Trắc Nghiệm Sinh Dục Sinh Sản Phụ Khoa (SDSS PK) VUTM

Kiểm tra và củng cố kiến thức về sinh dục, sinh sản và phụ khoa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về hệ sinh dục, các vấn đề sinh sản, và các bệnh lý phụ khoa, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm sinh dục sinh sảnphụ khoaSDSS PKHọc viện Y Dược học cổ truyền Việt NamVUTMkiểm tra phụ khoakiến thức sinh sảnbài thi phụ khoaôn tập y học cổ truyềntrắc nghiệm có đáp ány học cổ truyền

Số câu hỏi: 662 câuSố mã đề: 17 đềThời gian: 45 phút

141,764 lượt xem 10,904 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Siêu âm hình ảnh phôi thai rõ vào tuần
A.  
2-3
B.  
4-5
C.  
6-7
D.  
8-9
Câu 2: 0.25 điểm
Thắt ống dẫn trứng ở
A.  
Bóng
B.  
Vòi
C.  
Loa
D.  
Eo
Câu 3: 0.25 điểm
Viêm âm đạo thì rửa âm đạo bằng
A.  
Môi trường trung tính
B.  
Môi trường acid
C.  
Môi trường base
D.  
Nước chè xanh
Câu 4: 0.25 điểm

Tuần thứ bao nhiêu thì bụng thai phụ tròn

A.  
20
B.  
24
Câu 5: 0.25 điểm
Mào niệu sinh dục gồm
A.  
Dây sinh dục tuỷ
B.  
Dây sinh dục thứ phát
C.  
Dây sinh dục nguyên phát
D.  
Dây sinh dục tuỷ nguyên phát
Câu 6: 0.25 điểm
Thai đủ tháng thì chiều cao tử cung
A.  
26-28
B.  
28-30
C.  
30-32
D.  
32-34
Câu 7: 0.25 điểm
Phụ nữ có kinh không đều, 2 tháng/lần, có khi 6 tháng/lần, đã lấy chồng 5 năm và chưa có con, đang mong muốn có con, CLS cần làm nhất là
A.  
Sinh thiết niêm mạc tử cung
B.  
Chụp vòi tử cung
C.  
Siêu âm tử cung
Câu 8: 0.25 điểm
UT biểu mô tuyến vú độ 1 thì độ biệt hoá
A.  
Cao
B.  
Vừa
C.  
Thấp
D.  
Không biệt hoá
Câu 9: 0.25 điểm
Đo độ mờ da gáy để chẩn đoán Down
A.  
8-10 tuần
B.  
14-15 tuần
C.  
> 20 tuần
D.  
11-14 tuần
Câu 10: 0.25 điểm
Độ pH âm đạo
A.  
<3,8
B.  
3,5-4,6
C.  
4,5-5,2
D.  
>5,2
Câu 11: 0.25 điểm
Bệnh nào lây qua đường tình dục
A.  
HIV, ghẻ
B.  
Giang mai
C.  
Lậu
D.  
Cả 3 đáp án
Câu 12: 0.25 điểmchọn đúng/sai
Triệu chứng toàn thân của suy sinh dục muộn (Đ/S)
A.
 
Hay quên
B.
 
Giảm ham muốn, khoái cảm
C.
 
Tăng trương lực, cơ lực
D.
 
RL giấc ngủ
E.
 
