Trắc nghiệm kiến thức chương 2 - Quản trị học ĐH Kinh tế HCE

Trắc nghiệm kiến thức chương 2 môn Quản trị học dành cho sinh viên Đại học Kinh tế HCE. Cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm giúp ôn luyện và kiểm tra kiến thức về các khái niệm, vai trò và phân loại hoạch định trong quản trị doanh nghiệp. Giúp người học củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm quản trị học chương 2 Đại học Kinh tế HCE ôn luyện Quản trị học kiểm tra kiến thức quản trị học quản trị doanh nghiệp bài tập trắc nghiệm ôn thi quản trị học các khái niệm trong quản trị quản trị học HCE

Thời gian: 1 giờ 30 phút

379,116 lượt xem 29,162 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Dự báo trong hoạch định giúp làm gì?
A.  
Dự đoán các sự kiện trong tương lai
B.  
Phân tích các điểm mạnh, yếu trong công ty
C.  
Đánh giá chiến lược marketing của đối thủ
D.  
Đánh giá tình hình tài chính hiện tại của tổ chức
Câu 2: 0.25 điểm
Một trong những yếu tố cơ bản để xây dựng phương án trong hoạch định là gì?
A.  
Đánh giá tình hình tài chính hiện tại
B.  
Dự đoán các xu hướng thay đổi trong ngành
C.  
Xác định mục tiêu chung của tổ chức
D.  
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Câu 3: 0.25 điểm
Biện pháp trong hoạch định thường được sử dụng để làm gì?
A.  
Để xác định các phương tiện hoặc hành động cụ thể nhằm đạt được mục tiêu
B.  
Để thay đổi các mục tiêu khi có sự thay đổi trong môi trường
C.  
Để giảm chi phí trong các hoạt động hàng ngày
D.  
Để phân chia công việc cho nhân viên một cách chi tiết
Câu 4: 0.25 điểm
Biện pháp trong hoạch định là gì?
A.  
Các phương tiện hoặc hành động cụ thể để đạt được mục tiêu
B.  
Các kế hoạch dài hạn của tổ chức
C.  
Các chiến lược để cạnh tranh trong thị trường
D.  
Các chính sách nhân sự trong công ty
Câu 5: 0.25 điểm
Hoạch định vĩ mô thường liên quan đến các quyết định nào?
A.  
Các chính sách lớn như chính sách kinh tế, tài chính quốc gia
B.  
Các chiến lược marketing dài hạn cho doanh nghiệp
C.  
Các quyết định về phát triển sản phẩm mới của công ty
D.  
Các chiến lược tuyển dụng nhân sự cho tổ chức
Câu 6: 0.25 điểm
Hoạch định vĩ mô liên quan đến gì?
A.  
Chính sách lớn như kinh tế, tài chính quốc gia
B.  
Chiến lược sản xuất của công ty
C.  
Kế hoạch marketing cho các sản phẩm
D.  
Hoạt động hàng ngày của các bộ phận trong tổ chức
Câu 7: 0.25 điểm
Dự báo trong hoạch định giúp tổ chức làm gì?
A.  
Dự đoán các sự kiện trong tương lai và chuẩn bị phương án ứng phó
B.  
Tăng cường khả năng sản xuất trong ngắn hạn
C.  
Đánh giá lại các mục tiêu của tổ chức
D.  
Cắt giảm chi phí hoạt động của tổ chức
Câu 8: 0.25 điểm
Sau khi đánh giá phương án, bước tiếp theo trong quy trình hoạch định là gì?
A.  
Lựa chọn phương án tối ưu phù hợp với tình hình thực tế và mục tiêu
B.  
Thực hiện các phương án thử nghiệm trên một bộ phận nhỏ
C.  
Xây dựng các kế hoạch nhỏ cho các bộ phận cụ thể
D.  
Gửi các phương án cho các phòng ban để xin ý kiến
Câu 9: 0.25 điểm
Việc thực hiện trong hoạch định yêu cầu gì?
A.  
Cần có trách nhiệm rõ ràng, quyền lực và chính sách để đảm bảo thực hiện đúng kế hoạch
B.  
Cần có sự linh hoạt trong các quyết định của nhà quản trị
C.  
