Trắc nghiệm chương 3 - Nguyên lý tiêu chuẩn thẩm định giá NEU
Làm bài kiểm tra trắc nghiệm trực tuyến Chương 3 về quy trình thẩm định giá tài sản với 40 câu hỏi đa dạng, đánh giá kiến thức về giá trị thị trường, phương pháp so sánh – chi phí – thu nhập, quy trình tại Hoa Kỳ, Nhật Bản và Việt Nam. Phù hợp cho sinh viên ôn tập nhanh, củng cố và kiểm tra hiểu biết chuyên sâu.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 3 thẩm định giá tài sản quiz online giá trị thị trường phương pháp định giá quy trình thẩm định ôn thi đại học kiểm tra kiến thức
Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
376,865 lượt xem 28,989 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Khái niệm “giá trị thị trường” là gì?
A.
Giá trị ước tính dựa trên chi phí thay thế.
B.
Giá trị cao nhất mà người mua sẵn sàng trả và người bán sẵn sàng chấp nhận trong điều kiện thông thường.
C.
Giá trị được ghi nhận trên sổ sách kế toán.
D.
Giá trị tài sản sau khi thanh lý nhanh.
Câu 2: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của việc tiêu chuẩn hóa quy trình thẩm định giá là gì?
A.
Tăng thời gian hoàn thành báo cáo.
B.
Ngăn ngừa và giảm thiểu rủi ro nghề nghiệp.
C.
Hạn chế tiếp cận dữ liệu thị trường.
D.
Tăng chi phí thẩm định cho khách hàng.
Câu 3: 0.25 điểm
Yêu cầu nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình thẩm định giá?
A.
Phải dễ thực hiện và kiểm soát.
B.
Phải áp dụng cho mọi loại tài sản.
C.
Phải dựa hoàn toàn vào giá kế toán của công ty.
D.
Phải phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế và năng lực Việt Nam.
Câu 4: 0.25 điểm
Quy trình thẩm định giá tại Hoa Kỳ gồm bao nhiêu bước chính?
A.
9 bước
B.
6 bước
C.
5 bước
D.
7 bước
Câu 5: 0.25 điểm
Bước “Hài hòa mức giá” không nằm trong quy trình thẩm định giá của quốc gia nào?
A.
Nhật Bản
B.
Hoa Kỳ
C.
Việt Nam
D.
Canada
Câu 6: 0.25 điểm
Trong quy trình Hoa Kỳ, mục đích của “Hài hòa mức giá” là gì?
A.
Loại bỏ các phương pháp không phù hợp.
B.
Kết hợp kết quả nhiều phương pháp để ra giá cuối.
C.
Xác định giả thiết giá trị.
D.
Thu thập dữ liệu so sánh.
Câu 7: 0.25 điểm
Quy trình thẩm định giá ở Nhật Bản có bao nhiêu bước?
A.
6 bước
B.
7 bước
C.
9 bước
D.
8 bước
Câu 8: 0.25 điểm
Bước nào sau đây đặc trưng cho quy trình của Nhật Bản?
A.
Lập kế hoạch thực hiện.
B.
Hài hòa mức giá.
C.
Báo cáo và chứng thư.
D.
Phân tích cung cầu.
Câu 9: 0.25 điểm
Điểm khác biệt chính giữa quy trình Hoa Kỳ và Nhật Bản là?
A.
Nhật Bản chi tiết khâu kế hoạch và tái xét.
B.
Hoa Kỳ thêm bước lập kế hoạch.
C.
Nhật Bản không phân tích thị trường.
D.
Hoa Kỳ không báo cáo kết quả.
Câu 10: 0.25 điểm
Theo so sánh, quy trình nào chi tiết hơn về khâu tái xem xét số liệu?
A.
Việt Nam
B.
Hoa Kỳ
C.
Nhật Bản
D.