Tăng đặc xương
Câu 13: 0.25 điểm
Vô sinh là tình trạng cặp vợ chồng không thể có thai sau….năm chung sống, giao hợp bình thường và không ngừa thai
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 14: 0.25 điểm
Biện pháp thử thai hay dùng nhất
A.  
Miễn dịch
B.  
Miễn dịch phóng xạ
Câu 15: 0.25 điểm
Hạt Montgomery có ở quầng vú của
A.  
Nữ tiền mãn kinh
B.  
Phụ nữ chưa có thai
C.  
Phụ nữ có thai
D.  
Nữ mãn kinh
Câu 16: 0.25 điểm
Theo mô học, UT cổ tử cung có mấy loại
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 17: 0.25 điểm
Cơ chế thống kinh
A.  
Tăng trương lực, tăng co bóp
B.  
Tăng trương lực, giảm co bóp
C.  
Giảm trương lực, giảm co bóp
D.  
Giảm trương lực, tăng co bóp
Câu 18: 0.25 điểm
Vận động tốt nhất cho thai phụ
A.  
Bơi
B.  
Đạp xe
C.  
Đi bộ
Câu 19: 0.25 điểm
Theo lâm sàng, UT cổ tử cung có mấy loại
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 20: 0.25 điểm
Tiền mãn kinh thì FSH, LH
A.  
Đều giảm
B.  
Đều tăng
C.  
Tăng, giảm
D.  
Giảm, tăng
Câu 21: 0.25 điểm
Tử cung gần như hình cầu vào tuần thứ
A.  
12
B.  
22
C.  
32
D.  
40
Câu 22: 0.25 điểm
Bệnh Paget hay gặp ở độ tuổi
A.  
26-88
B.  
Trẻ em
C.  
Không có ưu thế đặc biệt nhóm tuổi
D.  
A và C đúng
Câu 23: 0.25 điểm
Chiều cao mẹ là bao nhiêu thì con có nguy cơ xương chậu hẹp gây ngôi bất thường hoặc đẻ khó
A.  
140 cm
B.  
145 cm
C.  
150 cm
D.  
155 cm
Câu 24: 0.25 điểm
Treponema pallidum là tên của
A.  
Lậu
B.  
Giang mai
C.  
Trùng roi
Câu 25: 0.25 điểm
Niệu đạo đoạn tiền liệt tiếp theo với
A.  
Ống mào tinh
B.  
Ống phóng tinh
C.  
Túi tinh
D.  
Ống dẫn tinh
Câu 26: 0.25 điểm
Bộ phận sinh dục nào của nam giống với mũ lưỡi trai
A.  
Mào tinh hoàn
B.  
Tinh hoàn
C.  
Túi tinh
D.  
Ống dẫn tinh
Câu 27: 0.25 điểm
Nguyên nhân thiếu Oxy thai nhi, trừ
A.  
Mẹ tăng cân
B.  
Mẹ thiếu Oxy
C.  
Cản trở tuần hoàn
Câu 28: 0.25 điểm
Bao da quy đầu dài tức là khi xìu và khi cương đều không tụt xuống được
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 29: 0.25 điểm
Chửa trứng lành tính
A.  
Có thể tiến triển thành kiểu UT nguyên bào nuôi
B.  
Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập
C.  
Không phát triển thành UT
D.  
Có thể phát triển thành UT
Câu 30: 0.25 điểm
Độ tuổi thai nghén có nguy cơ cao
A.  
<18 tuổi
B.  
18-35 tuổi
C.  
>35 tuổi
D.  
A và C đúng
Câu 31: 0.25 điểm
Tuyến tiền liệt nằm ở đâu so với BQ
A.  
Trên
B.  
Dưới
C.  
Trước
D.  
Sau
Câu 32: 0.25 điểm
Chỉ số nước ối bình thường là 80-180 mm
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 33: 0.25 điểm
Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung tiền mãn kinh là
A.  
3/1
B.  
½
C.  
2/1
D.  
1/3
Câu 34: 0.25 điểm
Thời gian ủ bệnh lậu ở nam
A.  
1-3 ngày
B.  
3-5 ngày
C.  
5-7 ngày
D.  
7-9 ngày
Câu 35: 0.25 điểm
Có mấy loại UT biểu mô cổ tử cung dạng biểu bì xâm nhập
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 36: 0.25 điểm
SRY là
A.  
Gen mã hoá tinh hoàn
B.  
Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
C.  
Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
Câu 37: 0.25 điểm
Mào sinh dục ở tuần thứ 8 biệt hoá thành
A.  
TB noãn
B.  
TB nang
Câu 38: 0.25 điểm
Dấu hiệu…..giúp xác định tình trạng thân tử cung to lên và tròn ra, nhận biết qua thăm khám âm đạo bằng tay
A.  
Hegar
B.  
Noble
C.  
Chevasu
D.  
Ba động (sóng vỗ)
Câu 39: 0.25 điểm
Thấy hình ảnh phôi thai vào thời gian nào
A.  
5 tuần vô kinh
B.  
7 tuần vô kinh
C.  
9 tuần vô kinh
D.  
10 tuần vô kinh
Câu 40: 0.25 điểm
Đặc điểm TB Paget
A.  
TB ác tính nhân lớn, màu nhạt, xâm nhập thượng bì núm vú
B.  
TB ác tính nhân lớn, màu nhạt, xâm nhập thượng bì quanh núm vú