Trắc Nghiệm Sinh Dục Sinh Sản Phụ Khoa (SDSS PK) VUTM Kiểm tra và củng cố kiến thức về sinh dục, sinh sản và phụ khoa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về hệ sinh dục, các vấn đề sinh sản, và các bệnh lý phụ khoa, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.
Từ khoá: trắc nghiệm sinh dục sinh sản phụ khoa SDSS PK Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM kiểm tra phụ khoa kiến thức sinh sản bài thi phụ khoa ôn tập y học cổ truyền trắc nghiệm có đáp án y học cổ truyền
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Siêu âm hình ảnh phôi thai rõ vào tuần
Câu 2: Thắt ống dẫn trứng ở
Câu 3: Viêm âm đạo thì rửa âm đạo bằng
A. Môi trường trung tính
Câu 4: Tuần thứ bao nhiêu thì bụng thai phụ tròn
Câu 5: Mào niệu sinh dục gồm
B. Dây sinh dục thứ phát
C. Dây sinh dục nguyên phát
D. Dây sinh dục tuỷ nguyên phát
Câu 6: Thai đủ tháng thì chiều cao tử cung
Câu 7: Phụ nữ có kinh không đều, 2 tháng/lần, có khi 6 tháng/lần, đã lấy chồng 5 năm và chưa có con, đang mong muốn có con, CLS cần làm nhất là
A. Sinh thiết niêm mạc tử cung
Câu 8: UT biểu mô tuyến vú độ 1 thì độ biệt hoá
Câu 9: Đo độ mờ da gáy để chẩn đoán Down
Câu 11: Bệnh nào lây qua đường tình dục
Câu 12: Triệu chứng toàn thân của suy sinh dục muộn (Đ/S)
B.
Giảm ham muốn, khoái cảm
C.
Tăng trương lực, cơ lực
Câu 13: Vô sinh là tình trạng cặp vợ chồng không thể có thai sau….năm chung sống, giao hợp bình thường và không ngừa thai
Câu 14: Biện pháp thử thai hay dùng nhất
B. Miễn dịch phóng xạ
Câu 15: Hạt Montgomery có ở quầng vú của
B. Phụ nữ chưa có thai
Câu 16: Theo mô học, UT cổ tử cung có mấy loại
Câu 17: Cơ chế thống kinh
A. Tăng trương lực, tăng co bóp
B. Tăng trương lực, giảm co bóp
C. Giảm trương lực, giảm co bóp
D. Giảm trương lực, tăng co bóp
Câu 18: Vận động tốt nhất cho thai phụ
Câu 19: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung có mấy loại
Câu 20: Tiền mãn kinh thì FSH, LH
Câu 21: Tử cung gần như hình cầu vào tuần thứ
Câu 22: Bệnh Paget hay gặp ở độ tuổi
C. Không có ưu thế đặc biệt nhóm tuổi
Câu 23: Chiều cao mẹ là bao nhiêu thì con có nguy cơ xương chậu hẹp gây ngôi bất thường hoặc đẻ khó
Câu 24: Treponema pallidum là tên của
Câu 25: Niệu đạo đoạn tiền liệt tiếp theo với
Câu 26: Bộ phận sinh dục nào của nam giống với mũ lưỡi trai
Câu 27: Nguyên nhân thiếu Oxy thai nhi, trừ
C. Cản trở tuần hoàn
Câu 28: Bao da quy đầu dài tức là khi xìu và khi cương đều không tụt xuống được
Câu 29: Chửa trứng lành tính
A. Có thể tiến triển thành kiểu UT nguyên bào nuôi
B. Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập
C. Không phát triển thành UT
D. Có thể phát triển thành UT
Câu 30: Độ tuổi thai nghén có nguy cơ cao
Câu 31: Tuyến tiền liệt nằm ở đâu so với BQ
Câu 32: Chỉ số nước ối bình thường là 80-180 mm
Câu 33: Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung tiền mãn kinh là
Câu 34: Thời gian ủ bệnh lậu ở nam
Câu 35: Có mấy loại UT biểu mô cổ tử cung dạng biểu bì xâm nhập
Câu 36: SRY là
A. Gen mã hoá tinh hoàn
B. Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
C. Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
Câu 37: Mào sinh dục ở tuần thứ 8 biệt hoá thành
Câu 38: Dấu hiệu…..giúp xác định tình trạng thân tử cung to lên và tròn ra, nhận biết qua thăm khám âm đạo bằng tay
D. Ba động (sóng vỗ)
Câu 39: Thấy hình ảnh phôi thai vào thời gian nào
Câu 40: Đặc điểm TB Paget
A. TB ác tính nhân lớn, màu nhạt, xâm nhập thượng bì núm vú
B. TB ác tính nhân lớn, màu nhạt, xâm nhập thượng bì quanh núm vú