Anh
Câu 11: 0.25 điểm
Theo Quyết định 77/2005/QĐ-BTC, quy trình thẩm định giá Việt Nam gồm bao nhiêu bước?
A.
5 bước
B.
6 bước
C.
7 bước
D.
9 bước
Câu 12: 0.25 điểm
Bước nào trong quy trình Việt Nam là “Khảo sát hiện trường & thu thập thông tin”?
A.
Bước 2
B.
Bước 3
C.
Bước 4
D.
Bước 5
Câu 13: 0.25 điểm
“Xây dựng kế hoạch” là bước thứ mấy trong quy trình Việt Nam?
A.
Bước 1
B.
Bước 2
C.
Bước 4
D.
Bước 5
Câu 14: 0.25 điểm
Bước nào sau đây KHÔNG có trong quy trình thẩm định giá Việt Nam?
A.
Phân tích thông tin
B.
Hài hòa mức giá
C.
Xác định giá trị tài sản
D.
Lập báo cáo & chứng thư
Câu 15: 0.25 điểm
Phần nào dưới đây không bắt buộc phải có trong báo cáo thẩm định giá Việt Nam?
A.
Phần mô tả kỹ thuật & pháp lý
B.
Thư mời thẩm định
C.
Giả thiết & điều kiện
D.
Phần xử lý vấn đề phức tạp
Câu 16: 0.25 điểm
Thời gian lưu trữ hồ sơ thẩm định giá là bao nhiêu năm?
A.
5 năm
B.
10 năm
C.
7 năm
D.
3 năm
Câu 17: 0.25 điểm
“Phương pháp so sánh” trong thẩm định giá dựa vào yếu tố nào?
A.
Chi phí xây dựng lại
B.
Dòng thu nhập tương lai
C.
Giao dịch so sánh trên thị trường
D.
Giá kế toán của chủ sở hữu
Câu 18: 0.25 điểm
Phương pháp chi phí nhấn mạnh điều gì?
A.
Dòng tiền tương lai
B.
Chi phí thay thế hiện tại để tạo tài sản tương tự
C.
Giá giao dịch so sánh
D.
Lợi nhuận kinh tế
Câu 19: 0.25 điểm
Phương pháp thu nhập sử dụng yếu tố nào để định giá?
A.
Giá trị sổ sách
B.
Dòng thu nhập kỳ vọng và tỉ suất vốn thị trường
C.
Chi phí xây dựng lại
D.
Giá trị thanh lý
Câu 20: 0.25 điểm
Công thức chuẩn của phương pháp chi phí là gì?
A.
B.
C.
D.
Câu 21: 0.25 điểm
Công thức thu nhập đơn giản là?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: 0.25 điểm
Khái niệm “sử dụng tốt nhất & tối ưu” đề cập đến gì?
A.
Phương án mang lại lợi nhuận thấp nhất.
B.
Phương án hợp pháp, khả thi và hiệu quả cao nhất.
C.
Phương án chi phí thấp nhất.
D.
Phương án dễ thực hiện nhất.
Câu 23: 0.25 điểm
Dữ liệu sơ cấp trong thẩm định giá là gì?
A.
Báo chí, Internet
B.
Dữ liệu kế toán công ty khác
C.
Thông tin điều tra thực địa, phỏng vấn
D.
Báo cáo nghiên cứu thị trường mua lại
Câu 24: 0.25 điểm
Nguồn dữ liệu thứ cấp thường là?
A.
Phỏng vấn chủ sở hữu
B.
Báo cáo giao dịch so sánh công khai
C.
Khảo sát thực địa
D.
Ghi chép nội bộ công ty
Câu 25: 0.25 điểm
Phân tích cung-cầu giúp gì trong thẩm định giá?
A.
Xác định giá kế toán
B.
Đánh giá hành vi người mua-bán và mức độ khan hiếm
C.
Lập kế hoạch thanh lý
D.
Hoàn thiện báo cáo chứng thư
Câu 26: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không thuộc phân tích “sử dụng tốt nhất & tối ưu”?
