Trắc nghiệm kiến thức chương 1 - Thanh Toán Quốc Tế HCE
Kiểm tra và củng cố kiến thức chương 1 môn Thanh Toán Quốc Tế trường HCE thông qua bộ câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế sát với nội dung bài giảng. Bài kiểm tra bao quát đầy đủ các khái niệm như tỷ giá hối đoái, phương thức thanh toán quốc tế, vai trò của thanh toán trong ngoại thương… phù hợp cho sinh viên ôn thi, kiểm tra nhanh mức độ hiểu bài và chuẩn bị tốt cho bài thi cuối kỳ.
Từ khoá: thanh toán quốc tế chương 1 thanh toán HCE trắc nghiệm tỷ giá hối đoái phương thức thanh toán kiến thức cơ bản thanh toán câu hỏi ôn thi thanh toán trắc nghiệm thanh toán quốc tế trường HCE ôn tập chương 1 ngân hàng thương mại ngoại thương tỷ giá chéo điều kiện thanh toán vai trò thanh toán kinh tế quốc tế
Câu 1: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 37?
A. Yếu tố 37 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 37 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 37 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 37 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 2: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 23?
A. Yếu tố 23 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 23 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 23 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 23 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 3: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 35?
A. Yếu tố 35 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 35 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 35 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 35 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 4: Một trong những điều kiện đảm bảo ngoại hối là gì?
A. Cố định tỷ giá nội tệ theo vàng
B. Dùng tỷ giá giữa hai đồng tiền mạnh làm cơ sở
C. Dùng đồng tiền yếu để định giá hợp đồng
D. Không quan tâm đến tỷ giá khi ký hợp đồng
Câu 5: Trong phương thức chuyển tiền, rủi ro lớn nhất thuộc về bên nào?
D. Chính phủ nước nhập khẩu
Câu 6: Tại sao trong thanh toán quốc tế cần lựa chọn đồng tiền tự do chuyển đổi?
A. Vì có thể dùng để đầu tư vào chứng khoán quốc tế
B. Vì đồng tiền đó dễ chuyển đổi và có độ uy tín toàn cầu
C. Vì giảm rủi ro pháp lý trong giao dịch quốc tế
D. Vì tránh sự phụ thuộc vào ngân hàng trung ương
Câu 7: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 40?
A. Yếu tố 40 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 40 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 40 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 40 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 8: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 22?
A. Yếu tố 22 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 22 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 22 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 22 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 9: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 51?
A. Yếu tố 51 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 51 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 51 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 51 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 10: Trong phương thức chuyển tiền, loại hình thanh toán nào được sử dụng phổ biến nhất?
Câu 11: Trong phương thức nhờ thu trả chậm (D/A), bên nhập khẩu có quyền gì?
A. Nhận hàng mà không cần ký chấp nhận hối phiếu
B. Trả tiền ngay khi nhận chứng từ
C. Nhận hàng sau khi ký chấp nhận trả chậm
D. Từ chối hàng nếu không đúng mẫu
Câu 12: Ưu điểm lớn nhất của phương thức L/C là gì?
A. Không cần kiểm tra hàng hóa
B. Đảm bảo thanh toán nếu người bán giao hàng đúng chứng từ
D. Không cần bên trung gian
Câu 13: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 11?
A. Yếu tố 11 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 11 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 11 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 11 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 14: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 33?
A. Yếu tố 33 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 33 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 33 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 33 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 15: Tỷ giá chéo giữa USD/JPY nếu USD/EUR = 0.9 và EUR/JPY = 130 là bao nhiêu?
Câu 16: Mục tiêu của việc lựa chọn đồng tiền ổn định trong thanh toán quốc tế là gì?
A. Tối đa hóa doanh thu xuất khẩu
B. Đảm bảo giá trị tiền thanh toán không bị ảnh hưởng bởi tỷ giá
C. Tăng quyền lực thương lượng của bên bán
Câu 17: Nhược điểm chính của phương thức thanh toán chuyển tiền là gì?
A. Tốn nhiều thời gian xác minh
B. Không an toàn cho người bán nếu bên mua không thanh toán
D. Cần xác minh tỷ giá liên tục
Câu 18: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 48?
A. Yếu tố 48 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 48 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 48 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 48 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 19: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 15?
A. Yếu tố 15 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 15 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 15 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 15 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 20: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 34?
A. Yếu tố 34 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 34 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 34 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 34 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 21: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 14?
A. Yếu tố 14 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 14 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 14 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 14 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 22: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 31?
A. Yếu tố 31 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 31 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 31 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 31 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 23: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 12?
A. Yếu tố 12 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 12 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 12 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 12 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 24: Trong thanh toán quốc tế, điều kiện đảm bảo theo 'rổ' tiền tệ nhằm mục đích gì?
A. Giảm thiểu tác động từ biến động tỷ giá của một đồng tiền
B. Tối đa hóa lợi nhuận trong giao dịch
C. Giảm chi phí chuyển đổi ngoại tệ
D. Tăng độ linh hoạt trong phương thức thanh toán
Câu 25: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 26?
A. Yếu tố 26 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 26 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 26 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 26 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 26: Điểm yếu của phương thức chuyển tiền là gì?
A. Không kiểm soát được chất lượng hàng hóa
B. Không thể hoàn lại tiền
C. Rủi ro thuộc hoàn toàn về người bán
D. Không có ngân hàng tham gia trung gian
Câu 27: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 5?
A. Yếu tố 5 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 5 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 5 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 5 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 28: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 29?
A. Yếu tố 29 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 29 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 29 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 29 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 29: Trong L/C không thể hủy ngang, điều gì xảy ra nếu người mua không muốn thanh toán?
A. Giao dịch sẽ bị hủy bỏ ngay
B. Ngân hàng vẫn phải thanh toán nếu chứng từ hợp lệ
C. Người bán phải đàm phán lại
D. Bên xuất khẩu bị bắt buộc giao hàng
Câu 30: Phương thức nhờ thu có đặc điểm nào sau đây?
A. Ngân hàng cam kết thanh toán không điều kiện
B. Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian thu hộ
C. Không sử dụng chứng từ hàng hóa
D. Áp dụng khi không có hợp đồng ngoại thương
Câu 31: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 43?
A. Yếu tố 43 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 43 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 43 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 43 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 32: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 39?
A. Yếu tố 39 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 39 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 39 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 39 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 33: Khi sử dụng đồng tiền không tự do chuyển đổi, điều gì có thể xảy ra?
A. Giao dịch sẽ trở nên an toàn hơn
B. Không thể thực hiện chuyển đổi nhanh chóng sang đồng khác
C. Được miễn phí chuyển đổi ngoại tệ
D. Tỷ giá được nhà nước đảm bảo cố định
Câu 34: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 32?
A. Yếu tố 32 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 32 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 32 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 32 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 35: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 41?
A. Yếu tố 41 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 41 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 41 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 41 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 36: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 36?
A. Yếu tố 36 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 36 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 36 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 36 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 37: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 17?
A. Yếu tố 17 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 17 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 17 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 17 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 38: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 44?
A. Yếu tố 44 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 44 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 44 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 44 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 39: Đâu là nhận định đúng về yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong điều kiện 6?
A. Yếu tố 6 làm tăng cung ngoại tệ
B. Yếu tố 6 làm giảm cầu ngoại tệ
C. Yếu tố 6 tác động ngắn hạn
D. Yếu tố 6 không ảnh hưởng đến tỷ giá
Câu 40: Phương thức thanh toán nào đảm bảo quyền lợi cao nhất cho người xuất khẩu?
A. Chuyển tiền (Remittance)
C. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C)