Trắc Nghiệm Co Giật, Viêm Màng Não, Viêm Màng Não Mủ - Học Viện Quân Y (VMMA)

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về co giật, viêm màng não, và viêm màng não mủ với bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí dành cho sinh viên Học Viện Quân Y (VMMA). Bài kiểm tra bao gồm câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức lâm sàng hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm co giậtviêm màng nãoviêm màng não mủHọc Viện Quân YVMMAbài kiểm tra y họckiến thức lâm sàngtrắc nghiệm y khoabài thi viêm màng nãokiểm tra kiến thức y khoatrắc nghiệm có đáp án

Số câu hỏi: 67 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 20 phút

143,190 lượt xem 11,012 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Co giật do sốt phức tạp có số cơn trong ngày:
A.  
3 - 4 lần
B.  
1-2 lần
C.  
2-3 lần
D.  
>4 lần
Câu 2: 0.4 điểm
Cấu 17: Ở trẻ em co giật hay gặp nhất do:
A.  
Tổn thương não
B.  
Động kinh tế
C.  
Rối loạn chức năng não
D.  
Sai lạc nhiễm sắc thể
Câu 3: 0.4 điểm
Xét nghiệm có giá trị nhiều nhất trong chẩn đoán viêm màng não mủ:
A.  
Công thức máu, tốc độ máu lắng
B.  
Chọc dịch não tủy
C.  
Chụp cắt lớp sọ não
D.  
Cấy máu
Câu 4: 0.4 điểm
Xét nghiệm thường làm trong xuất huyết màng não ở trẻ:
A.  
Chụp cắt lớp sọ não
B.  
Chọc dịch não tủy
C.  
Siêu âm não qua thóp
D.  
Làm công thức máu, định lượng protrombin
Câu 5: 0.4 điểm

Vi khuẩn gây bệnh viêm màng não mủ ở nhóm tuổi 3 tháng - 6 tuổi thường gặp

A.  
Hemophilus-Influenzae (HI) Phế cầu,
B.  
Tụ cầu, màng não cầu
C.  
E Coli, phế cầu
D.  
Liên cầu B, Hemophilus-Influenzae
Câu 6: 0.4 điểm
Trạng thái động kinh gặp nhiều nhất ở trẻ:
A.  
<1 tuổi
B.  
<2 tuổi
C.  
< 3 tuổi
D.  
Đ: <4
Câu 7: 0.4 điểm
Trạng thái động kinh cơn giật kéo dài
A.  
A; > 20 phút
B.  
> 30 phút
C.  
> 40 phút
D.  
>60 phút
Câu 8: 0.4 điểm
Trẻ lớn viêm màng não mủ giai đoạn khởi phát có dấu hiệu cổ cứng, Kernig
A.  
Rất rõ rang (H)
B.  
Thường rõ (+)
C.  
Dấu hiệu màng não nghi ngờ (4)
D.  
Thường không rõ ràng
Câu 9: 0.4 điểm
Co giật ở trẻ < 1 tuổi hay gặp do:
A.  

