Trắc nghiệm Kỹ thuật Đo lường - Đại học Điện Lực (EPU) (Có đáp án và Giải thích) Ôn tập hiệu quả môn Kỹ thuật Đo lường với bộ đề trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý đo lường, sai số, cảm biến và thiết bị đo thông dụng trong kỹ thuật. Đặc biệt, có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng giúp sinh viên hiểu sâu bản chất vấn đề và củng cố kiến thức vững chắc. Phù hợp cho sinh viên ngành kỹ thuật điện, điện tử và tự động hóa.
Từ khoá: trắc nghiệm kỹ thuật đo lường đề thi EPU Đại học Điện Lực kỹ thuật điện cảm biến đo lường đề thi kỹ thuật bài tập đo lường kiểm tra kỹ thuật điện đo lường có đáp án
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Côn suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha là
Câu 2: Côn suất mạng điện một chiều được đo trực tiếp bằng:
B. Vôn mét và Am pe mét DC
Câu 3: Góc quay α của cơ cấu đo điện độn đo dòng một chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
Câu 4: Góc quay α của ỷ lệ kế điện động khi đo dòng xoay chiều có thểđược biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
B. α = f(I1cosφ1/I2cosφ2)
Câu 5: Để kiểm ra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), người ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, thang đo có 150 vạch, khi đo wattmet chỉ 90 vạch. Hỏi trong 2 phút công tơ quay được bao nhiêu vòng biết sai số của công tơ là 2%:
Câu 6: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 5µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 1 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
Câu 7: Các hiết bị đo cơ điện làm việc dựa trên nguyên lý
A. Biến đổi cơ năng thành điện năng
B. Biến đổi điện năngthành cơ năng
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng
D. Tùy thuộc vào từng loại thiết bị đo cơ điện cụ thể
Câu 8: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
10kΩ, dòn điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 2 thì giá trị áp đo tối đa là
20V. Giá rị của điện trở R2 bằng bao nhiêu?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 9: rong phép đo dòng điện, yêu cầu cơ bản về điện trở nội của dụng cụ đo so với điện trở của phụ tải phải:
A. Nhỏ hơn nhiều lần
C. Lớn hơn nhiều lần
D. Không so sánh được
Câu 10: Để kiểm ra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), để xác định sai số của công tơ người ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, có thang đo 150 vạch, khi đo wattmet chỉ 90 vạch. Hỏi thời gian đo khảo sát là bao nhiêu biết công tơ quay được 306 vòng và sai số của công tơ là 2%:
Câu 11: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26
KΩ; R3 = 470 Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. T ính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây
Câu 12: Biết Volt kế dùng cơ cấu từ điện có Rcc = 25k và Icc=100μA. Ở ba thang đo
mở rộng tại các vị trí 1,2, 3 với mức điện áp là V1=10 V, V2=4 0V và V3=6 0V. Hãy tính các
điện rở R1 , R2, R3?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 13: Độ nhạy của cơ cấu đo ừ điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây:
Câu 14: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26
KΩ ; R3 = 470 Ω ; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. T ính Lx, Rx
A. Lx = 63 mH, Rx = 1,34 KΩ.
B. Lx = 100 mH, Rx = 8,4 KΩ.
C. Lx = 83 mH, Rx = 1,34 K Ω .
Câu 15: Cho mạch đo dùng cơ cấu chỉ thị từ điện với Rcc = 1kΩ, dòng điện định
mức của cơ cấu à 100µA để đo dòng điện xoay chiều i= Isinωt. Giá trị I hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều à bao nhiêu?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 16:
C. cả hai cuộn đều mắc ngược
D. cả hai cuộn mắc đúng
Câu 17: Chỉ hị 42,941V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 3 chữ số?
Câu 18: Sơ đồ ampe kế như hình bên. Khi di chuyển khóa K từ vị trí số 1 đến 3
thì điện trở nội của máy đo sẽ:
Câu 19: Dùn ba Wattmet 1pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:
A. Mạng ba pha không có dây trung tính
B. Mạng ba pha bốn dây và phụ tải không đối xứng
C. Mạng ba pha có phụ tải không đối xứng
D. Mạng ba pha trung thế trở lên
Câu 20: Ampemé điện động đo dòng điện lớn có cuộn dây tĩnh và cuộn dây động được mắc:
A. nối tiếp với nhau
D. tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 21: Chỉ hị 14,327V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 4 chữ số?
Câu 22: Mộ thiết bị đo số có bộ chỉ thị 3 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó sẽ là:
Câu 23: Cho Rcc = 1k và Icc = 50μA. Hãy xác định giá trị điện trở R1 , R2, R3 biết
rằn ở thang đo C, B, A có điện áp tối đa hiệu dụng là 5V, 10V, 2 0V. Biết điện áp rơi trên đi
ố UD = 0.6V.
D. Không đáp án nào đúng
Câu 24: Cơ cấu đo ừ điện không cần bộ phận cản dịu do:
A. Tác động của dòng điện xoáy đã dập tắt dao động của kim
B. Cấu tạo của kim chỉ thị là nhẹ
C. Tác động của từ trường một chiều
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 25: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
20kΩ, dòn điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V,
50V. Giá rị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 26: rong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết Q3fa = 600Var; Id = 3A, Ud = 380V. Vậy công suất trên các wattmet lần lượt là:
Câu 27: Để nân cao độ nhạy của cơ cấu đo từ điện, cần phải:
A. tăng mật độ từ thông
B. tăng cường độ dòng điện
C. tang số vòng quấn trên khung dây
D. tăng kích thước khung dây
Câu 28:
D. không có wattmet nào mắc ngược
Câu 29: Chỉ hị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 4 chữ số?
Câu 30: Đồn hồ số hiển thị n chữ số có độ phân giải là R. Với dải đo là X thì độ nhạy S của đồng hồ đo sẽ là:
Câu 31: Cho Rcc = 1k và Icc = 50μA. Hãy xác định giá trị điện trở R1, R2, R3 biết
rằn ở thang đo C, B, A có điện áp tối đa hiệu dụng là 5V, 10V, 2 0V. Biết điện áp rơi trên điốt UD = 0.6V.
D. Không đáp án nào đúng
Câu 32: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 500Ω, dòng điện định mức của cơ cấu là 10µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 1 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 33: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi mở rộng thang đo lên 1mA thì giá trị Rp là bao nhiêu?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 34: Chỉ hị 15,375V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ chỉ thị 3 chữ số?
Câu 35: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
20kΩ, dòn điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V,
50V. Giá rị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
D. Không đáp án nào đúng
Câu 36: Để đo côn suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có Iđm =10A, 2 wattmet có Uđm =120V, Iđm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ α vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi α bằng bao nhiêu vạch ?
Câu 37: Để xác định ổng trở vào của von kế; người ta sử dụng khái niệm:
A. Hệ số điện trở phụ
B. Độ nhậy tương đối
C. Tỉ số điện trở phụ
Câu 38: Góc quay α của ỷ lệ kế từ điệnkhi đo dòng xoay chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
Câu 39: Phần ử cơ bản trong Wattmet DC la:
A. Cuộn dòng và cuộn áp
B. Cuộn áp và điện trở phụ
D. Kim đo và lò xo phản kháng
Câu 40: Khi đo điện áp để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải phải: