Trắc nghiệm kiến thức chương 6 - Tâm lý học đại cương (HNUE)

Bài kiểm tra trắc nghiệm online nâng cao về Chương VI Trí Nhớ trong Giáo trình Tâm Lý Học Đại Cương. Đề thi bao gồm các dạng bài tập tình huống, câu hỏi lý thuyết chuyên sâu về các loại trí nhớ (vận động, xúc cảm, từ ngữ-lôgic), các quá trình (ghi nhớ, giữ gìn, tái hiện, quên) và cơ chế sinh lý. Giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị ôn thi hiệu quả.

Từ khoá: Tâm lý học đại cương trắc nghiệm trí nhớ ôn thi tâm lý học bài tập tình huống tâm lý các loại trí nhớ cơ chế ghi nhớ quy luật trí nhớ Giáo trình Nguyễn Quang Uẩn Tâm lý học Chương 6 ôn thi online

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

418,032 lượt xem 32,154 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Việc một diễn viên kịch nhớ các phân đoạn kịch theo cảm xúc của nhân vật để tái hiện lời thoại là biểu hiện ưu thế của loại trí nhớ nào?
A.  
Trí nhớ vận động.
B.  
Trí nhớ xúc cảm.
C.  
Trí nhớ hình ảnh.
D.  
Trí nhớ từ ngữ – lôgic.
Câu 2: 0.25 điểm
Hạn chế nào sau đây là đặc trưng của 'trí nhớ ngắn hạn'?
A.  
Không có khả năng ghi nhớ thông tin có ý nghĩa.
B.  
Thời gian và khối lượng giữ gìn thông tin bị hạn chế.
C.  
Thông tin chỉ được lưu giữ dưới dạng máy móc.
D.  
Luôn đòi hỏi sự tham gia tích cực của ý chí.
Câu 3: 0.25 điểm
Tại sao các nhà khoa học thường khuyên nên học thuộc lòng các định nghĩa, quy tắc cơ bản trước khi đi sâu vào phân tích ý nghĩa của chúng?
A.  
Định nghĩa là trí nhớ vận động, cần luyện tập trước.
B.  
Định nghĩa là trí nhớ ngắn hạn, cần lặp lại trước.
C.  
Ghi nhớ máy móc giúp thiết lập dấu vết đầu tiên, làm cơ sở cho ghi nhớ ý nghĩa.
D.  
Ghi nhớ ý nghĩa sẽ gây ra quên hoàn toàn các chi tiết.
Câu 4: 0.25 điểm
Sự khác biệt nào dưới đây là cơ bản giữa 'biểu tượng của trí nhớ' và 'hình ảnh của tưởng tượng'?
A.  
Hình ảnh tưởng tượng luôn rõ ràng và chi tiết hơn.
B.  
Biểu tượng trí nhớ có tính sáng tạo, hình ảnh tưởng tượng thì không.
C.  
Biểu tượng tưởng tượng là hình ảnh mới, được xây dựng trên cơ sở cái đã có.
D.  
Biểu tượng trí nhớ chỉ có ở trí nhớ ngắn hạn.
Câu 5: 0.25 điểm
Hình thức ghi nhớ nào được ưu tiên sử dụng khi người ta cần nhớ một dãy số điện thoại hay một chuỗi từ ngẫu nhiên?
A.  
Ghi nhớ ý nghĩa.
B.  
Ghi nhớ có chủ định, dựa trên máy móc.
C.  
Ghi nhớ không chủ định.
D.  
Ghi nhớ hình ảnh.
Câu 6: 0.25 điểm
Biểu hiện nào sau đây là kết quả của sự phối hợp tích cực giữa 'trí nhớ vận động' và 'trí nhớ hình ảnh'?
A.  
Nhớ lời một bài hát cũ.
B.  
Nhận diện một người quen sau nhiều năm.
C.  
Một họa sĩ vẽ lại một bức tranh trong trí nhớ.
D.  
Một học sinh giải một bài toán phức tạp.
Câu 7: 0.25 điểm
Khi một người nhầm lẫn giữa thông tin cũ và thông tin mới vì chúng có nội dung tương tự nhau, đây là hiện tượng gì trong quá trình giữ gìn?
