Tổng Hợp Đề Thi Module Sinh Dục Sinh Sản VUTM Có Đáp Án Tổng hợp đề thi "Module Sinh Dục Sinh Sản VUTM" dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi online miễn phí cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về sinh dục sinh sản trong lĩnh vực y học cổ truyền. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kết quả học tập.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Sinh dục sinh sản VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên VUTM y học cổ truyền
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Ung thư nguyên bào nuôi
A. Phản ứng Lympho bào rất yếu
B. Phản ứng Lympho bào trung bình
C. Phản ứng Lympho bào rất mạnh
D. Không có phản ứng Lympho bào
Câu 2: Vòi tử cung nằm ở bờ tự do của dây chằng rộng
Câu 3: Hormon mà buồng trứng không sản xuất ra
Câu 4: Ống nào xuyên qua tuyến tiền liệt
Câu 5: Buồng trứng không liên quan với
Câu 6: Kích thước ống dẫn tinh
A. Dài 5-6 cm, rộng 2 cm
B. Dài 6-7m, rộng 0,4 mm
C. Dài 40-45 cm, đường kính 2-3 mm
D. Dài 40-45 cm, đường kính ngoài 2-3 mm, đường kính trong 0,5 mm
Câu 7: Bệnh phẩm giang mai có thể là dịch trong hạch
Câu 8: Thấy hình ảnh phôi thai vào thời gian nào
Câu 9: Chửa trứng xâm nhập
A. Không xảy ra Lympho hoá
D. Lympho hoá trung bình
Câu 10: Loại ung thư có độ biệt hoá cao, độ ác tính thấp trong Ung thư biểu mô thể xâm nhập
A. Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
B. Ung thư biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
C. Ung thư biểu mô ống nhỏ
D. Ung thư biểu mô thể tuỷ
Câu 11: Đặc điểm gen SRY (Đ/S)
A. 204 amino acid với KLPT là 24 kDa
E. Kích thước 3,8 kb, nằm ở vị trí Yp11.3
Câu 12: Sự phát triển của toàn bộ các cơ quan thuộc hệ sinh dục (tuyến sinh dục, đường sinh dục bên trong và bên ngoài) giai đoạn chưa biệt hoá về hình dạng và cấu trúc thì đã phân biệt được nam nữ
Câu 13: SRY khi ở giới tính nữ sẽ chuyển thành TB
Câu 14: Đặc điểm vi thể của Ung thư biểu mô tuỷ (Đ/S)
A. Giới hạn không rõ
B. Cấu trúc hợp bào chiếm ít nhất 75% vi trường
C. Xâm nhập chủ yếu Lympho bào, tương bào (75%), các loại khác ít
D. Tế bào u thường tròn, bào tương rộng, nhân đa hình, 1 hoặc nhiều hạt nhân lớn
E. Hình ảnh nhân chia ít
Câu 15: Dây chằng không liên quan đến sừng tử cung
A. DC riêng buồng trứng
B. DC tử cung-buồng trứng
D. DC vòi buồng trứng
Câu 16: Thủng tử cung hay gặp nhất trong
B. Chửa trứng xâm nhập
C. Ung thư nguyên bào nuôi
Câu 17: Tuổi dậy thì, Testosterol kém do
C. Tuyến thượng thận
Câu 18: Cơ quan sinh dục ngoài của nữ (Đ/S)
Câu 19: Lỗ âm đạo ở……lỗ niệu đạo ngoài
Câu 20: Tiến triển nguy hiểm nhất của chửa trứng lành tính
A. Có thể tiến triển thành kiểu Ung thư nguyên bào nuôi
B. Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập
C. Không phát triển thành UT
