Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) Ôn tập và kiểm tra kiến thức về kỹ thuật đo lường điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc đo lường, thiết bị đo điện, phương pháp đo chính xác và phân tích kết quả, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: trắc nghiệm kỹ thuật đo lường điện Đại học Điện Lực EPU kiểm tra đo lường điện bài thi đo lường điện thiết bị đo điện phương pháp đo điện ôn tập đo lường điện trắc nghiệm có đáp án kiến thức đo lường điện kiểm tra kỹ thuật đo lường
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Các cơ cấu nào sau đây được sử dụng làm Ampemét và Vônmét xoay chiều:
Câu 2: Để đo giá trị điện cảm phải dùng loại cầu đo nào sau đây:
D. Tất cả các cầu trên.
Câu 3: Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), người ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, thang đo có 150 vạch, khi đo wattmet chỉ 90 vạch. Hỏi trong 2 phút công tơ quay được bao nhiêu vòng biết sai số của công tơ là 2%:
Câu 4: Trong cấu tạo, cơ cấu nào sau đây có phần tử gọi là đĩa nhôm:
Câu 5: Đo lường điện là quá trình
A. Đo các đại lượng điện
B. Đo các đại lượng vật lý khác thông qua phép đo các đại lượng điện
C. Đo các đại lượng điện bằng các dụng cụ đo điện
D. Cả 3 phương án trên
Câu 6: $. Để xác định tổng trở vào của von kế; người ta sử dụng khái niệm:
A. Hệ số điện trở phụ
B. Độ nhậy tương đối
C. Tỉ số điện trở phụ
Câu 7: Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết công suất tác dụng trên 1 pha bất kỳ là 360W, điện áp Ud = 380V, dòng điện Id = 2,2A, wattmet có Uđm = 500V, Iđm =5A., thang đo có 100 vạch. Vậy số chỉ trên 2 wattmet sẽ là:
A. 32.7 vạch và 10.5 vạch
B. 32.7 vạch và 15 vạch
C. ~25.7 vạch và 10.5 vạch
D. ~40 vạch và 10.5 vạch
Câu 8: Đơn vị đo thể hiện
A. Độ lớn của đại lượng đo
B. Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
C. Tính chất của đại lượng đo (đại lượng điện, đại lượng không điện)
Câu 9: Điều kiện để có mômen quay tác động lên cơ cấu cảm ứng là
A. Phải có ít nhất hai từ trường
B. Phải có ít nhất 2 dòng điện xoay chiều lệch pha nhau
C. Phải có ít nhất hai từ trường xoay chiều
D. Phải có ít nhất hai từ trường xoay chiều và 2 dòng điện xoay chiều tạo ra 2 từ trường đó trùng pha nhau
Câu 10: Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%. Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số là
Câu 11: Một Ampemet có 3 thang đo như hình dưới đây. Thang đo nào có dòng điện định mức lớn nhất ?
Câu 12: Một cơ cấu đo từ điện có RCC =500 và dòng điện định mức Iđm= 5mA, thang đo có 50 vạch. Cơ cấu này được dùng để chế tạo vôn met từ điện có thang đo 10V. Số chỉ của cơ cấu là:
Câu 13: Vôn met nào sau đây chịu quá tải kém nhất ?
C. Vôn met điện động.
Câu 14: Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
Câu 15: Để đo điện trở nhỏ người ta thường dùng cầu đo Kenvil, nguyên nhân chính xuất phát từ cấu trúc của cầu đo Kenvil giúp mang lại kết quả đo chính xác là do:
A. Điện trở mẫu trong cầu Kenvil có độ chính xác cao.
B. Điện trở nhỏ được chế tạo gồm 4 đầu, 2 đầu dòng và 2 đầu áp.
Câu 16: $. Công suất mạng điện một chiều được đo gián tiếp bằng:
B. Vôn mét và Am pe mét DC
Câu 17: Các cơ cấu nào sau đây cho phép đo dòng một chiều:
Câu 18: Mạch đo kiểu so sánh là mạch đo trong đó:
