Trắc nghiệm Cơ sở Công nghệ Thương mại Điện tử - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Cơ sở Công nghệ Thương mại Điện tử dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động thương mại, bao gồm các khái niệm cơ bản, hạ tầng công nghệ, mô hình kinh doanh điện tử và an ninh mạng. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết trong lĩnh vực thương mại điện tử.
Từ khoá: trắc nghiệm Thương mại Điện tử Cơ sở Công nghệ Thương mại Điện tử Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT ôn tập thương mại điện tử công nghệ thông tin trong thương mại mô hình kinh doanh điện tử an ninh mạng câu hỏi trắc nghiệm luyện thi thương mại điện tử
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đâu là lợi thế của các doanh nghiệp khi tham gia kinh doanh trên mạng ?
A. Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa, đặc biệt hàng hóa số.
B. Xóa bỏ môi giới trung gian; cạnh tranh hóa tiếp thị; giá hàng hóa thay đổi theo yêu cầu cung - cầu.
C. Xóa bỏ môi giới trung gian; cạnh tranh thị trường; cá nhân hóa tiếp thị; giá trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
D. Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa; giá trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
Câu 2: Để hệ thống thanh toán điện tử luôn thích ứng, an toàn, không được sai sót, yêu cầu hệ thống phải có điều kiện gì?
B. Tiện lợi, đơn giản và dễ sử dụng cho người sử dụng.
C. An toàn và bảo mật cao.
D. Cơ sở pháp lý đầy đủ và cơ sở kỹ thuật hiện đại, tốc độ truy nhập cao.
Câu 3: Chủ thể nào giữ vai trò định hướng, điều tiết và quản lý các mối quan hệ giữa các chủ thể trong thương mại điện tử ?
B. Người tiêu dùng (C)
D. Doanh nghiệp và người tiêu dùng.
Câu 4: Trong một giao dịch Thương mại điện tử, có thể xuất hiện giao dịch mới trong quá trình nào?
A. Trong quá trình tìm kiếm đối tác kinh doanh.
B. Trong quá trình đàm phán, ký kết hợp đồng.
C. Trong quá trình thu thập thông tin và quảng cáo qua mạng.
D. Trong quá trình đặt hàng và phản hồi, đóng góp ý kiến.
Câu 5: Sử dụng….khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính?
Câu 6: Phương án nào là các nội dung chủ yếu của một Online Shops ?
A. Quy trình mua bán; quy trình thanh toán tiền mua hàng/dịch vụ.
B. Quản lý danh mục hàng hóa; các công cụ tìm kiếm.
C. Quản lý khách hàng, quản lý nhân viên bán hàng.
D. Quản lý hàng hóa/dịch vụ.
Câu 7: Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C?
A. Chuyển nhượng lợi ích
Câu 8: Trong mô hình B2B (Business to Business) gồm có các chủ thể nào? ?
A. Chủ thể mua và bán là các doanh nghiệp.
B. Chủ thể mua là các đại lý; chủ thể bán là Tổng công ty phân phối.
C. Chủ thể mua là các doanh nghiệp; chủ thể bán là các nhà sản xuất.
D. Chủ thể mua và bán là các doanh nghiệp và người tiêu dùng
Câu 9: Những lợi ích mà thanh toán điện tử mang lại cho doanh nghiệp là gì ?
A. Hoàn thiện và phát triển TMĐT, hiện đại hóa hệ thống thanh toán
B. Giảm các chi phí giao dịch thanh toán giữa các ngân hàng
C. Giảm các chi phí giao dịch, tăng quá trình lưu thông tiền tệ và hàng hóa
D. Hoàn thiện và phát triển TMĐT, tăng quá trình lưu thông tiền tệ và hàng hóa
Câu 10: Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây?
A. Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khóa công khai.
B. Mã hóa văn bản người gửi bằng mã khoá bí mật.
C. Chuyển đổi văn bản người gửi về dạng an toàn, bí mật.
D. Mã hóa giá trị băm của văn bản bằng khóa bí mật.
Câu 11: Mô hình B2C (Business-to-Customer) là gì ?
A. Mô hình TMĐT giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng trên website
B. Mô hình mua- bán giữa các doanh nghiệp trên Website
C. Mô hình giao dịch giữa các doanh nghiệp trên Internet
D. Mô hình giao dịch giữa các doanh nghiệp trên Internet
Câu 12: Các nguyên tắc chung khi sử dụng TMĐT là gì ?
B. Đảm bảo mật và riêng tư; tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ
C. Rõ ràng; tin cậy; bảo mật và riêng tư
D. Rõ ràng; tính tin cậy; bảo mật và quyền sở hữu trí tuệ.
Câu 13: Thông tin cần thiết để thực hiện một giao dịch Mail thành công bao gồm những nhóm các yếu tố nào?