Cần thay đổi các mục tiêu khi gặp khó khăn
D.  
Cần giảm thiểu sự tham gia của các bộ phận khác trong tổ chức
Câu 10: 0.25 điểm
Phân tích SWOT trong hoạch định giúp làm gì?
A.  
Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội, mối đe dọa từ môi trường bên ngoài
B.  
Phân tích sự thay đổi của thị trường tiêu dùng
C.  
Đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong tổ chức
D.  
Dự đoán xu hướng tiêu dùng trong 5 năm tới
Câu 11: 0.25 điểm
Hoạch định là gì?
A.  
Quá trình xác định mục tiêu và phương thức đạt được mục tiêu.
B.  
Quá trình thực hiện các chiến lược và kiểm tra kết quả.
C.  
Quá trình đánh giá kết quả của các kế hoạch.
D.  
Quá trình phân bổ tài nguyên cho các dự án.
Câu 12: 0.25 điểm
Mô hình 5 lực lượng của Porter giúp đánh giá điều gì?
A.  
Lực lượng cạnh tranh trong ngành
B.  
Các mối đe dọa từ đối thủ
C.  
Môi trường bên trong tổ chức
D.  
Các cơ hội từ đối tác quốc tế
Câu 13: 0.25 điểm
Hoạch định giúp tổ chức đạt được điều gì?
A.  
Phối hợp nỗ lực của các bộ phận hướng tới mục tiêu chung.
B.  
Tăng cường công tác kiểm tra và giám sát.
C.  
Tạo ra các lợi ích tài chính nhanh chóng.
D.  
Chỉ tập trung vào việc giảm thiểu chi phí sản xuất.
Câu 14: 0.25 điểm
Trong hoạch định, việc lựa chọn phương án tối ưu là gì?
A.  
Chọn phương án phù hợp nhất với tình hình thực tế và mục tiêu tổ chức
B.  
Chọn phương án dễ thực hiện nhất mà không cần phân tích thêm
C.  
Chọn phương án dựa trên yêu cầu ngắn hạn mà không xem xét dài hạn
D.  
Chọn phương án chỉ vì nó là phương án ít rủi ro nhất
Câu 15: 0.25 điểm
Hoạch định tác nghiệp liên quan đến gì?
A.  
Các quyết định ngắn hạn và cụ thể cho từng bộ phận hoặc cá nhân
B.  
Các quyết định dài hạn cho toàn bộ tổ chức
C.  
Các chiến lược marketing dài hạn
D.  
Các kế hoạch tài chính trong 5 năm tới
Câu 16: 0.25 điểm
Mục tiêu của việc xây dựng các phương án trong hoạch định là gì?
A.  
Phát triển các phương án khả thi để đạt được mục tiêu
B.  
Lập các chiến lược dài hạn để thay đổi thị trường
C.  
Phân tích các cơ hội đầu tư trong ngành
D.  
Xác định kế hoạch nhân sự cho tổ chức
Câu 17: 0.25 điểm
Các kế hoạch hỗ trợ trong hoạch định có vai trò gì?
A.  
Giúp bổ sung các kế hoạch chi tiết để hỗ trợ kế hoạch chính
B.  
Đảm bảo kế hoạch tài chính được thực hiện đúng
C.  
Tập trung vào đào tạo nhân sự trong tổ chức
D.  
Tập trung vào các hoạt động marketing ngắn hạn
Câu 18: 0.25 điểm
Hoạch định giúp phát triển điều gì trong tổ chức?
A.  
Tinh thần làm việc tập thể và hợp tác
B.  
Năng lực làm việc cá nhân
C.  
Quản lý cấp cao trong tổ chức
D.  
Phát triển năng lực cạnh tranh cá nhân
Câu 19: 0.25 điểm
Mô hình 5 lực lượng của Porter giúp phân tích gì?
A.  
Lực lượng cạnh tranh trong ngành
B.  
Nguồn lực của tổ chức
C.  
Môi trường làm việc bên trong công ty
D.  
Các cơ hội từ đối tác bên ngoài
Câu 20: 0.25 điểm
Vai trò của hoạch định là gì?
A.  
Phối hợp nỗ lực của các thành viên trong doanh nghiệp và giảm bất ổn
B.  
