Tổng Hợp Đề Ôn Thi Module Tim Mạch - VUTM Có Đáp Án Bộ đề ôn thi Module Tim Mạch dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải miễn phí ngay hôm nay!
Từ khoá: tim mạch module tim mạch đề thi tim mạch ôn tập tim mạch đáp án tim mạch VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền tài liệu tim mạch bài tập tim mạch thi thử tim mạch học tim mạch
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: 45Bờ trái có hình 4 cung có nghĩa là
A. Xuất hiện cung của tiểu nhĩ trái
B. Nút động mạch chủ nổi rõ
C. Thân động mạch phổi nổi rõ
D. Rốn phổi giãn lớn
Câu 2: Hạt dưới da trong bệnh thấp tim có đường kính:
Câu 3: 33Thất phải thấy rõ nhất trên tư thế
A. Chếch trước phải
Câu 4: Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn hầu hết gặp ở
Câu 5: Lưu lượng tim tỷ lệ thuận với:
C. Độ đàn hồi của mạch máu.
D. Mức tiêu thụ oxy của mô.
Câu 6: Huyết áp động mạch giảm khi:
B. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
D. Xơ vữa động mạch.
Câu 7: Tuần hoàn địa phương: Có nhiều mạch nối giữa các động mạch ở não.
Câu 8: 16Hình tim to toàn bộ và còn hình các cung tim có trong?
D. Tràn dịch màng ngoài tim
Câu 9: Gọi là THA thai kỳ khi con số HA đo đc ở thai kỳ như su ( khi tuổi thai > 20 tuần ):
A. 135/90 mmHg nếu trc khi có thai bệnh nhân đã biết HA của mình là 130/80 mmHg
B. 140/90 mmHg nếu trc khi có thai bệnh nhân k biết con số HA của mình
C. 130/85 mmHg nếu trc khi có thai bệnh nhân đã biết huyết áp của mình là 125/80 mmHg
Câu 10: Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn :Bệnh nhân có thể có những biểu hiện các triệu chứng do biến chứng trừ
B. Nhồi máu phổi ,thận,não
C. Viêm cầu thận lan tỏa
D. Áp xe cơ tim,áp xe não,lách ,thận
E. Viêm ngoại tâm mạc
Câu 11: Trong thấp tim mạn
A. Van 2 lá hay bị tổn thương nhất(85%),van ĐMC đứng thứ 2(50%),van ĐMP rất ít bị tổn thương
B. Van 2 lá hay bị tổn thương nhất(85%),van ĐMP đứng thứ 2(50%),van ĐMC rất ít bị tổn thương
C. Van 2 lá hay bị tổn thương nhất(85%),van ĐMC đứng thứ 2(50%)
D. Van 2 lá hay bị tổn thương nhất(85%),van ĐMC đứng thứ 2(55%),van ĐMP rất ít bị tổn thương
Câu 12: Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối lượng máu của cơ thể.
Câu 13: hạt Aschoff thường tập trung quanh các…
Câu 14: Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với sức cản của mạch và tỷ lệ thuận với lưu lượng tim.
Câu 15: KN liên cầu khuẩn có đặc điểm khác với KN của tim
Câu 16: 32Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Khó thở khi gắng sức
B. Sở thấy tim đập mạnh ở mũi ức
C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi
D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi
E. Có tiếng thổi tâm thu ở ổ van 3 lá
Câu 17: 33. Nguyên nhân gây phình ĐM thường gặp nhất là:
Câu 18: 47Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất:
C. còn ống động mạch
D. Thông sàn nhĩ thất
Câu 19: (a).Trong trường hợp bóng tim to toàn bộ trên phim X quang, chỉ cần dựa vào biểu hiện rối loạn tưới máu phổi kèm theo hay không cũng đủ để phân biệt giữa suy tim và tràn dịch màng ngoài tim ; (b).Phình động mạch chủ ngực khó phân biệt với khối u trung thất trên phim X quang, khi nghi ngờ cần phải chỉ định chụp cắt lớp vi tính, hoặc chụp cộng hưởng từ hoặc chụp mạch ; (c).Hiện nay, siêu âm tim và đặc biệt siêu âm tim gắng sức, kết hợp với điện tim, là phương pháp hữu hiệu và tiện lợi nhất để tầm soát (screening) bệnh mạch vành ;(d)Sự phát triển của kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính nhiều dẫy (mullti-Slise) hiện nay đã giảm bớt chỉ định nhưng không thay thế được chụp động mạch vành ; (e).Siêu âm qua thực quản giúp nghiên cứu tốt và được chỉ định rộng rãi trong tất cả các trường hợp có phình động mạch chủ ngực đoạn xuống
Câu 20: Tăng huyết áp với thai nghén thể nhẹ có triệu chứng sau, trừ:
Câu 21: Đo HA đc tiến hành :
A. Chỉ cần đo 1 lần khi sản phụ tới khám
B. Sản phụ phải đc nghỉ ngơi ít nhất 15p, đo 2 lần, mỗi lần cách nhau 2h và đo 2 lần mỗi lần đo.
C. Sản phụ chỉ cần nghỉ 5p, đo 1 lần
D. Đo 2 lần cách nhau 10p
Câu 22: Các tế bào Anitschkow là những tế bào nằm ngoài hạt Aschoff
Câu 23: Giữa hai tĩnh mạch phổi phải và hai tĩnh mạch phổi trái ở mặt sau tâm nhĩ trái có một… như một túi cùng gọi là xoang chếch … ngoại tâm mạc
A. hố nông lõm/ngoại tâm mạc
B. hố nông lồi/ngoại tâm mạc
C. hố nông sâu/nội tâm mạc
Câu 24: 13Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
B. Thông liên nhĩ lỗ lớn
C. Hẹp van động mạch chủ
D. Hẹp van động mạch phổi
Câu 25: Triệu chứng hay gây biến chứng nguy hiểm nhất trong tăng huyết áp với thai nghén
Câu 26: Huyết áp động mạch tăng khi:
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
B. Xơ vữa động mạch.
C. ỉa chảy mất nướ
Câu 27: Lưu lượng mạch vành tăng lên khi:
A. Kích thích thần kinh giao cảm đến tim.
B. Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim.
