Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 1 - Kinh tế vĩ mô FTU

Kiểm tra kiến thức Kinh tế vĩ mô Chương 1 với bộ trắc nghiệm tổng hợp từ ĐH Ngoại Thương. Làm bài để ôn tập các khái niệm, lý thuyết và công cụ quan trọng, chuẩn bị cho bài thi.

Từ khoá: Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô Đại học Ngoại Thương Kinh tế vĩ mô Chương 1 ôn tập kinh tế vĩ mô bài tập trắc nghiệm

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,466 lượt xem 29,035 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Theo Adam Smith, lực lượng nào có vai trò điều tiết nền kinh tế?
A.  
Chính phủ
B.  
Ngân hàng trung ương
C.  
Thị trường
D.  
Các doanh nghiệp lớn
Câu 2: 0.25 điểm
Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để các quy luật kinh tế khách quan vận hành?
A.  
Sự tồn tại của sản xuất và trao đổi hàng hóa
B.  
Nền kinh tế hoạt động trên cơ sở tự do kinh tế
C.  
Các tác nhân trao đổi có sự bình đẳng về kinh tế
D.  
Nhà nước can thiệp mạnh mẽ vào nền kinh tế
Câu 3: 0.25 điểm
Tác phẩm nào đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong việc xây dựng và phân tích các vấn đề kinh tế một cách có hệ thống?
A.  
Tư bản luận
B.  
Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ
C.  
Tìm hiểu về bản chất và nguyên nhân sự giàu có của các quốc gia
D.  
Nguyên tắc kinh tế chính trị
Câu 4: 0.25 điểm
Theo Keynes, nguyên nhân chính gây ra khủng hoảng kinh tế là gì?
A.  
Doanh nghiệp thiếu năng động
B.  
Chính sách kinh tế không hợp lý, thiếu sự can thiệp của Nhà nước
C.  
Thị trường tự do hoạt động không hiệu quả
D.  
Cạnh tranh khốc liệt giữa các nhà tư bản
Câu 5: 0.25 điểm
Điểm khác biệt cơ bản giữa kinh tế học cổ điển và kinh tế học Keynes là gì?
A.  
Kinh tế học cổ điển nghiên cứu dài hạn, kinh tế học Keynes nghiên cứu ngắn hạn
B.  
Kinh tế học cổ điển đề cao vai trò của Nhà nước, kinh tế học Keynes đề cao vai trò của thị trường
C.  
Kinh tế học cổ điển tiếp cận từ phía cầu, kinh tế học Keynes tiếp cận từ phía cung
D.  
Kinh tế học cổ điển nghiên cứu vi mô, kinh tế học Keynes nghiên cứu vĩ mô
Câu 6: 0.25 điểm
Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods được thiết lập năm nào?
A.  
1929
B.  
1944
C.  
1936
D.  
1971
Câu 7: 0.25 điểm
Theo hệ thống Bretton Woods, đồng tiền nào được coi là đồng tiền chủ chốt?
A.  
Bảng Anh
B.  
Yên Nhật
C.  
Đô la Mỹ (USD)
D.  
Euro
Câu 8: 0.25 điểm
Chế độ bản vị vàng đô la sụp đổ vào năm nào?
A.  
1929
B.  
1944
C.  
1971
D.  
1936
Câu 9: 0.25 điểm
Paul Samuelson cho rằng điều tiết nền kinh tế hiệu quả nhất khi sử dụng bao nhiêu bàn tay?
A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 10: 0.25 điểm
Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu về cái gì?
A.  
Cách thức chính phủ điều hành nền kinh tế
B.  
Cách thức các doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận
C.  
Cách thức nền kinh tế sử dụng nguồn lực khan hiếm để sản xuất và phân phối HH-DV
D.  
Cách thức thị trường chứng khoán vận hành
Câu 11: 0.25 điểm
Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là vấn đề kinh tế học giải quyết?
A.  
Sản xuất cái gì?
B.  
Sản xuất ở đâu?
C.  
Sản xuất như thế nào?
D.  
Sản xuất cho ai?
Câu 12: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây thuộc về kinh tế học thực chứng?
A.  