A.
Khả năng tài chính
B.
Tính khả thi kỹ thuật
C.
Giá trị sổ sách
D.
Hiệu quả kinh tế cao nhất
Câu 27: 0.25 điểm
Khi điều chỉnh trong phương pháp so sánh, ta thường dùng gì?
A.
Tỉ lệ phần trăm điều chỉnh
B.
Chi phí xây dựng lại
C.
Dòng thu nhập tương lai
D.
Giá trị kế toán
Câu 28: 0.25 điểm
Mục đích của phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong thẩm định là gì?
A.
Xác định mức độ ảnh hưởng biến số đến giá trị cuối cùng
B.
Tăng chi phí thẩm định
C.
Giảm số bước quy trình
D.
Thay thế bước khảo sát thực địa
Câu 29: 0.25 điểm
Sai lầm thường gặp là gộp chung bước “Phân tích số liệu” và bước nào?
A.
Hài hòa mức giá
B.
Tái xem xét & phân tích nhân tố ảnh hưởng
C.
Xây dựng kế hoạch
D.
Lập báo cáo & chứng thư
Câu 30: 0.25 điểm
Yêu cầu đạo đức nào sau đây là quan trọng nhất?
A.
Độc lập và vô tư
B.
Tốc độ hoàn thành
C.
Chi phí thấp
D.
Số bước quy trình ít nhất
Câu 31: 0.25 điểm
“Xung đột lợi ích” nghĩa là gì?
A.
Khi thẩm định viên có quyền lợi cá nhân ảnh hưởng kết quả
B.
Khi khách hàng từ chối trả phí
C.
Khi báo cáo bị lưu sai chỗ
D.
Khi thiếu dữ liệu thị trường
Câu 32: 0.25 điểm
Thời điểm định giá (valuation date) xác định điều gì?
A.
Thời gian lưu trữ hồ sơ
B.
Mốc để thu thập và phân tích dữ liệu
C.
Số lượng bản báo cáo
D.
Phương pháp so sánh
Câu 33: 0.25 điểm
“Giả thiết” trong thẩm định giá không bao gồm?
A.
Giả thiết về pháp lý
B.
Giả thiết về thị trường
C.
Giả thiết về phong thủy
D.
Giả thiết về kỹ thuật
Câu 34: 0.25 điểm
Số bản chứng thư thẩm định giá phải cấp cho khách hàng là?
A.
1 bản
B.
2 bản
C.
3 bản
D.
4 bản
Câu 35: 0.25 điểm
Hồ sơ thẩm định gồm những gì?
A.
Hợp đồng, biên bản, phụ lục
B.
Chứng khoán niêm yết
C.
Báo cáo tài chính cá nhân
D.
Giấy phép kinh doanh không liên quan
Câu 36: 0.25 điểm
Nội dung “Xử lý vấn đề phức tạp” nằm trong bước nào?
A.
Khảo sát hiện trường
B.
Phân tích thông tin
C.
Xây dựng kế hoạch
D.
Lập báo cáo & chứng thư
Câu 37: 0.25 điểm
Tài sản vô hình nào thường không thuộc đối tượng thẩm định?
A.
Quyền sử dụng đất
B.
Bằng sáng chế hết hạn
C.
Tài sản cố định hữu hình
D.
Quyền khai thác mỏ
Câu 38: 0.25 điểm
Phạm vi thẩm định không bao gồm?
A.
Pháp lý, kỹ thuật, kinh tế
B.
Màu sắc sở thích cá nhân
C.
Giả thiết và điều kiện
D.
Phân tích thị trường
Câu 39: 0.25 điểm
Quyền tài sản nào sau đây thuộc đối tượng thẩm định?
A.
Quyền sử dụng đất
B.
Quyền sở hữu cổ phiếu hết hạn
C.
Giấy phép sửa chữa ô tô không có giá trị thương mại