Trắc Nghiệm Chương 1: Hệ Thống Thông Tin Quản Lý HCE Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 1 môn Hệ thống Thông tin Quản lý HCE giúp sinh viên ôn tập hiệu quả các khái niệm nền tảng như dữ liệu – thông tin, quy trình xử lý thông tin, mô hình DIKW và các thành phần của hệ thống thông tin quản lý. Nội dung bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ đánh giá năng lực hiểu bài và chuẩn bị cho kiểm tra, thi cuối kỳ một cách hệ thống và chính xác.
Từ khoá: trắc nghiệm HTTT hệ thống thông tin quản lý câu hỏi chương 1 kiến thức nền tảng DIKW dữ liệu và thông tin xử lý thông tin phần mềm phần cứng ôn tập HCE kiểm tra cuối kỳ bài tập trắc nghiệm Hệ thống thông tin học phần HCE chương trình quản lý thông tin
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Dữ liệu được định nghĩa là:
C. Các con số, sự kiện chưa xử lý
D. Kết quả của quá trình phân tích
Câu 2: Thông tin khác dữ liệu ở điểm nào?
A. Không có nội dung cụ thể
B. Có ý nghĩa và hỗ trợ ra quyết định
Câu 3: Thông tin phản ánh được:
B. Thực tế khách quan hoặc chủ quan
Câu 4: Theo mô hình DIKW, "Data" có đặc điểm gì?
A. Được xử lý có bối cảnh
B. Là nguyên liệu thô chưa tổ chức
Câu 5: Khi nào dữ liệu trở thành thông tin?
A. Khi được thu thập đủ số lượng
B. Khi được tổ chức theo bối cảnh
C. Khi được lưu trữ lâu dài
D. Khi được in ấn và phổ biến
Câu 6: "Knowledge" trong DIKW được hình thành từ:
C. Thông tin + Xử lý dữ liệu
D. Thông tin + Phân tích thống kê
Câu 7: Tầng cao nhất của Kim tự tháp DIKW là:
Câu 8: Wisdom khác Knowledge ở điểm nào?
B. Hiểu sâu bản chất và tư duy phân tích
C. Tổng hợp các kết quả khảo sát
D. Phản ánh các sự kiện đơn lẻ
Câu 9: Ví dụ nào thể hiện mức "Information" trong DIKW?
B. Doanh số tháng 3 cao hơn tháng 2
C. Kỹ năng quản lý tồn kho hiệu quả
D. Phân tích nguyên nhân giảm doanh số
Câu 10: Một dữ liệu "thô" sẽ:
A. Phản ánh nguyên nhân sự kiện
B. Có thể đúng hoặc sai tùy xử lý
C. Chỉ đơn thuần là sự kiện ghi nhận
D. Là thông tin đáng tin cậy
Câu 11: Hệ thống được định nghĩa là:
B. Tập hợp các phần tử liên kết vì mục tiêu chung
D. Một mạng lưới giao tiếp
Câu 12: Thành phần nào KHÔNG phải của hệ thống?
Câu 13: Trong hệ thống, "Input" nghĩa là:
B. Dữ liệu, tín hiệu đưa vào để xử lý
D. Kiểm tra chất lượng đầu ra
Câu 14: Quy trình xử lý thông tin BẮT ĐẦU bằng bước nào?
Câu 15: Bước cuối cùng trong quy trình xử lý thông tin là:
Câu 16: Ví dụ minh họa cho quy trình xử lý thông tin kinh tế là:
Câu 17: Sau khi xử lý thông tin, dữ liệu được:
C. Lưu trữ hoặc truyền đạt
Câu 18: Trong HTTT, đầu vào có vai trò:
A. Tổng hợp ý kiến khách hàng
B. Cung cấp nguyên liệu cho xử lý
C. Đưa ra quyết định cuối cùng
D. Thực hiện truyền thông nội bộ
Câu 19: Đầu ra của quy trình xử lý thông tin chủ yếu nhằm:
C. Giảm thiểu chi phí sản xuất
Câu 20: Thành phần quan trọng nhất để hệ thống hoạt động đúng chức năng là:
B. Sự liên kết giữa các phần tử
C. Chi phí đầu tư ban đầu
Câu 21: Hệ thống thông tin quản lý (HTTTQL) nhằm phục vụ đối tượng nào?
C. Các đối tượng trong tổ chức quản lý
D. Các tổ chức phi chính phủ
Câu 22: Thành phần nào KHÔNG phải là tài nguyên phần cứng?
Câu 23: Một ví dụ về phần mềm hệ thống là:
D. Ứng dụng chỉnh sửa ảnh
Câu 24: Trình biên dịch thuộc nhóm:
D. Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
Câu 25: Một ví dụ về phần mềm ứng dụng chuyên dụng là:
B. Phần mềm kế toán doanh nghiệp
Câu 26: Thành phần nào thuộc tài nguyên nhân lực sử dụng hệ thống?
