu 23: Mục tiêu cuối cùng của pháp luật là gì?
A. Duy trì trật tự, công bằng, ổn định xã hội
B. Tăng cường vai trò của chính phủ
C. Phát triển kinh tế thị trường
D. Thể hiện ý chí cá nhân
Câu 24: Tính hệ thống của pháp luật thể hiện như thế nào?
A. Các quy phạm pháp luật liên kết chặt chẽ và thống nhất với nhau
B. Mỗi văn bản pháp luật là độc lập
C. Mỗi địa phương có hệ thống riêng
D. Không có mối quan hệ giữa các ngành luật
Câu 25: Pháp luật ra đời khi nào trong tiến trình phát triển của xã hội?
A. Khi xuất hiện giai cấp và nhà nước
B. Khi loài người bắt đầu sống theo bộ lạc
C. Khi có nền văn minh đầu tiên
D. Khi xuất hiện chữ viết
Câu 26: Khái niệm pháp luật phản ánh nội dung nào?
A. Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
B. Những lời khuyên sống tốt
C. Các thói quen trong cộng đồng
D. Các nội dung đạo đức truyền thống
Câu 27: Điều nào sau đây đúng về chế định pháp luật?
A. Là nhóm quy phạm pháp luật điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội cùng loại
B. Là văn bản quy phạm pháp luật tối cao
C. Là điều lệ do tổ chức tự ban hành
Câu 28: Ai có quyền ban hành pháp lệnh?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 29: Nhà nước đảm bảo thực hiện pháp luật bằng cách nào?
A. Cưỡng chế, thuyết phục, giáo dục
B. Truyền miệng và thống nhất ý kiến
C. Áp dụng qua các tổ chức xã hội tự phát
D. Tuyên truyền bằng tờ rơi
Câu 30: Một quy phạm pháp luật có hiệu lực khi nào?
A. Khi được công bố đúng quy định và đủ điều kiện pháp lý
B. Ngay sau khi được viết ra
C. Khi cơ quan cấp xã đồng ý
D. Khi được báo chí đăng tải
Câu 31: Văn bản pháp luật có hiệu lực trong bao lâu?
A. Từ ngày có hiệu lực đến khi bị thay thế hoặc bãi bỏ
B. Chỉ trong năm ban hành
C. Trong 5 năm kể từ ngày ban hành
D. Chỉ trong một kỳ họp quốc hội
Câu 32: Một trong hai con đường hình thành pháp luật là gì?
A. Nhà nước thừa nhận các quy phạm xã hội và nâng lên thành luật
B. Nhân dân tự đặt ra và tự thực hiện
C. Do cộng đồng quốc tế áp đặt
D. Do thói quen sống lâu dài hình thành
Câu 33: Cơ quan nào ban hành Hiến pháp Việt Nam?
C. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 34: Mỗi văn bản pháp luật đều có phần mở đầu thể hiện điều gì?
A. Căn cứ pháp lý và cơ sở ban hành
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không thuộc hệ thống pháp luật?
Câu 36: Một trong các hình thức thể hiện pháp luật là gì?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 37: Bộ phận nào trong quy phạm pháp luật mô tả điều kiện áp dụng quy phạm đó?
Câu 38: Hệ thống pháp luật là gì?
A. Tổng thể các quy phạm pháp luật được sắp xếp thống nhất và khách quan
B. Tập hợp các văn bản hành chính của nhà nước
C. Các quy tắc xử sự trong xã hội truyền thống
D. Những bộ luật có từ thời phong kiến
Câu 39: Văn bản nào sau đây có thể áp dụng một lần nhưng vẫn là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Văn bản pháp luật đặc biệt
B. Quy định nội bộ công ty
Câu 40: Tại sao pháp luật lại có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức?
A. Để đảm bảo rõ ràng, minh bạch và dễ áp dụng
B. Để hạn chế người dân tiếp cận
C. Để tạo lợi thế cho cơ quan lập pháp
D. Để dễ kiểm soát nội dung truyền thông