A. User name; địa chỉ IP; password.
C. User name; địa chỉ IP.
D. Thông tin về người sử dụng dịch vụ Mail, như họ tên, đối tượng,.....
Câu 14: Quy trình kiểm tra một văn bản có sử dụng chữ ký điện tử thực hiện theo thứ tự nào dưới đây?
A. Văn bản gốc > giá trị băm > khóa mã công khai > chữ ký điện tử.
B. Văn bản gốc >giá trị băm >.so sánh (chữ ký điện tử > khóa công khai.
C. Văn bản gốc > khóa mã công khai > chữ ký điện tử.
D. Văn bản gốc > khóa mã công khai > giá trị băm 'chữ ký điện tử.
Câu 15: Các chủ thể tham gia trực tuyến trong giao dich TMĐT là gì ?
A. Người mua và người bán; Internet và website
B. Doanh nghiệp; người tiêu dùng; chính phủ; Internet và Website
C. Doanh Nghiệp; người tiêu dùng; chính phủ; mạng Internet
D. Doanh nghiệp; người tiêu dùng; chính phủ; website.
Câu 16: Câu 24. Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào dưới đây?
A. Các Website/Internet.
B. Các siêu thị, các cửa hàng, các sàn giao dịch.
C. Các mạng truyền thông và mạng Internet.
D. Thị trường mua bán hàng hóa/dịch vụ.
Câu 17: Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây?
A. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
B. Bán hàng hoá và dịch vụ
C. Cung cấp các mẫu form của nhà nước
D. Cung cấp cổng truy nhập vào thông tin của chính phủ
Câu 18: Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử dụng chữ ký điện tử ?
A. Văn bản gốc; giá trị hàm băm; khóa mã công khai; chữ ký điện tử.
B. Văn bản gốc; chữ ký điện tử.
C. Văn bản gốc; khóa mã công khai; chữ ký điện tử.
D. Văn bản gốc; giá trị băm; chữ ký điện tử.
Câu 19: Marketing trực tuyến trên Internet là hình thức nào ?
A. Cung cấp thông tin và sản phẩm thay đổi theo nhu cầu của khách hàng
B. Cung cấp thông tin và sản phẩm
C. Cung cấp thông tin về sản phẩm cần bán hoặc cần mua
D. Cung cấp thông tin quảng cáo chi tiết và đầy đủ
Câu 20: Vấn đề … Là trở ngại lớn nhất trong quá trình thực hiện thương mại điện tử trên World Wide Web. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống.
A. An toàn và bảo mật thông tin
B. Chống hàng nhái, hàng giả trên các website thương mại
C. Sự tin cậy các đối tác trong các giao dịch thương mại điện tử
D. Thông tin trong các giao dịch thương mại điện tử
Câu 21: Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT?
A. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
B. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia
C. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu
D. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
Câu 22: Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm nào?
A. Yêu cầu; đàm phán, ký kết; thực hiện và kết thúc; phản hồi.
B. Tìm kiếm đối tác; ký kết hợp đồng và trao đổi thông tin.
C. Yêu cầu, đặt hàng; thỏa thuận các điều khoản; ký kết hợp đồng.
D. Giới thiệu hàng hóa; mua - bán hàng hóa/dịch vụ và thanh toán.
Câu 23: Một đặc trưng cơ bán của các giao dịch Thương mại điện tử là gì ?
A. Các bên tham gia không tiếp xúc trực tiếp, không ảnh hưởng khoảng cách địa lý. Giao tiếp mọi lúc, mọi nơi
B. Giao tiếp mọi lúc, mọi nơi
C. Các bên tiến hành giao dịch trên các mạng truyền thông
D. Các bên tham gia giao tiếp qua website trên Internet
Câu 24: Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự phát triển Thương mại điện tử?
A. Công nghệ thông tin.
C. Môi trường kinh doanh thương mại, thị trường.
D. Môi trường chính trị, xã hội.
Câu 25: Chứng chỉ số có các thành phần chính trong phương án nào dưới đây?
A. Thông tin người được cấp; khoá bí mật; chữ ký điện tử.
B. Khoá công khai, khóa bí mật và chữ ký điện tử của người được cấp.
C. Chữ ký điện tử.
D. Thông tin cá nhân của người được cấp.
Câu 26: Chủ thể nào giữ vai trò quyết định thành công của TMĐT ?
A. Người tiêu dùng ( C )
Câu 27: Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet ?