Chính phủ nên tăng chi tiêu để kích thích kinh tế
B.  
Lạm phát tăng cao sẽ làm giảm sức mua của người dân
C.  
Nên giảm thuế để hỗ trợ doanh nghiệp
D.  
Cần tăng cường đầu tư vào giáo dục và y tế
Câu 13: 0.25 điểm
Kinh tế học vi mô KHÔNG nghiên cứu về vấn đề nào sau đây?
A.  
Hành vi của người tiêu dùng
B.  
Hành vi của doanh nghiệp
C.  
Lạm phát
D.  
Các loại hình thị trường
Câu 14: 0.25 điểm
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế học vĩ mô là gì?
A.  
Hành vi của từng cá nhân trên thị trường
B.  
Hoạt động của các ngành kinh tế cụ thể
C.  
Các vấn đề kinh tế của từng doanh nghiệp
D.  
Các vấn đề kinh tế của cả quốc gia
Câu 15: 0.25 điểm
Phương pháp nghiên cứu nào sau đây KHÔNG thuộc kinh tế học vĩ mô?
A.  
Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
B.  
Phương pháp toán học
C.  
Phương pháp phân tích chi phí - lợi ích
D.  
Phương pháp cân bằng tổng quát Walras
Câu 16: 0.25 điểm
Nội dung của phương pháp cân bằng tổng quát Walras là gì?
A.  
Phân tích chi phí và lợi ích của các quyết định kinh tế
B.  
Nghiên cứu sự tác động của các yếu tố tâm lý đến hành vi kinh tế
C.  
Xem xét sự cân bằng đồng thời ở tất cả các thị trường
D.  
Xây dựng các mô hình toán học để dự báo các biến số kinh tế
Câu 17: 0.25 điểm
Theo Paul Samuelson, hệ thống kinh tế vĩ mô gồm mấy yếu tố?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 18: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây là yếu tố ngoại sinh trong hệ thống kinh tế vĩ mô?
A.  
Chính sách tiền tệ
B.  
Chi tiêu của Chính phủ
C.  
Tình hình thời tiết
D.  
Thuế
Câu 19: 0.25 điểm
Tổng cầu KHÔNG bao gồm yếu tố nào?
A.  
Tổng số hàng hóa và dịch vụ
B.  
Mức giá chung
C.  
Khả năng mua
D.  
Tổng số người bán
Câu 20: 0.25 điểm
Khi thu nhập tăng, tổng cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Ban đầu tăng sau đó giảm
Câu 21: 0.25 điểm
Đường tổng cầu có dạng như thế nào?
A.  
Dốc lên
B.  
Nằm ngang
C.  
Dốc xuống
D.  
Thẳng đứng
Câu 22: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải?
A.  
Giá cả tăng
B.  
Thu nhập giảm
C.  
Kỳ vọng giá giảm trong tương lai
D.  
Quy mô dân số tăng
Câu 23: 0.25 điểm
Tổng cung là gì?
A.  
Tổng số hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong một quốc gia
B.  
Tổng số hàng hóa và dịch vụ mà các tác nhân kinh tế mong muốn mua
C.  
Tổng số hàng hóa và dịch vụ mà các tác nhân kinh tế có khả năng và sẵn sàng cung cấp
D.  
Tổng số hàng hóa và dịch vụ được xuất khẩu ra nước ngoài
Câu 24: 0.25 điểm
Trong ngắn hạn, khi giá cả tăng, tổng cung sẽ thay đổi như thế nào?
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Ban đầu giảm sau đó tăng
Câu 25: 0.25 điểm
Sản lượng tiềm năng là gì?
A.  
Sản lượng thực tế của nền kinh tế
B.  
Sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất được khi sử dụng toàn bộ nguồn lực
C.  
Sản lượng mà các doanh nghiệp mong muốn sản xuất
D.  
Sản lượng dự kiến của nền kinh tế trong tương lai
Câu 26: 0.25 điểm
Đường tổng cung có dạng như thế nào?
A.  
Dốc xuống
B.  
Nằm ngang
C.  
Dốc lên
D.  
Thẳng đứng
Câu 27: 0.25 điểm
Giao điểm của đường tổng cung và đường tổng cầu thể hiện điều gì?