Dị tật não, sang chấn sọ não

B.  
Viêm màng não, xuất huyết màng não
C.  
Hạ đường huyết, hạ calci
D.  
Rối loạn chuyển hóa, nhiễm trùng
Câu 10: 0.4 điểm
Co giật do sốt cao ở trẻ em thường gặp ở độ tuổi:
A.  
6 tháng - 1 tuổi
B.  
2 tuổi - 3 tuổi
C.  
1 tuổi - 2 tuổi
D.  
3 tuổi - 5 tuổi
Câu 11: 0.4 điểm
Co giật do sốt cao thường kéo dài:
A.  
1-2 phút
B.  
3 – 4 phút
C.  
5 – 10 phút
D.  
2 – 3 phút
Câu 12: 0.4 điểm
Các giai đoạn của động kinh cơn lớn theo thứ tự:
A.  
Co cung co giật - duỗi cơ hội phục
B.  
Co cứng - duỗi co - co giật - hồi phục
C.  
Co giật - co cứng - duỗi cơ - hồi phục
D.  
Co giật - duỗi cơ - co cứng - hồi phục
Câu 13: 0.4 điểm
Liều Diazepam cho trẻ 1-5 tuổi bị co giật là:
A.  
Á 0,2-0,3 mg/kg/lần
B.  
0,5 – 1 mg/kg/lần
C.  
0,3 – 0,5 mg/kg/lần
D.  
1-2 mg/kg/lần
Câu 14: 0.4 điểm
Vi khuẩn gây bệnh viêm màng não mủ ở nhóm tuổi 6 – 15 tuổi thường gặp:
A.  
E Coli, màng não cầu
B.  
Tụ cầu, phế cầu.
C.  
Phế cầu, màng não cầu
D.  
Liên cầu B, màng não cầu
Câu 15: 0.4 điểm
Biến chứng hay gặp trong viêm màng não:
A.  
Choáng nhiễm trùng
B.  
Rối loạn điện giải
C.  
Suy hô hấp
D.  
Phù não
Câu 16: 0.4 điểm
Đường trong dịch não tủy của trẻ > 2 tháng bình thường:
A.  
40 mg%
B.  
50 mg%
C.  
60 mg%
D.  
50 - 60 mg%
Câu 17: 0.4 điểm
Vi khuẩn gây viêm màng não mủ thường gặp:
A.  
Tụ cầu Hemophilus-Influenzae (HI)
B.  
Phể cầu, liên cầu B
C.  
E Coli, vi khuẩn gram (-) khác
D.  
HI, phế cầu, màng não cầu
Câu 18: 0.4 điểm
Liều Gluconate calci 10% điều trị co giật ở trẻ sơ sinh:
A.  
A1 ml/kg TM chậm
B.  
1,5 ml/kg TM chậm
C.  
0,5 ml/kg TM chậm
D.  
2 ml/kg TM chậm
Câu 19: 0.4 điểm
Giai đoạn duỗi cơ trong động kinh toàn bộ cơn lớn ở trẻ em kéo dài:
A.  
1 phút
B.  
2-3 phút
C.  
1 – 2 phút
D.  
4 - 5 phút
Câu 20: 0.4 điểm
Màu dịch não tủy trong viêm màng não mủ điển hình:
A.  
Vàng chanh
B.  
Ám khói
C.  
Đỏ máu
D.  
Đục như nước vo gạo
Câu 21: 0.4 điểm
Liều Depakin đề phòng sốt cao co giật:
A.  
10 mg/kg/ngày chia 2
B.  
30 mg/kg/ngày chia 2
C.  
20 mg/kg/ngày chia 2
D.  
40 mg/kg/ngày chia 2
Câu 22: 0.4 điểm
Dấu hiệu lâm sàng viêm màng não mủ ở trẻ lớn có giá trị chẩn đoán:
A.  
Sốt cao, cổ cứng (+) Kenig (+)
B.  
Sốt, nhức đầu, nôn vọt
C.  
Sốt cao, co giật, lơ mơ
D.  
Sốt, nôn vọt, liệt
Câu 23: 0.4 điểm
Màu dịch não tủy trong xuất huyết màng não ở trẻ:
A.  
Đỏ để không đông
B.  
Đỏ
C.  
Hồng
D.  
Vàng
Câu 24: 0.4 điểm
Đạm trong dịch não tủy của trẻ > 2 tháng bình thường:
A.  
<0,1 g
B.  
<0,3 g/l
C.  
<0,2 gl
D.  
<0,5 g 1
Câu 25: 0.4 điểm
Viêm màng não mủ là viên Các màng não do vi khuẩn sinh mổ sau:
A.  
Màng nhện, màng nuôi
B.  
Màng nhiên, khoảng dưới nhện, màng
C.  
B Màng củng, màng nhện
D.  
Màng nhện, khoang đưới nhện,