TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝHCE Tài liệu trắc nghiệm tổng hợp chương 1 môn Hệ thống Thông tin Quản lý HCE giúp sinh viên củng cố toàn diện kiến thức lý thuyết và vận dụng thực tiễn các khái niệm cốt lõi như dữ liệu – thông tin, mô hình DIKW, quy trình xử lý thông tin và các thành phần của hệ thống thông tin quản lý. Bộ câu hỏi được xây dựng đa dạng cấp độ từ nhận biết đến vận dụng, giúp người học tự đánh giá mức độ hiểu bài, luyện tập trước kỳ thi, đồng thời hình thành tư duy phân tích trong bối cảnh thực tế quản lý hiện đại.
Từ khoá: trắc nghiệm tổng hợp chương 1 HTTT hệ thống thông tin quản lý mô hình DIKW dữ liệu và thông tin xử lý thông tin phần mềm phần cứng tài nguyên hệ thống nhân lực HTTT ôn tập HCE câu hỏi tự luyện đề cương môn HTTT kiểm tra chương 1 kiến thức quản lý
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Starbucks đã tăng gấp mấy lần số lượng cửa hàng từ năm 2002–2007?
Câu 2: Theo Kim tự tháp DIKW, tầng nào phản ánh sự hiểu sâu bản chất?
Câu 3: Một nguyên nhân khách hàng quay lưng với Starbucks năm 2008 là:
B. Trở nên giống chuỗi thức ăn nhanh
C. Chất lượng cà phê giảm
D. Ít cửa hàng hơn đối thủ
Câu 4: Dữ liệu trở thành thông tin khi:
A. Được lưu trữ vào hệ thống
B. Được tổ chức theo bối cảnh
D. Được tổng hợp số lượng lớn
Câu 5: Công nghệ thanh toán di động Starbucks ban đầu sử dụng gì?
Câu 6: Trong hệ thống, "Process" có vai trò:
B. Xử lý dữ liệu thành thông tin
Câu 7: Mạng kỹ thuật số Starbucks giúp khách hàng truy cập miễn phí:
Câu 8: Thành phần nào KHÔNG thuộc tài nguyên phần mềm trong HTTTQL?
Câu 9: Trong 15 tháng đầu, Starbucks xử lý thanh toán di động được:
Câu 10: Trong hệ thống, đầu ra (Output) là:
B. Thông tin xử lý xong phục vụ quyết định
C. Kết quả lưu trữ tạm thời
Câu 11: Starbucks hợp tác với hãng nào để phát triển “Mạng kỹ thuật số”?
Câu 12: CRM trong hệ thống thông tin chủ yếu nhằm:
Câu 13: Một mục tiêu chính của Starbucks khi tinh giản quy trình pha chế là:
B. Tăng tốc độ phục vụ và tương tác khách hàng
D. Giảm chất lượng sản phẩm
Câu 14: Trong Kim tự tháp DIKW, Information được tạo ra từ:
Câu 15: Starbucks cung cấp dịch vụ Wi-Fi miễn phí nhằm mục tiêu chính:
A. Bán sản phẩm kỹ thuật số
B. Tăng trải nghiệm khách hàng
C. Giảm chi phí marketing
D. Bán quảng cáo trực tiếp
Câu 16: Một lý do Starbucks buộc phải đàm phán lại giá thuê mặt bằng là:
A. Mở rộng kinh doanh quốc tế
B. Suy thoái kinh tế 2008–2009
D. Đầu tư mở rộng hệ thống vận chuyển
Câu 17: Phần mềm kế toán thuộc loại:
C. Phần mềm ứng dụng chuyên dụng
Câu 18: Starbucks tích hợp check-in với mạng xã hội nào để tăng tương tác?
Câu 19: Dữ liệu thô (Data) mang đặc điểm:
B. Chưa tổ chức và chưa có ý nghĩa
C. Được phân tích và tổng hợp
D. Dễ dàng hỗ trợ ra quyết định
Câu 20: Starbucks cắt giảm chi phí chủ yếu thông qua:
A. Giảm chất lượng nguyên liệu
C. Tinh giản quy trình phục vụ
Câu 21: Trong quy trình xử lý thông tin, bước đầu tiên là:
Câu 22: Starbucks hướng tới tối ưu hóa thiết kế quầy pha chế nhằm:
Câu 23: Trong mô hình hệ thống, Input đề cập tới:
B. Dữ liệu thu thập ban đầu
D. Quá trình xử lý trung gian
Câu 24: Mục tiêu khi triển khai công nghệ Wi-Fi nội bộ cho quản lý Starbucks là:
B. Giảm thời gian di chuyển
C. Quản lý chất lượng cà phê
D. Tăng số lượng nhân viên
Câu 25: ERP là hệ thống quản lý:
C. Tài nguyên toàn doanh nghiệp
D. Mua bán hàng hóa trực tiếp
Câu 26: Starbucks cung cấp sandwich ăn sáng + đồ uống với mức giá ưu đãi nhằm:
A. Tăng doanh thu ngắn hạn
B. Hướng tới phân khúc khách hàng mới
C. Cạnh tranh giá với McDonald's
D. Thúc đẩy doanh số bán hàng online
Câu 27: Wisdom (trong DIKW Pyramid) bao gồm:
A. Phân tích số liệu nhanh
B. Tri thức tổng hợp cộng thêm sự hiểu sâu
Câu 28: Trong giai đoạn khủng hoảng, Starbucks đã đóng cửa khoảng:
Câu 29: Small Business Management Systems phù hợp với doanh nghiệp quy mô:
Câu 30: Starbucks đặt mục tiêu mở thêm bao nhiêu cửa hàng sau giai đoạn phục hồi?
