Trắc nghiệm ôn tập chương 2 - Thị trường chứng khoán
Đề thi trắc nghiệm online chương 2 về khái niệm và đặc điểm cơ bản của thị trường chứng khoán, giúp bạn luyện tập, củng cố kiến thức, phân biệt phân loại thị trường và nắm vững nguyên tắc giao dịch. Phù hợp cho học sinh, sinh viên và người tự học.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm chương 2 thị trường chứng khoán ôn tập chứng khoán kiến thức cơ bản đề thi online```
Câu 1: Thị trường chứng khoán sơ khai thường diễn ra ở đâu?
Câu 2: Năm họp đầu tiên của thị trường chứng khoán diễn ra tại Bruges là năm nào?
Câu 3: Giai đoạn “vàng son” của TTCK thế giới kéo dài trong khoảng nào?
Câu 4: Năm khủng hoảng “Đen Thứ Năm” năm 1929 thuộc về TTCK nào?
A. Thị trường chứng khoán Nhật Bản
B. Thị trường chứng khoán Mỹ
C. Thị trường chứng khoán châu Âu
D. Thị trường chứng khoán Đông Nam Á
Câu 5: Khái niệm “chứng khoán” được định nghĩa là gì?
A. Giấy tờ có giá, xác nhận quyền & lợi ích
Câu 6: Thị trường có tổ chức đặc trưng bởi điều gì?
A. Giao dịch tự do, không quy tắc
B. Chỉ dành cho nhà đầu tư tổ chức
C. Không có trung tâm giao dịch
D. Mua–bán theo quy tắc rõ ràng
Câu 7: Trái phiếu chính phủ thuộc loại phân loại theo tiêu chí nào?
A. Theo hình thức tổ chức
B. Theo quá trình luân chuyển vốn
Câu 8: Tiêu chí phân biệt thị trường sơ cấp và thứ cấp là gì?
Câu 9: Đặc điểm của thị trường OTC (phi tập trung) là gì?
A. Giao dịch qua mạng lưới môi giới, qua điện thoại/máy tính
D. Tự do thỏa thuận trực tiếp
Câu 10: Ai là cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất về chứng khoán ở Việt Nam?
B. Sở Giao dịch Chứng khoán
D. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Câu 11: Thị trường sơ cấp có đặc điểm gì về giá?
Câu 12: Chứng khoán phái sinh không bao gồm loại nào sau đây?
Câu 13: Vai trò chính của TTCK trong huy động vốn là gì?
A. Kết nối vốn thừa – thiếu
D. Thu hút vốn nước ngoài
Câu 14: Tỷ lệ phát hành công chúng tối đa cho doanh nghiệp vốn dưới 100 tỷ là bao nhiêu?
Câu 15: Chỉ số phản ánh tình hình doanh nghiệp & nền kinh tế gọi là gì?
Câu 16: SET – Thái Lan được tự động hóa giao dịch từ năm nào?
Câu 17: Sàn NASDAQ được thành lập năm bao nhiêu?
Câu 18: Nikkei 225 là chỉ số của TTCK nước nào?
Câu 19: KOSDAQ của Hàn Quốc tương tự sàn nào ở Mỹ?
C. Chicago Board Options Exchange
Câu 20: Luật Chứng khoán Việt Nam chính thức có hiệu lực từ ngày nào?
Câu 21: Phiên giao dịch đầu tiên của TTGDCK TP.HCM diễn ra với mã cổ phiếu nào?
Câu 22: TTGDCK Hà Nội dành cho đối tượng nào?
C. Doanh nghiệp nhỏ & vừa
Câu 23: Công ty chứng khoán không thực hiện chức năng nào sau đây?
Câu 24: Ngân hàng thương mại khi tham gia TTCK thường giới hạn ở hoạt động nào?
C. Đầu tư trong giới hạn cho phép
D. Phát hành chứng chỉ quỹ
Câu 25: Chức năng chính của SGDCK là gì?
A. Điều hành giao dịch và lưu ký, bù trừ
C. Giám sát tuân thủ pháp luật
Câu 26: Tổ chức nào không thuộc khối liên quan trực tiếp tới TTCK?
Câu 27: Mục tiêu chính khi phát hành trái phiếu doanh nghiệp là gì?
Câu 28: Nhà đầu tư cá nhân thường quan tâm yếu tố nào nhất?
D. Thanh khoản chứng chỉ quỹ
Câu 29: Vai trò thu hút vốn nước ngoài của TTCK dựa trên nguyên tắc nào?
Câu 30: Chức năng hỗ trợ chính sách tài chính của TTCK là gì?
C. Phát hành trái phiếu bù đắp ngân sách
Câu 31: Thị trường tập trung có đặc điểm gì?
A. Sàn cố định, niêm yết công ty lớn
B. Giao dịch qua điện thoại
Câu 32: Công thức tính lợi nhuận kinh tế là gì?
A. Doanh thu – Chi phí kế toán
C. Doanh thu – Chi phí cơ hội
Câu 33: Thành phần nào không phải là nhà đầu tư tổ chức?
Câu 34: Chỉ số S&P 500 được tính dựa trên yếu tố nào?
A. Giá đóng cửa bình quân
Câu 35: Sự kiện nào gây khủng hoảng thị trường Thái Lan năm 2006?
D. Sụp đổ trái phiếu doanh nghiệp
Câu 36: Phiên giao dịch đầu tiên của TTGDCK Hà Nội diễn ra vào ngày nào?
Câu 37: Cơ quan nào thực hiện lưu ký và bù trừ chứng khoán?
A. Sở Giao dịch Chứng khoán
Câu 38: Thị trường phái sinh cung cấp công cụ nào sau đây?
Câu 39: Ai chịu trách nhiệm giám sát phát hành & giao dịch chứng khoán?
Câu 40: Nhà đầu tư tổ chức bao gồm những thành phần nào?
A. Cá nhân, quỹ, doanh nghiệp
B. Ngân hàng, công ty CK, quỹ, bảo hiểm
D. Cá nhân giàu, công ty lớn