A. Mua - bán trên Website: bán từ Catalog; bán qua đấu giá; bán theo hợp đồng; mua - bán có thể qua nhiều Website trung gian.
B. Mua - bán trực tiếp trên Website: bán từ catalog; bán qua đấu giá; bán trên sàn giao dịch; bán theo hợp đồng.
C. Mua - bán gián tiếp trên Website theo mô hình B2C và B2B.
D. Mua - bán trên mạng giữa siêu thị ảo, của hàng ảo... với khách hàng.
Câu 28: Mô hình nào sau đây không phải là mô hình cơ bản trong TMĐT ?
Câu 29: Hàng hóa trong Thương mại điện tử là các đối tượng thuộc nhóm nào sau đây
A. Các nội dung thông tin trên Website.
B. Các sản phẩm hữu hình, hàng hóa số hoá, dịch vụ số.
C. Hàng hóa cơ bản; hàng hóa theo lô.
D. Hàng hóa và dịch vụ.
Câu 30: Lý do chữ ký điện tử không thể giả mạo là phương án nào dưới đây?
A. Khi A ký văn bản X bằng chữ ký số thì không thể sửa đổi nội dung của X.
B. Khi ký vào văn bản bằng chữ ký số, thì văn bản này đã có tính pháp lý.
C. Chữ ký điện tử của mỗi một văn bản là duy nhất.
D. Chỉ có duy nhất người gửi mới có khóa bí mật (khóa riêng).
Câu 31: website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… được gọi là gì?
A. Sàn giao dịch điện tử
C. Trung tâm thương mại điện tử
D. Sàn giao dịch điện tử B2B
Câu 32: Nghĩa rộng ''Thanh toán điện tử'' là gì?
A. Thanh toán tiền mua - bán hàng hóa, dịch vụ bằng các thiết bị số.
B. Thanh toán tiền mua - bán hàng hóa và dịch vụ trên mạng Internet.
C. Thanh toán tiền mua - bán hàng hóa và dịch vụ trên điện thoại.
D. Thanh toán tiền mua - bán hàng hóa và dịch vụ bằng chuyển khoản, séc...
Câu 33: vai trò các chủ thể của người tiêu dùng trong TMĐT là gì ?
A. Hình thành nhiều kênh bán hàng mới, nhiều đối tác mới
B. Quyết định sự phát triển của TMĐT
C. Hình thành thói quen, Tâm lý và nhận thức của người tiêu dùng
D. Người tiêu dùng càng lớn thì mức độ hóa TMĐT càng cao
Câu 34: Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức?
A. TMĐT tạo ra nhiều sản phẩm và dịch vụ trí thức.
B. Không ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.
C. Nền kinh tế trí thức là động lực phát triển TMĐT
D. Các sản phẩm và dịch vụ TMĐT bao hàm tri thức.
Câu 35: Một website hoạt động thành công và hiệu quả cần có yếu tố nào ?
A. Bảo trì và cập nhật thông tin thường xuyên
B. Tổ chức các nội dung của website
C. Thiết kế website đơn giản và dễ sử dụng
D. Mua tên miền và dịch vụ Hosting
Câu 36: Khẳng định nào dưới đây không đúng đối với các giao dịch TMĐT ?
A. Thiết kế, xây dựng và Hosting Website.
B. Xóa bỏ trung gian/môi giới.
C. Giá trị pháp lý của chữ ký điện tử.
D. Đàm phán, ký kết hợp đồng trên Website.
Câu 37: Khái niệm cổng thanh toán (Payment Gateway trên Online Shops), được trình bày ở phương án nào dưới đây ?
A. Là Website thanh toán giữa Online Shops với ngân hàng.
B. Là giao diện thanh toán giữa người mua hàng và người bán hàng.
C. Là giao diện thanh toán giữa Website bán hàng với ngân hàng.
D. Là Website thanh toán giữa người mua hàng và người bán hàng.
Câu 38: Việt Nam được Trung tâm thông tin Châu á Thái bình dương APNIC phân địa chỉ IP thuộc lớp nào ?
Câu 39: Ngôn ngữ nào sau đây, cho phép soạn thảo Website thương mại điện tử?
C. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
D. Các ngôn ngữ lập trình.
Câu 40: Để phát triển TMĐT cần phải có những yếu tố thuộc nhóm nào?
A. Internet có khả năng truyền tải các nội dung đa phương tiện.
B. Cơ sở pháp lý đầy đủ, đảm bảo an toàn bảo mật thông tin.
C. Internet băng rộng; pháp lý đầy đủ; an toàn bảo mật thông tin đảm bảo.
D. Nội dung các Website phong phú, đa dạng, dễ sử dụng.