Câu 31: Công nghệ thanh toán di động Starbucks ban đầu chủ yếu sử dụng:
Câu 32: Hệ thống thông tin có bao nhiêu thành phần cơ bản?
Câu 33: Lợi ích phụ của việc giảm thời gian pha chế đồ uống tại Starbucks là:
B. Tăng tương tác giữa nhân viên và khách hàng
Câu 34: Một ví dụ về phần mềm ứng dụng đa năng là:
C. Phần mềm quản lý bán lẻ
D. Phần mềm quản trị nhân sự
Câu 35: Mục tiêu của Starbucks khi tối ưu quy trình là:
B. Bán thêm thực phẩm nhanh
C. Phục vụ khách nhanh hơn với cùng lượng nhân viên
D. Tăng giá thức uống cao cấp
Câu 36: Phần mềm hệ thống bao gồm tất cả các lựa chọn sau, ngoại trừ:
Câu 37: Một điểm nhấn trong chiến lược đổi mới Starbucks sau 2008 là:
B. Tập trung vào sự khác biệt sản phẩm và dịch vụ
C. Theo mô hình McDonald's
D. Đẩy mạnh mua bán trực tuyến
Câu 38: Trong mô hình DIKW, "Knowledge" được hình thành khi:
A. Dữ liệu được sắp xếp hợp lý
B. Thông tin có thêm ý nghĩa và được phân tích
D. Thông tin được truyền đạt
Câu 39: Ứng dụng của Starbucks tích hợp với hệ thống nào để quản lý thanh toán?
B. Thẻ Starbucks trả trước
Câu 40: Một ví dụ về mạng viễn thông trong HTTT là:
B. Hệ thống Wi-Fi doanh nghiệp
C. Phần mềm kế toán online
Câu 41: Starbucks tăng số lượng cửa hàng mỗi quản lý giám sát thêm bao nhiêu phần trăm sau khi áp dụng Wi-Fi nội bộ?
Câu 42: "Information" trong DIKW Pyramid xuất hiện khi:
A. Dữ liệu được tổ chức theo bối cảnh
B. Dữ liệu có nhiều nguồn khác nhau
D. Dữ liệu được lưu trữ lâu dài
Câu 43: Starbucks khuyến khích khách hàng check-in bằng:
Câu 44: Một chức năng cơ bản của phần mềm hệ điều hành là:
A. Quản lý phần mềm kế toán
B. Quản lý tài nguyên phần cứng
Câu 45: Starbucks đã xử lý được 42 triệu giao dịch di động trong thời gian bao lâu?
Câu 46: HTTTQL nhằm phục vụ:
A. Đối tượng sử dụng trong tổ chức quản lý
B. Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
Câu 47: Một lợi ích của việc triển khai "Mạng kỹ thuật số Starbucks" là:
A. Tăng doanh số ngay lập tức
B. Cải thiện mối quan hệ với khách hàng
D. Mở rộng nhượng quyền toàn cầu
Câu 48: Trong phân loại HTTT, IMS phục vụ lĩnh vực nào?
D. Quản lý quan hệ khách hàng
Câu 49: Hệ thống thông tin không thể hoạt động nếu thiếu yếu tố nào?