A.  
Mức giá cao nhất của thị trường
B.  
Mức sản lượng tối đa của nền kinh tế
C.  
Trạng thái cân bằng của nền kinh tế
D.  
Mức lạm phát của nền kinh tế
Câu 28: 0.25 điểm
Nếu sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng, nền kinh tế đang ở trạng thái nào?
A.  
Tăng trưởng nóng
B.  
Suy thoái
C.  
Cân bằng
D.  
Bùng nổ
Câu 29: 0.25 điểm
Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chung của kinh tế vĩ mô?
A.  
Ổn định kinh tế
B.  
Tăng trưởng kinh tế
C.  
Công bằng xã hội
D.  
Tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp
Câu 30: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đo lường mục tiêu tạo việc làm?
A.  
Tỷ lệ lạm phát
B.  
Tỷ lệ thất nghiệp
C.  
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
D.  
Cán cân thương mại
Câu 31: 0.25 điểm
Vì sao Chính phủ cần can thiệp khi giá cả biến động quá lớn?
A.  
Để bảo vệ người tiêu dùng
B.  
Để tăng nguồn thu ngân sách
C.  
Để ổn định chính trị
D.  
Vì sự thay đổi giá đột ngột sẽ bóp méo các quyết định kinh tế
Câu 32: 0.25 điểm
Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách phân phối lại thu nhập?
A.  
Thuế lũy tiến
B.  
Trợ cấp cho người nghèo
C.  
Bảo hiểm thất nghiệp
D.  
Kiểm soát giá cả hàng hóa
Câu 33: 0.25 điểm
Công cụ nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách tài khóa?
A.  
Chi tiêu của Chính phủ
B.  
Lãi suất
C.  
Thuế
D.  
Các khoản mua sắm của Chính phủ
Câu 34: 0.25 điểm
Chính sách tiền tệ chủ yếu tác động đến yếu tố nào trong nền kinh tế?
A.  
Chi tiêu dùng của hộ gia đình
B.  
Đầu tư của tư nhân
C.  
Chi tiêu của Chính phủ
D.  
Xuất khẩu ròng
Câu 35: 0.25 điểm
Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách điều tiết thu nhập?
A.  
Thuế thu nhập doanh nghiệp
B.  
Kiểm soát giá cả hàng hóa
C.  
Kiểm soát tiền lương
D.  
Thuế giá trị gia tăng
Câu 36: 0.25 điểm
Mục tiêu của chính sách kinh tế đối ngoại là gì?
A.  
Ổn định tỷ giá hối đoái
B.  
Tăng trưởng kinh tế
C.  
Giảm thất nghiệp
D.  
Kiểm soát lạm phát
Câu 37: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây KHÔNG được đề cập đến trong bài đọc "Ổn định kinh tế vĩ mô"?
A.  
Khái niệm ổn định kinh tế vĩ mô
B.  
Mục đích của ổn định kinh tế vĩ mô
C.  
Các mục tiêu của ổn định kinh tế vĩ mô có thể đối nghịch nhau
D.  
Các biện pháp cụ thể để ổn định kinh tế vĩ mô ở Việt Nam
Câu 38: 0.25 điểm
Theo bài đọc, yếu tố chính chi phối việc đạt được các mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô ở Việt Nam hiện nay là gì?
A.  
Tăng trưởng kinh tế
B.  
Lạm phát
C.  
Tỷ giá hối đoái
D.  
Thâm hụt ngân sách
Câu 39: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của kinh tế học vĩ mô?
A.  
Nghiên cứu nền kinh tế dưới góc độ tổng thể
B.  
Xem xét các xu hướng và biến động chung của toàn bộ nền kinh tế
C.  
Phân tích hành vi của các tác nhân kinh tế riêng lẻ
D.  
Nghiên cứu các đại lượng vĩ mô như GDP, lạm phát, thất nghiệp
Câu 40: 0.25 điểm
Công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô nào có thể tác động đến cả tổng cung và tổng cầu?
A.  
Chính sách tài khóa
B.  
Chính sách tiền tệ
C.  
Chính sách thu nhập
D.  
Chính sách kinh tế đối ngoại