A. Không có khâu phản hồi.
B. Có khâu phản hồi với các bộ chuyển đổi ngược.
C. Các phần tử biến đổi theo 2 mạch khác nhau.
D. Các phần tử không đi theo 1 vòng khép kín.
Câu 19: $. Để mở rộng giới hạn đo cho phép đo dòng điện một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
A. song song với cơ cấu đo
B. song song với phụ tải
C. Nối tiếp với cơ cấu đo
D. Nối tiếp với phụ tải
Câu 20: Góc quay của cơ cấu điện từ tỷ lệ bậc mấy với dòng điện:
Câu 21: Dụng cụ đo kiểu cơ điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Nhiệt năng thành cơ nằng
D. Cả ba phương án trên
Câu 22: Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết Q3fa = 600Var; Id = 3A, Ud = 380V. Vậy công suất trên các wattmet lần lượt là:
Câu 23: Nguyên nhân hình thành dòng điện xoáy trong trong đĩa nhôm của cơ cấu đo cảm ứng là:
A. Do sự chuyển động của đĩa nhôm
B. Tác dụng của từ thông biến thiên qua đĩa nhôm
C. Do sự tương tác giữa dòng điện và từ trường
D. Tất cả các đáp trên đều sai
Câu 24: Người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây để tạo ra dụng cụ đo công suất:
Câu 25: Để chế tạo ra đồng hồ đo hệ số công suất cos người ta dùng cơ cấu nào:
B. Cơ cấu điện động
C. Tỷ lê kế từ điện
D. Tỷ lệ kế điện động.
Câu 26: Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho kết quả kém chính xác:
Câu 27: Để tạo ra thang đo áp lớn trong cơ cấu đo điện từ người ta phải làm gì :
A. Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
B. Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo
C. Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân đoạn
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 28: Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Khi đo công suất trên các wattmet lần lượt là 1150W và 650W. Biết điện áp Ud = 380V, vậy giá trị của dòng điện Id sẽ là :
Câu 29: Gọi X là đối tượng cần đo, X0 là đơn vị đo và A là con số của kết quả đo. Đo lường là quá trình so sánh đại lượng cần đo với đại lượng mẫu và được biểu diễn bằng biểu thức sau:
Câu 30: Vôn met nào sau đây có tích hợp bộ phận chỉnh lưu khi đo điện áp xoay chiều ?
C. Vôn met điện động.
Câu 31: Các cơ cấu nào sau đây chỉ đo dòng một chiều mà không đo dòng xoay chiều:
Câu 32: Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tương đối % được thể hiện bằng biểu thức nào sau:
Câu 33: Cơ cấu đo điện động có 2 lò xo phản kháng dùng để
B. Tạo ra momen cản và dẫn điện vào cuộn dây
C. Dẫn dòng điện đi vào cuộn dây động
D. Làm giảm thời gian dao động
Câu 34: $. Phần tử cơ bản trong Wattmet DC la:
A. Cuộn dòng và cuộn áp
B. Cuộn áp và điện trở phụ
D. Kim đo và lò xo phản kháng
Câu 35: Một vônmét có thang đo 10V, biết khi đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là 2%. Vậy độ chính xác của vônmét đó sẽ là:
Câu 36: Điều chỉnh hằng số của công tơ bằng cách:
A. điều chỉnh vị trí của nam châm vĩnh cửu.
B. Người ta phải bù ma sát
C. điều chỉnh vị trí vòng ngắn mạch
D. Tất cả các phương án trên
Câu 37: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là:
A. Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp
C. Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
Câu 38: Trong cấu tạo, cơ cấu nào sau đây có phần tử gọi là bánh răng và hộp số:
Câu 39: Để đánh giá tính chính xác của dụng cụ đo thi thông qua các sai số nào sau:
A. Sai số tuyệt đối
B. Sai số tương đối
C. Sai số quy đổi và sai số cho phép
Câu 40: Thiết bị đo chỉ thị số nào đưới đây có khả năng nhìn xa nhất (khoảng cách đọc thông số trên thiết bị đo là xa nhất, khi kích thước bộ phận chỉ thị là như nhau):
A. Dùng LED 7 thanh (LED 7 đoạn).
B. Dùng LCD (Liquid crystal display).
C. Màn hình LCD plasma.