Trắc nghiệm ôn tập chương 2 - Thị trường chứng khoán

Đề thi trắc nghiệm online chương 2 về khái niệm và đặc điểm cơ bản của thị trường chứng khoán, giúp bạn luyện tập, củng cố kiến thức, phân biệt phân loại thị trường và nắm vững nguyên tắc giao dịch. Phù hợp cho học sinh, sinh viên và người tự học.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm chương 2 thị trường chứng khoán ôn tập chứng khoán kiến thức cơ bản đề thi online```

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,754 lượt xem 28,980 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Thị trường chứng khoán sơ khai thường diễn ra ở đâu?
A.  
Nhà hát
B.  
Hội chợ
C.  
Chợ, quán cà phê
D.  
Sàn giao dịch điện tử
Câu 2: 0.25 điểm
Năm họp đầu tiên của thị trường chứng khoán diễn ra tại Bruges là năm nào?
A.  
1453
B.  
1875
C.  
1929
D.  
1971
Câu 3: 0.25 điểm
Giai đoạn “vàng son” của TTCK thế giới kéo dài trong khoảng nào?
A.  
1453–1600
B.  
1929–1945
C.  
1987–2000
D.  
1875–1913
Câu 4: 0.25 điểm
Năm khủng hoảng “Đen Thứ Năm” năm 1929 thuộc về TTCK nào?
A.  
Thị trường chứng khoán Nhật Bản
B.  
Thị trường chứng khoán Mỹ
C.  
Thị trường chứng khoán châu Âu
D.  
Thị trường chứng khoán Đông Nam Á
Câu 5: 0.25 điểm
Khái niệm “chứng khoán” được định nghĩa là gì?
A.  
Giấy tờ có giá, xác nhận quyền & lợi ích
B.  
Sản phẩm hàng hóa
C.  
Hợp đồng vô điều kiện
D.  
Hợp đồng lao động
Câu 6: 0.25 điểm
Thị trường có tổ chức đặc trưng bởi điều gì?
A.  
Giao dịch tự do, không quy tắc
B.  
Chỉ dành cho nhà đầu tư tổ chức
C.  
Không có trung tâm giao dịch
D.  
Mua–bán theo quy tắc rõ ràng
Câu 7: 0.25 điểm
Trái phiếu chính phủ thuộc loại phân loại theo tiêu chí nào?
A.  
Theo hình thức tổ chức
B.  
Theo quá trình luân chuyển vốn
C.  
Theo hàng hoá
D.  
Theo quy mô giao dịch
Câu 8: 0.25 điểm
Tiêu chí phân biệt thị trường sơ cấp và thứ cấp là gì?
A.  
Địa điểm giao dịch
B.  
Mục đích huy động vốn
C.  
Loại chứng khoán
D.  
Quy mô vốn chủ sở hữu
Câu 9: 0.25 điểm
Đặc điểm của thị trường OTC (phi tập trung) là gì?
A.  
Giao dịch qua mạng lưới môi giới, qua điện thoại/máy tính
B.  
Không có môi giới
C.  
Sàn cố định
D.  
Tự do thỏa thuận trực tiếp
Câu 10: 0.25 điểm
Ai là cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất về chứng khoán ở Việt Nam?
A.  
Bộ Tài chính
B.  
Sở Giao dịch Chứng khoán
C.  
Hiệp hội Chứng khoán
D.  
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Câu 11: 0.25 điểm
Thị trường sơ cấp có đặc điểm gì về giá?
A.  
Giá thị trường
B.  
Giá phát hành
C.  
Giá đấu giá
D.  
Giá tham chiếu
Câu 12: 0.25 điểm
Chứng khoán phái sinh không bao gồm loại nào sau đây?
A.  
Hợp đồng tương lai
B.  
Quyền mua cổ phiếu
C.  
Trái phiếu chính phủ
D.  
Quyền chọn
Câu 13: 0.25 điểm
Vai trò chính của TTCK trong huy động vốn là gì?
A.  
Kết nối vốn thừa – thiếu
B.  
Kiểm soát lạm phát
C.  
Đánh giá DN
D.  
Thu hút vốn nước ngoài
Câu 14: 0.25 điểm
Tỷ lệ phát hành công chúng tối đa cho doanh nghiệp vốn dưới 100 tỷ là bao nhiêu?
A.  
15%
B.  
10%
C.  
25%
D.  
20%
Câu 15: 0.25 điểm
Chỉ số phản ánh tình hình doanh nghiệp & nền kinh tế gọi là gì?
A.  
Lợi suất trái phiếu
B.  
ROE
C.  
Chỉ số chứng khoán
D.  
CPI
Câu 16: 0.25 điểm
SET – Thái Lan được tự động hóa giao dịch từ năm nào?
A.  
1975
B.  
1986
C.  
1997
D.  
2006
Câu 17: 0.25 điểm
Sàn NASDAQ được thành lập năm bao nhiêu?
A.  
1971
B.  
1792
C.  
1956
D.  
1987
Câu 18: 0.25 điểm
Nikkei 225 là chỉ số của TTCK nước nào?
A.  
Hàn Quốc
B.  
Trung Quốc
C.  
Nhật Bản
D.  
Thái Lan
Câu 19: 0.25 điểm
KOSDAQ của Hàn Quốc tương tự sàn nào ở Mỹ?
A.  
NYSE
B.  
AMEX
C.  
Chicago Board Options Exchange
D.  
NASDAQ
Câu 20: 0.25 điểm
Luật Chứng khoán Việt Nam chính thức có hiệu lực từ ngày nào?
A.  
8/3/2005
B.  
28/7/2000
C.  
11/7/1998
D.  