B. Sự liên kết giữa các phần tử
C. Mạng truyền thông xã hội
D. Chiến dịch quảng cáo mạnh
Câu 50: Một trong những chiến lược Starbucks sử dụng để phục hồi sau suy thoái là:
A. Đóng băng tất cả đầu tư công nghệ
B. Tạo sự khác biệt sản phẩm qua chất lượng và trải nghiệm
C. Cạnh tranh bằng giá thấp đại trà
D. Giảm mạnh số lượng nhân sự pha chế
Câu 51: Khi Starbucks triển khai hệ thống Wi-Fi nội bộ, thiết bị được cung cấp cho quản lý là:
Câu 52: Trong một hệ thống thông tin, "Storage" đề cập đến:
B. Lưu trữ dữ liệu sau xử lý
Câu 53: Starbucks sử dụng ứng dụng di động nhằm:
A. Tăng doanh thu bán lẻ trực tuyến
B. Đơn giản hóa quy trình thanh toán cho khách hàng
C. Giảm chi phí sản xuất cà phê
D. Bán thẻ quà tặng điện tử
Câu 54: Phần mềm ứng dụng chuyên dụng được thiết kế nhằm mục tiêu:
A. Quản lý tài nguyên mạng
B. Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn cụ thể
C. Vận hành phần cứng hiệu quả
D. Xây dựng cơ sở dữ liệu vật lý
Câu 55: Starbucks hợp tác phát triển “Mạng kỹ thuật số” với:
Câu 56: Trong mô hình DIKW, tầng Knowledge yêu cầu:
C. Phân tích, tổng hợp thông tin có ý nghĩa
D. Quản lý hệ thống dữ liệu thô
Câu 57: Starbucks đã triển khai chương trình ưu đãi giá 3,95 USD cho:
A. Sandwich ăn sáng + đồ uống
C. Thẻ thành viên Starbucks
D. Ứng dụng Starbucks Rewards
Câu 58: Hệ thống FMS chuyên dùng để quản lý:
Câu 59: Một đặc điểm của "Mạng kỹ thuật số Starbucks" là:
B. Tích hợp nội dung số cho khách hàng
C. Tính phí truy cập mạng Wi-Fi
D. Phục vụ riêng cho quản lý
Câu 60: Dữ liệu (Data) sẽ mất ý nghĩa nếu:
B. Không có bối cảnh cụ thể
C. Được phân tích độc lập
D. Được lưu trữ trên đám mây
Câu 61: Starbucks tối ưu quy trình vận hành nhằm mục tiêu:
A. Giảm số lượng nhân viên toàn hệ thống
B. Giảm thời gian pha chế để phục vụ nhanh hơn
C. Giảm giá bán sản phẩm đồng loạt
D. Xóa bỏ các sản phẩm cao cấp
Câu 62: Phần mềm quản lý nhân sự được gọi là:
Câu 63: Starbucks chú trọng việc tăng tương tác khách hàng bằng:
A. Quảng cáo truyền thống
B. Check-in trên Foursquare
C. Khuyến mãi thẻ tín dụng
Câu 64: Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là tài nguyên nhân lực trong HTTTQL?
C. Lập trình viên hệ thống
Câu 65: Starbucks đã đóng cửa gần bao nhiêu cửa hàng trong giai đoạn suy thoái?
Câu 66: Trong hệ thống thông tin, dữ liệu giao dịch khách hàng là:
Câu 67: Starbucks đầu tư vào nền tảng di động nhằm:
A. Mở rộng mạng lưới cửa hàng
C. Tăng sự tiện lợi cho khách hàng sử dụng smartphone
D. Triển khai thương mại điện tử
Câu 68: Enterprise Management Systems phù hợp với doanh nghiệp có quy mô:
Câu 69: Starbucks chú trọng tinh giản nhằm:
A. Cắt giảm sản phẩm cao cấp
B. Đảm bảo phục vụ khách nhanh hơn với chi phí thấp hơn
C. Thay đổi hoàn toàn menu
D. Giảm chất lượng đồ uống
Câu 70: Trong hệ thống thông tin quản lý, mạng viễn thông giúp:
A. Chia sẻ và kết nối thông tin giữa các bộ phận
D. Lưu trữ báo cáo tài chính
Câu 71: Starbucks tăng sự gắn kết khách hàng qua việc:
B. Tích hợp check-in và nhận thưởng
Câu 72: Trong hệ thống, "Input" có vai trò:
A. Giao tiếp với khách hàng
B. Cung cấp dữ liệu đầu vào để xử lý
C. Lưu trữ thông tin sau xử lý
Câu 73: Starbucks xây dựng nền tảng mạng nội bộ nhằm:
B. Tăng tốc độ giao dịch thẻ tín dụng
C. Tiết kiệm thời gian điều hành cửa hàng
D. Phát triển quảng cáo Wi-Fi
Câu 74: Một trong những chức năng cơ bản của hệ thống CRM là:
B. Quản lý quan hệ khách hàng
C. Quản lý bán hàng trực tiếp
Câu 75: Starbucks quay lại đà tăng trưởng sau 2011 nhờ:
B. Cải tiến mô hình phục vụ, tăng trải nghiệm khách hàng
C. Cạnh tranh trực tiếp bằng giá thấp
D. Mở rộng menu sản phẩm ăn nhanh