Tạo ra sự cạnh tranh giữa các bộ phận trong tổ chức
C.  
Hạn chế sự thay đổi và phát triển trong tổ chức
D.  
Tăng cường sự độc lập của các phòng ban
Câu 21: 0.25 điểm
Mục tiêu SMART trong hoạch định là gì?
A.  
Mục tiêu phải cụ thể, có thể đo lường, có thể đạt được, thực tế và có thời gian rõ ràng
B.  
Mục tiêu phải chỉ là những kỳ vọng chung chung, không cần xác định thời gian
C.  
Mục tiêu phải được xây dựng để giảm thiểu mọi rủi ro
D.  
Mục tiêu phải có tính linh hoạt để thay đổi liên tục
Câu 22: 0.25 điểm
Kế hoạch tài chính là loại hoạch định gì?
A.  
Hoạch định vi mô
B.  
Hoạch định vĩ mô
C.  
Hoạch định chiến lược
D.  
Hoạch định tác nghiệp
Câu 23: 0.25 điểm
Hoạch định tác nghiệp tập trung vào gì?
A.  
Các quyết định ngắn hạn và cụ thể nhằm thực hiện các chiến lược dài hạn
B.  
Các quyết định chiến lược dài hạn cho toàn tổ chức
C.  
Các kế hoạch tài chính và ngân sách dài hạn
D.  
Các quyết định về phát triển nguồn nhân lực trong dài hạn
Câu 24: 0.25 điểm
Xác định mục tiêu trong hoạch định cần phải đảm bảo yếu tố nào?
A.  
Mục tiêu phải rõ ràng và khả thi
B.  
Mục tiêu phải mơ hồ và dễ thay đổi
C.  
Mục tiêu phải xác định chung chung cho tổ chức
D.  
Mục tiêu phải được xây dựng riêng cho từng cá nhân
Câu 25: 0.25 điểm
Việc thực hiện trong hoạch định có ý nghĩa như thế nào?
A.  
Việc thực hiện cần có trách nhiệm rõ ràng và chính sách hỗ trợ.
B.  
Việc thực hiện chỉ cần phụ thuộc vào sự tự nguyện của nhân viên.
C.  
Việc thực hiện cần sự phê duyệt của các bên ngoài tổ chức.
D.  
Việc thực hiện chỉ cần tiến hành khi có kết quả tài chính.
Câu 26: 0.25 điểm
Hoạch định chiến lược là gì?
A.  
Các mục tiêu và kế hoạch dài hạn cho toàn bộ tổ chức.
B.  
Các chiến lược ngắn hạn cho từng bộ phận.
C.  
Kế hoạch sản xuất cho một năm.
D.  
Quản lý tài chính cho các hoạt động ngắn hạn.
Câu 27: 0.25 điểm
Các thành phần cơ bản của hoạch định bao gồm?
A.  
Mục tiêu, biện pháp, nguồn lực và việc thực hiện
B.  
Mục tiêu, biện pháp, chiến lược và phân tích SWOT
C.  
Mục tiêu, ngân sách, phân tích môi trường và đánh giá rủi ro
D.  
Mục tiêu, kế hoạch dài hạn, công nghệ và nhân sự
Câu 28: 0.25 điểm
Các công cụ trong hoạch định tác nghiệp bao gồm?
A.  
Lập ngân sách, lập tiến độ và sử dụng sơ đồ Gantt
B.  
Dự báo và phân tích thị trường dài hạn
C.  
Phân tích SWOT và phân tích đối thủ cạnh tranh
D.  
Lập chiến lược phát triển bền vững
Câu 29: 0.25 điểm
Mục tiêu của hoạch định là gì?
A.  
Cung cấp hướng đi cho các quyết định về mục tiêu, hành động và phân bổ tài nguyên
B.  
Phân bổ tài nguyên đều cho tất cả các bộ phận
C.  
Đảm bảo tổ chức hoạt động hiệu quả trong thời gian ngắn hạn
D.  
Tăng cường năng lực lãnh đạo của nhà quản trị
Câu 30: 0.25 điểm
Mục tiêu của việc phân tích ma trận BCG là gì?
A.  
Phân tích các sản phẩm của tổ chức theo thị phần và tốc độ tăng trưởng
B.  