A.  
Quên hoàn toàn.
B.  
Nhiễu loạn (giao thoa).
C.  
Quên chỉ dấu vết.
D.  
Tái hiện không chủ định.
Câu 8: 0.25 điểm
Trong quá trình ghi nhớ, 'Ghi nhớ máy móc' khác với 'Ghi nhớ ý nghĩa' ở khía cạnh nào?
A.  
Ghi nhớ máy móc không có sự tham gia của tư duy.
B.  
Ghi nhớ máy móc không có sự tham gia của ý thức.
C.  
Ghi nhớ máy móc chỉ được thực hiện bằng một lần lặp lại.
D.  
Ghi nhớ máy móc dựa trên sự lặp lại, ghi nhớ ý nghĩa dựa trên lôgic.
Câu 9: 0.25 điểm
Yếu tố nào đóng vai trò QUAN TRỌNG nhất trong việc chuyển thông tin từ trí nhớ ngắn hạn sang trí nhớ dài hạn?
A.  
Sự lặp lại đơn thuần các thông tin một cách máy móc.
B.  
Tính mới lạ và hấp dẫn của tài liệu.
C.  
Tích lũy và tái hiện thông tin có ý nghĩa, đồng thời có mục đích.
D.  
Cường độ của kích thích ban đầu.
Câu 10: 0.25 điểm
Thuyết nào xem trí nhớ là sự liên tưởng giữa các ấn tượng, bao gồm liên tưởng lôgic, liên tưởng tương tự, và liên tưởng gắn nhau về không gian, thời gian?
A.  
Thuyết Gestalt.
B.  
Thuyết tâm lí học hiện đại.
C.  
Thuyết liên tưởng về trí nhớ.
D.  
Thuyết điều khiển học.
Câu 11: 0.25 điểm
Yếu tố nào là sự khác biệt cơ bản giữa 'quên' và 'giữ gìn' trong quá trình trí nhớ?
A.  
Quên chỉ diễn ra trong trí nhớ ngắn hạn.
B.  
Giữ gìn là bảo tồn, quên là loại bỏ dấu vết ấn tượng.
C.  
Giữ gìn luôn có sự tham gia của ý thức.
D.  
Quên luôn là kết quả của sự lặp lại.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong một lần thi, thí sinh chỉ nhớ được cách giải (thao tác) một bài tập khó, nhưng lại quên công thức (khái niệm) liên quan. Sự mất cân bằng này là dấu hiệu của sự ưu thế nào?
A.  
Ưu thế của trí nhớ xúc cảm so với trí nhớ vận động.
B.  
Ưu thế của trí nhớ hình ảnh so với trí nhớ từ ngữ – lôgic.
C.  
Ưu thế của trí nhớ vận động so với trí nhớ từ ngữ – lôgic.
D.  
Ưu thế của trí nhớ ngắn hạn so với trí nhớ dài hạn.
Câu 13: 0.25 điểm
Khi ôn tập một chương khó, sinh viên quyết định sử dụng ghi nhớ máy móc cho các định nghĩa và ghi nhớ ý nghĩa cho các mối liên hệ. Hành động này là sự áp dụng nguyên tắc nào để có trí nhớ tốt?
A.  
Phải tập trung chú ý cao độ khi ghi nhớ.
B.  
Phải biết phối hợp các loại ghi nhớ.
C.  
Phải ôn tập tích cực.
D.  
Phải biết điều chỉnh hoạt động của ý chí.
Câu 14: 0.25 điểm
Quá trình trí nhớ nào liên quan trực tiếp đến việc học tập và phát triển trí tuệ của con người?
A.  
Quên.
B.  
Trí nhớ.
C.  
Ghi nhớ máy móc.
D.  
Trí nhớ ngắn hạn.
Câu 15: 0.25 điểm
Tại sao việc ghi nhớ ý nghĩa lại tốt hơn ghi nhớ máy móc trong hoạt động học tập?
A.  
Giúp giảm sự phân tán chú ý.
B.  
Giảm sự tiêu hao năng lượng thần kinh khi lặp lại.
C.  