D. Kỹ thuật viên phần cứng
Câu 27: Thành phần nào thuộc nhân lực xây dựng hệ thống?
A. Trưởng phòng kinh doanh
D. Nhân viên chăm sóc khách hàng
Câu 28: Dữ liệu khách hàng thuộc loại tài nguyên nào trong HTTTQL?
Câu 29: Ví dụ về tài nguyên viễn thông trong HTTT là:
Câu 30: Thành phần nào giúp kết nối và chia sẻ thông tin trong HTTT?
Câu 31: CRM chủ yếu nhằm:
B. Quản lý quan hệ khách hàng
Câu 32: ERP dùng để:
A. Chỉ quản lý khách hàng
B. Quản lý toàn bộ tài nguyên doanh nghiệp
C. Quản lý các chiến dịch marketing
D. Quản lý sản phẩm bán lẻ
Câu 35: IMS phù hợp với:
B. Quản lý mối quan hệ đối tác
C. Quản lý chiến dịch quảng cáo
D. Quản lý dữ liệu nghiên cứu thị trường
Câu 36: RMS chủ yếu phục vụ cho:
A. Quản lý cửa hàng bán lẻ
B. Quản lý nhà máy sản xuất
Câu 37: Small Business Management Systems phù hợp cho doanh nghiệp có quy mô:
Câu 38: Medium Business Management Systems phục vụ doanh nghiệp cỡ:
Câu 39: Enterprise Management Systems dành cho tổ chức có:
Câu 40: Một đặc điểm của hệ thống quản lý doanh nghiệp lớn (Enterprise Management Systems) là:
A. Chỉ dùng phần mềm đa năng
B. Hệ thống phức tạp, tích hợp nhiều phòng ban
C. Tối ưu cho doanh nghiệp nhỏ
Câu 41: Ngôn ngữ lập trình thuộc loại:
A. Phần mềm ứng dụng đa năng
Câu 42: Thiết bị mạng nào sau đây là tài nguyên phần cứng?
Câu 43: Trong hệ thống, việc lưu trữ dữ liệu thuộc bước nào của quy trình xử lý?
Câu 44: Cổng thông tin nội bộ doanh nghiệp thuộc tài nguyên nào?
Câu 45: Kỹ thuật viên lập trình thuộc nhóm nhân lực nào?
C. Xây dựng – bảo trì hệ thống
Câu 46: Một đặc điểm của dữ liệu thô là:
A. Có tính logic chặt chẽ
B. Chưa có ý nghĩa cụ thể
C. Được tổng hợp từ nhiều nguồn
D. Có thể dùng ngay ra quyết định
Câu 47: "Fake news" là ví dụ về:
C. Tri thức có kiểm chứng
Câu 48: Phần mềm hệ điều hành máy chủ thuộc nhóm:
Câu 49: Chức năng chính của HTTTQL là:
A. Tiết kiệm chi phí sản xuất
B. Cung cấp thông tin hỗ trợ quản lý
C. Thay thế hoàn toàn nhân sự
D. Tự động hóa hoàn toàn quy trình
Câu 50: Một đặc điểm khác biệt giữa Knowledge và Information trong mô hình DIKW là:
A. Information có tính suy luận cao hơn
B. Knowledge bao hàm phân tích, tổng hợp từ thông tin
C. Knowledge chỉ liên quan đến dữ liệu kinh doanh
D. Information bao gồm trí tuệ nội sinh
Câu 51: Nguyên liệu đầu vào trong hệ thống thông tin là:
C. Thông tin đã phân tích
Câu 52: Ví dụ nào là dữ liệu nhưng chưa phải thông tin?
A. Báo cáo quý 1 lợi nhuận tăng 10%
B. 25 độ C, 80% độ ẩm ghi nhận lúc 10h sáng
C. Dự đoán xu hướng tiêu dùng
D. Thống kê nguyên nhân rủi ro
Câu 53: Một hệ thống nếu thiếu "Process" sẽ:
C. Không thể xử lý đầu vào thành đầu ra
D. Tăng năng suất gấp đôi
Câu 54: Tài nguyên nào giúp tạo cầu nối giữa phần mềm và phần cứng?
Câu 55: "Input → Process → Output" mô tả quy trình:
Câu 56: Việc truyền đạt thông tin trong quy trình xử lý giúp:
A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
B. Hỗ trợ người nhận ra quyết định
D. Thay thế nguồn dữ liệu mới
Câu 57: Phân loại HTTT theo quy mô doanh nghiệp nhằm mục đích:
A. Tiết kiệm chi phí phần cứng
B. Đảm bảo hệ thống phù hợp với nhu cầu sử dụng
C. Tối ưu hóa chi phí marketing
D. Rút gọn quy trình quản lý
Câu 58: Phần mềm quản lý nhân sự thuộc loại hệ thống nào?
Câu 59: Hệ thống IMS phù hợp nhất với ngành:
Câu 60: Yếu tố nào không thể thiếu để một hệ thống thông tin hoạt động hiệu quả?