Phân tích các cơ hội đầu tư trong ngành
C.  
Đánh giá hiệu quả của các bộ phận trong tổ chức
D.  
Dự đoán xu hướng tiêu dùng trong 5 năm tới
Câu 31: 0.25 điểm
Chức năng của hoạch định bao gồm?
A.  
Xác định mục tiêu và phương tiện để đạt được mục tiêu.
B.  
Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài.
C.  
Thiết lập kế hoạch tài chính.
D.  
Cung cấp chỉ thị cho các quyết định về hành động.
Câu 32: 0.25 điểm
Hoạch định chiến lược giúp tổ chức làm gì trong dài hạn?
A.  
Đạt được các mục tiêu dài hạn của tổ chức
B.  
Quản lý ngân sách hàng tháng
C.  
Tăng cường sự phối hợp giữa các bộ phận
D.  
Giảm thiểu rủi ro trong các hoạt động sản xuất
Câu 33: 0.25 điểm
Hoạch định chiến lược liên quan đến điều gì?
A.  
Các mục tiêu và kế hoạch dài hạn cho toàn bộ tổ chức
B.  
Các kế hoạch ngắn hạn cho một bộ phận cụ thể
C.  
Các quyết định về ngân sách cho năm tài chính
D.  
Các chiến lược marketing trong thời gian ngắn
Câu 34: 0.25 điểm
Hoạch định giúp giảm bất ổn như thế nào?
A.  
Giảm thiểu rủi ro và giúp tổ chức đối phó với thay đổi môi trường bên ngoài.
B.  
Chỉ tập trung vào việc kiểm soát nhân lực.
C.  
Bằng cách không thay đổi kế hoạch dựa trên tình hình thực tế.
D.  
Tăng cường các hoạt động quảng cáo và marketing.
Câu 35: 0.25 điểm
Các công cụ hỗ trợ trong hoạch định bao gồm?
A.  
Dự báo, ma trận SWOT, ma trận BCG, mô hình 5 lực lượng của Porter.
B.  
Các báo cáo tài chính và phân tích nhân sự.
C.  
Các biểu mẫu và hướng dẫn sản xuất.
D.  
Các chiến lược giảm chi phí sản xuất.
Câu 36: 0.25 điểm
Hoạch định giúp giảm thiểu sự bất ổn trong tổ chức bằng cách nào?
A.  
Giúp tổ chức đối phó với sự thay đổi từ môi trường bên ngoài
B.  
Giảm bớt sự tham gia của các bộ phận không liên quan
C.  
Thúc đẩy các quyết định nhanh chóng mà không cần xem xét đầy đủ
D.  
Giảm thiểu sự phụ thuộc vào công nghệ trong sản xuất
Câu 37: 0.25 điểm
Hoạch định trung hạn thường kéo dài bao lâu?
A.  
Từ 1 đến 5 năm.
B.  
Từ 3 tháng đến 6 tháng.
C.  
Từ 5 đến 10 năm.
D.  
Dưới 1 năm.
Câu 38: 0.25 điểm
Đánh giá phương án trong quy trình hoạch định cần phải làm gì?
A.  
Đánh giá các phương án theo các tiêu chí như chi phí, lợi nhuận, rủi ro
B.  
Đánh giá các phương án theo tình hình tài chính hiện tại
C.  
Chỉ đánh giá các phương án từ các bộ phận có nguồn lực lớn
D.  
Đánh giá theo mức độ chấp nhận rủi ro của các nhà đầu tư
Câu 39: 0.25 điểm
Ma trận SWOT trong hoạch định giúp tổ chức làm gì?
A.  
Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và mối đe dọa từ môi trường bên ngoài
B.  
Xác định các cơ hội đầu tư trong ngành
C.  
Đánh giá nhu cầu tuyển dụng nhân sự trong tổ chức
D.  
Dự đoán các xu hướng tiêu dùng trong ngành
Câu 40: 0.25 điểm
Hoạch định chiến lược liên quan đến?
A.  
Các mục tiêu dài hạn và phân bổ nguồn lực.
B.  
Các quyết định về sản phẩm mới trong ngắn hạn.
C.  
Các kế hoạch chi tiết cho từng phòng ban.
D.  
Việc giảm thiểu chi phí trong quá trình sản xuất.