Phản ánh được nội dung bản chất, hình thành mối liên hệ lôgic bền vững.
D.  
Thể hiện tính tích cực của trí nhớ không chủ định.
Câu 16: 0.25 điểm
Sự khác biệt nào dưới đây thể hiện rõ nhất bản chất xã hội của trí nhớ người so với các loài động vật bậc cao?
A.  
Khả năng ghi nhớ và tái hiện các kĩ xảo vận động phức tạp.
B.  
Trí nhớ có thể bị chi phối bởi xúc cảm và tình cảm.
C.  
Khả năng hình thành biểu tượng và lưu giữ kinh nghiệm xã hội-lịch sử.
D.  
Tốc độ chuyển hóa thông tin từ trí nhớ ngắn hạn sang dài hạn.
Câu 17: 0.25 điểm
Sự khác biệt nào dưới đây là cơ bản giữa 'Ghi nhớ máy móc' và 'Ghi nhớ ý nghĩa (logic)'?
A.  
Ghi nhớ ý nghĩa không cần lặp lại, ghi nhớ máy móc cần lặp lại.
B.  
Ghi nhớ máy móc có chủ định, ghi nhớ ý nghĩa không chủ định.
C.  
Ghi nhớ máy móc dựa trên sự lặp lại, ghi nhớ ý nghĩa dựa trên sự thông hiểu và liên hệ logic.
D.  
Ghi nhớ máy móc là ngắn hạn, ghi nhớ ý nghĩa là dài hạn.
Câu 18: 0.25 điểm
Trí nhớ dài hạn được xem là kho lưu trữ thông tin không giới hạn, nhưng việc tìm kiếm và truy xuất thông tin lại thường khó khăn. Điều này được giải thích bởi yếu tố nào?
A.  
Thông tin bị ghi nhớ dưới dạng máy móc.
B.  
Trí nhớ dài hạn phụ thuộc vào trí nhớ xúc cảm.
C.  
Sự phức tạp của các mối liên hệ lôgic trong cấu trúc trí nhớ.
D.  
Khối lượng thông tin đã quên quá lớn.
Câu 19: 0.25 điểm
Một người lặn biển có thể chịu được áp suất $2 atm$ trong vài chục phút nhờ sự rèn luyện, đây là ví dụ về sự phát triển khả năng của loại trí nhớ nào?
A.  
Trí nhớ hình ảnh.
B.  
Trí nhớ xúc cảm.
C.  
Trí nhớ vận động.
D.  
Trí nhớ từ ngữ – lôgic.
Câu 20: 0.25 điểm
Khi một người có cảm giác 'say mê' một lĩnh vực nào đó, họ thường ghi nhớ thông tin về lĩnh vực đó một cách dễ dàng và bền vững mà không cần nỗ lực nhiều. Hiện tượng này minh chứng cho vai trò của yếu tố nào trong ghi nhớ?
A.  
Ghi nhớ máy móc.
B.  
Trí nhớ xúc cảm.
C.  
Trí nhớ vận động.
D.  
Ghi nhớ không chủ định.
Câu 21: 0.25 điểm
Phân tích nào là ĐÚNG về bản chất của trí nhớ từ ngữ – lôgic?
A.  
Là trí nhớ mà nội dung và cấu trúc bị quy định bởi trí nhớ hình ảnh.
B.  
Là loại trí nhớ phụ thuộc vào ý nghĩa, sử dụng ngôn ngữ làm phương tiện.
C.  
Là trí nhớ được hình thành bằng cách lặp lại không có chủ định.
D.  
Là trí nhớ mà nội dung chỉ là những câu, từ vô nghĩa.
Câu 22: 0.25 điểm
Trong hoạt động học tập, việc một học sinh chỉ chú trọng ghi nhớ các khái niệm chính mà bỏ qua các ví dụ minh họa cụ thể sẽ dẫn đến hạn chế nào trong trí nhớ?
A.  
Tăng cường quá trình quên hoàn toàn.
B.  
Hạn chế sự phối hợp giữa trí nhớ từ ngữ – lôgic và trí nhớ hình ảnh.
C.  
Thúc đẩy sự chuyển hóa thành trí nhớ xúc cảm.
D.  