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
D. Giảm hoạt động tim.
Câu 28: 4Bệnh tim bẩm sinh nào sẽ gây chết ngay sau sinh:
B. Block nhĩ thất bẩm sinh
C. Tim một thất duy nhất
D. Hoán vị đại động mạch
E. Bất tương hợp nhĩ thất và thất động mạch
Câu 29: 21. Các vị trí động mạch nông dễ bị chấn thương trực tiếp, chỉ trừ:
C. Vùng tam giác Scarpa ở đùi
Câu 30: Angiotensin II làm tăng HA do có các tác dụng sau, trừ:
A. Co động mạch nhỏ làm tăng sức cản.
B. Co tiểu động mạch làm tăng sức cản.
C. Kích thích vỏ thượng thận tăng bài tiết aldosteron.
D. Kích thích hệ giao cảm tăng bài tiết noradrenalin.
E. Tăng tính nhạy cảm của noradrenalin đối với mạch máu.
Câu 31: 38Trong bệnh lý tâm phế mạn ta thường thấy
D. Động mạch phổi giãn và nhĩ trái to
Câu 32: Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp suất thuỷ tĩnh giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
Câu 33: Về điện tâm đồ: V1, V2 phản ánh hoạt động điện của tâm thất trái.
Câu 34: Di chứng hẹp, hở van 2 lá, van động mạch chủ trong thấp tim hay gặp do:
B. Viêm cơ nội tâm mạc
D. Viêm màng ngoài tim
Câu 35: Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích ống thận tăng tái hấp thu Ca++.
Câu 36: ĐM nách? (1) .Bắt nguồn từ ĐM dưới đòn ở điểm giữa bờ dưới xương đòn. (2).ĐM nách đi qua bờ dưới cơ ngực to đổi tên là ĐM cánh tay ; (3). ĐM nách đi qua bờ trên cơ ngực to đổi tên là ĐM cánh tay (4).Tách các nhánh:ĐM ngực trên,ĐM ngực cùng vai ,ĐM ngực dưới,ĐM vai dưới,nhánh cuối:ĐM mũ cánh tay trước và ĐM mũ cánh tay sau ;5.ĐM vai dưới là ĐM có ngành bên lớn nhất. (6).ĐM nách được tách từ các nhánh:ĐM ngực trên,ĐM ngực dưới,ĐM vai trên,ĐM mũ cánh tay
Câu 37: Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch.
Câu 38: Chọn 1 câu sai trong điêu trị sản giật:
A. Phải đưa HA về mức btg ngay để cắt cơn giật
B. Bắt buộc phải dùng lợi niệu khi có phù phổi cấp
C. Nên dùng kháng sinh để đề phòng nhiễm khuẩn
D. Magie sulfat có tác dụng cắt cơn giật và phòng tái phát
Câu 39: Các chất sau đây gây giãn mạch, trừ:
A. Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.
Câu 40: Hình ảnh lắng đọng tơ huyết giống như 2 bề mặt của lát bánh mì quyệt bơ gặp trong:
B. Viêm ngoại tâm mạc
Câu 41: 16Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể chẩn đoán dễ dàng từ trong bào thai: Thông liên nhĩ
B. Còn ống động mạch
C. hẹp co dộng mạch chủ
Câu 42: Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
D. Hệ thống van trong tĩnh mạch.
E. Động mạch đập, ép vào tĩnh mạch.
Câu 43: 48Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điện tim điện tâm đồ:
D. Thông sàn nhĩ thất
Câu 44: Huyết ap tâm thu tăng bn so với trị số ban đầu thì gọi là THA:
Câu 45: Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
Câu 46: Trong thấp tim mạn van nào hay bị tổn thương nhất
Câu 47: Tuổi bị thấp tim nhiều nhất là:
Câu 48: ĐM cảnh trong? (1).Được tách ra từ hành cảnh(xoanh cảnh),ĐM cảnh trong cũng tách như Đm cảnh ngoài ; (2).Có 4 đoạn:đoạn cổ,đoạn đá,đoạn xoang hang,đoạn não ; (3).ĐM cảnh trong đường đi ngoăn nghèo để tăng áp lực máu trong não ; (4).Thắt được ĐM cảnh trong ; (5).Không thắt được ĐM cảnh trong ; (6).Là ĐM quan trọng để nuôi não
Câu 49: Trong lúc lao động thể lực, 1 người tiêu thụ oxy là 1,8 lít/phút. Nồng độ O2 trong máu động mạch là 190 ml/l, trong máu tĩnh mạch là 134 ml/l. Lưu lượng tim của người đó là:
Câu 50: Các yếu tố làm thay đổi hoạt động tim thì làm thay đổi huyết áp động mạch.