1/1/2007
Câu 21: 0.25 điểm
Phiên giao dịch đầu tiên của TTGDCK TP.HCM diễn ra với mã cổ phiếu nào?
A.  
REE, SAM
B.  
VCB, BID
C.  
MSN, VIC
D.  
FPT, VNM
Câu 22: 0.25 điểm
TTGDCK Hà Nội dành cho đối tượng nào?
A.  
Doanh nghiệp lớn
B.  
Công ty nước ngoài
C.  
Doanh nghiệp nhỏ & vừa
D.  
Quỹ đầu tư
Câu 23: 0.25 điểm
Công ty chứng khoán không thực hiện chức năng nào sau đây?
A.  
Môi giới
B.  
Bảo lãnh phát hành
C.  
Lưu ký chứng khoán
D.  
Tư vấn đầu tư
Câu 24: 0.25 điểm
Ngân hàng thương mại khi tham gia TTCK thường giới hạn ở hoạt động nào?
A.  
Môi giới cổ phiếu
B.  
Lưu ký, bù trừ
C.  
Đầu tư trong giới hạn cho phép
D.  
Phát hành chứng chỉ quỹ
Câu 25: 0.25 điểm
Chức năng chính của SGDCK là gì?
A.  
Điều hành giao dịch và lưu ký, bù trừ
B.  
Cấp phép phát hành
C.  
Giám sát tuân thủ pháp luật
D.  
Xếp hạng tín nhiệm
Câu 26: 0.25 điểm
Tổ chức nào không thuộc khối liên quan trực tiếp tới TTCK?
A.  
Sở Giao dịch CK
B.  
Hiệp hội CK
C.  
Công ty kiểm toán
D.  
Ngân hàng trung ương
Câu 27: 0.25 điểm
Mục tiêu chính khi phát hành trái phiếu doanh nghiệp là gì?
A.  
Tăng vốn chủ sở hữu
B.  
Huy động vốn nợ
C.  
Giảm thuế thu nhập
D.  
Kiểm soát lạm phát
Câu 28: 0.25 điểm
Nhà đầu tư cá nhân thường quan tâm yếu tố nào nhất?
A.  
Khối lượng giao dịch
B.  
Thông tin nội gián
C.  
Mức rủi ro–lợi nhuận
D.  
Thanh khoản chứng chỉ quỹ
Câu 29: 0.25 điểm
Vai trò thu hút vốn nước ngoài của TTCK dựa trên nguyên tắc nào?
A.  
Công khai & minh bạch
B.  
Bảo mật thông tin
C.  
Độc quyền dịch vụ
D.  
Hạn chế giao dịch
Câu 30: 0.25 điểm
Chức năng hỗ trợ chính sách tài chính của TTCK là gì?
A.  
Cung cấp tín dụng rẻ
B.  
Kiểm soát tỷ giá
C.  
Phát hành trái phiếu bù đắp ngân sách
D.  
Phân phối lợi nhuận
Câu 31: 0.25 điểm
Thị trường tập trung có đặc điểm gì?
A.  
Sàn cố định, niêm yết công ty lớn
B.  
Giao dịch qua điện thoại
C.  
Đầu cơ tự do
D.  
Thỏa thuận trực tiếp
Câu 32: 0.25 điểm
Công thức tính lợi nhuận kinh tế là gì?
A.  
Doanh thu – Chi phí kế toán
B.  
π=TRTCπ = TR - TC
C.  
Doanh thu – Chi phí cơ hội
D.  
π=P×Qπ = P × Q
Câu 33: 0.25 điểm
Thành phần nào không phải là nhà đầu tư tổ chức?
A.  
Cá nhân giàu
B.  
Ngân hàng
C.  
Quỹ đầu tư
D.  
Công ty bảo hiểm
Câu 34: 0.25 điểm
Chỉ số S&P 500 được tính dựa trên yếu tố nào?
A.  
Giá đóng cửa bình quân
B.  
Vốn hóa thị trường
C.  
Khối lượng giao dịch
D.  
Tỷ lệ thanh khoản
Câu 35: 0.25 điểm
Sự kiện nào gây khủng hoảng thị trường Thái Lan năm 2006?
A.  
Khủng hoảng nợ công
B.  
BOT can thiệp Baht
C.  
Suy thoái toàn cầu
D.  
Sụp đổ trái phiếu doanh nghiệp
Câu 36: 0.25 điểm
Phiên giao dịch đầu tiên của TTGDCK Hà Nội diễn ra vào ngày nào?
A.  
11/7/1998
B.  
28/7/2000
C.  
8/3/2005
D.  
1/1/2007
Câu 37: 0.25 điểm
Cơ quan nào thực hiện lưu ký và bù trừ chứng khoán?
A.  
Sở Giao dịch Chứng khoán
B.  
Ngân hàng TM
C.  
Hiệp hội Chứng khoán
D.  
Công ty kiểm toán
Câu 38: 0.25 điểm
Thị trường phái sinh cung cấp công cụ nào sau đây?
A.  
Cổ phiếu ưu đãi
B.  
Trái phiếu DN
C.  
Chứng chỉ quỹ
D.  
Hợp đồng tương lai
Câu 39: 0.25 điểm
Ai chịu trách nhiệm giám sát phát hành & giao dịch chứng khoán?
A.  
Bộ Tài chính
B.  
UBCKNN
C.  
Sở Giao dịch CK
D.  
Quỹ đầu tư
Câu 40: 0.25 điểm
Nhà đầu tư tổ chức bao gồm những thành phần nào?
A.  
Cá nhân, quỹ, doanh nghiệp
B.  
Ngân hàng, công ty CK, quỹ, bảo hiểm
C.  
Chỉ quỹ đầu tư
D.  
Cá nhân giàu, công ty lớn