Chuyển hóa thành ghi nhớ máy móc.
Câu 23: 0.25 điểm
Khi một người mẹ đang ru con ngủ, tiếng ru nhẹ nhàng, đều đặn của bà có thể làm đứa trẻ ngủ thiếp đi. Nếu tiếng ru này được lặp lại thành thói quen, nó trở thành dấu hiệu của loại trí nhớ nào ở đứa trẻ?
A.  
Trí nhớ vận động.
B.  
Trí nhớ xúc cảm (điềm tĩnh, dễ chịu).
C.  
Trí nhớ từ ngữ – lôgic.
D.  
Trí nhớ hình ảnh (thính giác).
Câu 24: 0.25 điểm
Sự khác biệt nào dưới đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa 'trí nhớ ngắn hạn' và 'trí nhớ dài hạn'?
A.  
Trí nhớ dài hạn có tính máy móc, ngắn hạn có tính lôgic.
B.  
Trí nhớ ngắn hạn cung cấp thông tin, trí nhớ dài hạn lưu giữ vĩnh viễn.
C.  
Chúng tồn tại độc lập và không ảnh hưởng đến nhau.
D.  
Trí nhớ ngắn hạn bị trí nhớ dài hạn chèn ép và loại bỏ.
Câu 25: 0.25 điểm
Khi một người cố gắng lắng nghe tiếng động lạ trong đêm để xác định nguồn gốc, họ đang sử dụng loại trí nhớ nào ở mức độ cao?
A.  
Trí nhớ hình ảnh.
B.  
Trí nhớ xúc cảm.
C.  
Trí nhớ từ ngữ – lôgic.
D.  
Trí nhớ vận động.
Câu 26: 0.25 điểm
Hạn chế nào sau đây là đặc trưng của 'ghi nhớ máy móc' trong hoạt động học tập?
A.  
Khó áp dụng cho việc học các quy tắc, công thức.
B.  
Tài liệu rời rạc, không bền vững, dễ bị quên.
C.  
Không cần sự tham gia của ý chí và sự tập trung.
D.  
Dễ làm mờ các ấn tượng hình ảnh.
Câu 27: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây được xem là điều kiện KHÔNG cần thiết cho việc ghi nhớ có chủ định?
A.  
Sự lặp lại máy móc thông tin.
B.  
Tập trung chú ý.
C.  
Mục đích xác định.
D.  
Lựa chọn biện pháp ghi nhớ.
Câu 28: 0.25 điểm
Quá trình ghi nhớ nào có hiệu quả nhất khi được thực hiện trên cơ sở có sự định hướng và điều khiển của ý thức?
A.  
Ghi nhớ không chủ định.
B.  
Ghi nhớ máy móc.
C.  
Ghi nhớ có chủ định.
D.  
Ghi nhớ ngắn hạn.
Câu 29: 0.25 điểm
Điều kiện nào dưới đây là yêu cầu đầu tiên của quá trình ghi nhớ có chủ định?
A.  
Lựa chọn biện pháp ghi nhớ phù hợp.
B.  
Lặp lại tài liệu nhiều lần.
C.  
Đạt được mục đích đặt ra.
D.  
Tập trung chú ý cao độ khi ghi nhớ.
Câu 30: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây được xem là điều kiện tiên quyết để đảm bảo trạng thái hoạt động (hoạt hoá) bình thường của vỏ não?
A.  
Trí nhớ dài hạn.
B.  
Trí nhớ xúc cảm.
C.  
Quá trình cảm giác.
D.  
Trí nhớ từ ngữ – lôgic.
Câu 31: 0.25 điểm
Phân tích nào là ĐÚNG về vai trò của 'trí nhớ ngắn hạn'?
A.  
Là kho lưu trữ vĩnh viễn các kĩ xảo.
B.  
Là nơi tiếp nhận và xử lí thông tin đầu tiên, là cơ sở của trí nhớ dài hạn.
C.  
Là hình thức trí nhớ chỉ tồn tại ở trẻ em.
D.  
Là hình thức trí nhớ chỉ có chủ định.
Câu 32: 0.25 điểm
Yếu tố nào là điều kiện cần để 'hồi tưởng không chủ định' diễn ra?