D. Có thể phát triển thành UT
Câu 21: Ung thư cổ tử cung lan tràn chủ yếu theo đường bạch huyết từ rất sớm
Câu 22: Tuần thứ bao nhiêu thì bụng thai phụ tròn
Câu 23: Âm vật nằm ở……khớp mu
Câu 24: Kích thước đường chéo eo trên
Câu 25: Ung thư cổ tử cung thường lan rộng trực tiếp vào
Câu 26: Bề dày thành tử cung trong giai đoạn tăng sinh (N6-N13)
Câu 27: Đặc điểm Ung thư biểu mô nội ống thể trứng cá (Đ/S)
B. Có hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho bào, tương bào
C. Có hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho bào, ĐTB
D. Có hoại tử trong lòng ống
E. Bất thường nhân, liên kết Tế bào còn chắc chắn
Câu 28: Hình ảnh đại thể giống tổn thương vú lành như bệnh tuyến vú xơ cứng có ở Ung thư vú thể
A. Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
B. Ung thư biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
C. Ung thư biểu mô ống nhỏ
D. Ung thư biểu mô nhầy
Câu 29: ĐM tinh hoàn tách từ ĐM chủ bụng ở
Câu 30: Hình ảnh tử cung trên siêu âm
Câu 31: Như thế nào được coi là nữ
A. 46, XY có 2 buồng trứng
C. 46, XX có 2 tinh hoàn
Câu 32: Cách di chuyển của Giang mai
A. Di chuyển theo lượn sóng
B. Di chuyển theo đôi, gram âm
C. Di chuyển hình quả lắc
D. Di chuyển theo trục dọc
Câu 33: Công thức tính thể tích tuyến tiền liệt
A. Cao x dọc x ngang (HxLxE)
B. (Cao x dọc x ngang)/2
C. (Cao x dọc x ngang)/3
D. (Cao x dọc x ngang)/4
Câu 34: Dây chằng vòi buồng trứng đi từ……tới
A. Đầu vòi, thân tử cung
B. Đầu vòi, đáy tử cung
C. Đầu vòi, phễu vòi tử cung
D. Đầu vòi, sừng tử cung
Câu 35: Câu 195. Chọn câu đúng
A. Bìu bao bọc tinh hoàn và mào tinh
B. Quy đầu ở trước dương vật
C. Bao quy đầu là nửa da nửa niêm mạc
D. Vành quy đầu ở trên quy đầu
Câu 36: Suy sinh dục khởi phát muộn là do thiếu
Câu 37: Chỉ số VIEF bình thường là 65-70
Câu 38: Bà bầu bổ sung chất nào để tránh dị tật thần kinh
Câu 39: Kích thước ống mào tinh
A. Dài 5-6 cm, rộng 2 cm
B. Dài 6-7m, rộng 0,4 mm
C. Dài 40-45 cm, đường kính 2-3 mm
D. Dài 40-45 cm, đường kính ngoài 2-3 mm, đường kính trong 0,5 mm
Câu 40: Phụ nữ có thai nghén có nguy cơ
Câu 41: Hoạt động nhân chia của Ung thư biểu mô nội ống thể đặc
Câu 42: Chống chỉ định tuyệt đối siêu âm trong trường hợp bít màng trinh
Câu 43: Triệu chứng u nang buồng trứng xoắn (Đ/S)
C. Đau từ ít đến dữ dội, từ 1 điểm đến cả vùng
D. Chóng mặt, buồn nôn, nôn
Câu 44: Lậu không lây qua đường nào
Câu 45: Tuyến hành niệu đạo nằm ở 2 bên của niệu đạo màng
Câu 46: Tế bào tiết ra Testosterol
Câu 47: Nguyên nhân gây rau bong non
Câu 48: Vị trí thắt vòi trứng
Câu 49: Phân độ mô học Ung thư biểu mô tuyến vú áp dụng cho Ung thư biểu mô ống xâm nhập (Đ/S)
A. Sự hình thành ống nhỏ
C. Tỷ lệ nhân/bào tương
D. Mức đa hình thái nhân
E. Hoạt động nhân chia
Câu 50: Đặc điểm săng giang mai giai đoạn 1