A.  
Sự tập trung cao độ của ý chí.
B.  
Có sự tri giác lại đối tượng.
C.  
Thông tin có ý nghĩa cá nhân và gắn với cảm xúc mạnh mẽ.
D.  
Quá trình quên hoàn toàn đã xảy ra.
Câu 33: 0.25 điểm
Loại trí nhớ nào giúp con người có được những hành vi tự động hóa, kĩ xảo và thói quen?
A.  
Trí nhớ xúc cảm.
B.  
Trí nhớ hình ảnh.
C.  
Trí nhớ vận động.
D.  
Trí nhớ từ ngữ – lôgic.
Câu 34: 0.25 điểm
Sự khác biệt nào dưới đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa trí nhớ xúc cảm và các loại trí nhớ khác?
A.  
Trí nhớ xúc cảm chi phối các loại trí nhớ còn lại.
B.  
Trí nhớ xúc cảm được hình thành trên cơ sở của trí nhớ vận động.
C.  
Trí nhớ xúc cảm được xây dựng trên nền tảng của trí nhớ lôgic.
D.  
Trí nhớ xúc cảm hỗ trợ (hoặc gây trở ngại) cho các quá trình ghi nhớ, tái hiện.
Câu 35: 0.25 điểm
Khả năng nào sau đây là tiền đề cho sự hình thành và phát triển các chức năng tâm lí cấp cao hơn?
A.  
Khả năng giữ gìn thông tin tạm thời.
B.  
Khả năng quên đi những thông tin không cần thiết.
C.  
Khả năng ghi nhớ và lưu giữ kinh nghiệm.
D.  
Khả năng tái hiện thông tin một cách tự động.
Câu 36: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào cần được áp dụng để khôi phục lại một kĩ xảo đã quên (ví dụ: bơi lội, đạp xe)?
A.  
Luyện tập theo logic bằng trí nhớ từ ngữ – lôgic.
B.  
Cần phải ôn tập tích cực, tái tạo thông tin vận động trong hoạt động thực tiễn.
C.  
Chuyển hóa thành trí nhớ hình ảnh bằng cách xem video.
D.  
Tập trung ghi nhớ xúc cảm khi hành động.
Câu 37: 0.25 điểm
Hình thức ghi nhớ nào được ưu tiên sử dụng khi tài liệu học tập có tính trừu tượng cao, phức tạp và đòi hỏi sự hiểu bản chất?
A.  
Ghi nhớ máy móc.
B.  
Ghi nhớ không chủ định.
C.  
Ghi nhớ có chủ định, dựa trên lôgic.
D.  
Ghi nhớ bằng hình ảnh trực quan.
Câu 38: 0.25 điểm
Một sinh viên cố gắng nhớ các định luật vật lí bằng cách sử dụng các sơ đồ và hình ảnh minh họa thay vì chỉ đọc chữ. Đây là sự phối hợp tích cực của loại trí nhớ nào?
A.  
Trí nhớ xúc cảm và trí nhớ vận động.
B.  
Trí nhớ ngắn hạn và trí nhớ máy móc.
C.  
Trí nhớ từ ngữ – lôgic và trí nhớ hình ảnh.
D.  
Trí nhớ không chủ định và trí nhớ dài hạn.
Câu 39: 0.25 điểm
Yếu tố nào là sự khác biệt cơ bản giữa 'trí nhớ có chủ định' và 'trí nhớ không chủ định' về mặt cơ chế?
A.  
Trí nhớ có chủ định dựa trên ghi nhớ ý nghĩa.
B.  
Trí nhớ có chủ định được điều khiển bởi ý chí và mục đích.
C.  
Trí nhớ không chủ định diễn ra trong trí nhớ ngắn hạn.
D.  
Trí nhớ có chủ định chỉ áp dụng cho trí nhớ vận động.
Câu 40: 0.25 điểm
Khi một người tái hiện thông tin mà không cần nỗ lực ý chí, hình thức tái hiện đó được gọi là gì?
A.  
Nhận lại không chủ định.
B.  
Tưởng tượng.
C.  
Hồi tưởng không chủ định.
D.  
Tái hiện tự động vận động.