Trắc nghiệm ôn tập kiến thức - chương 3 Kinh tế vĩ mô FTU

Làm ngay bộ 40 câu trắc nghiệm chương 3 Kinh tế vĩ mô ĐH Ngoại thương để kiểm tra mức độ nắm vững mô hình AD–AS, chính sách tài khoá-tiền tệ, lạm phát và thất nghiệp; có đáp án, giải thích chi tiết, phù hợp ôn thi giữa kỳ & cuối kỳ.

Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế vĩ mô chương 3 FTU đề thi online mô hình AD-AS chính sách tài khoá chính sách tiền tệ lạm phát thất nghiệp ôn thi FTU

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,524 lượt xem 29,038 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Thành phần nào không xuất hiện trong tổng chi tiêu dự kiến của mô hình kinh tế đóng không có Chính phủ?
A.  
Chi tiêu tiêu dùng CC
B.  
Thuế ròng TT
C.  
Đầu tư tự định I~Ĩ
D.  
Tổng tiết kiệm SS
Câu 2: 0.25 điểm
Theo mô hình giao điểm Keynes, cân bằng ngắn hạn đạt được khi:
A.  
Y=APEY = APE
B.  
Y<APEY < APE
C.  
APE<YAPE < Y
D.  
I=SI = S
Câu 3: 0.25 điểm
Khoảng giá trị hợp lệ của xu hướng tiêu dùng cận biên MPCMPC là:
A.  
1<MPC<0-1 < MPC < 0
B.  
0<MPC<10 < MPC < 1
C.  
MPC=1MPC = 1
D.  
MPC>1MPC > 1
Câu 4: 0.25 điểm
Nếu MPC=0,8MPC = 0{,}8, số nhân chi tiêu mm trong nền kinh tế đóng (không Chính phủ) sẽ xấp xỉ:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 5: 0.25 điểm
Khi APE>YAPE > Y, hàng tồn kho ngoài kế hoạch của doanh nghiệp sẽ:
A.  
Giữ nguyên
B.  
Giảm xuống
C.  
Tăng lên
D.  
Bằng không
Câu 6: 0.25 điểm
Trong hàm tiêu dùng C=Cˉ+MPC×YdC = \bar{C} + MPC \times Y_d, Cˉ\bar{C} đại diện cho:
A.  
Thuế thu nhập
B.  
Tiết kiệm tự định
C.  
Tiêu dùng tự định
D.  
Đầu tư biên
Câu 7: 0.25 điểm
Khái niệm “số nhân thuế” đo lường tác động của:
A.  
Thay đổi TT đến YY
B.  
Thay đổi GG đến YY
C.  
Thay đổi XX đến YY
D.  
Thay đổi MM đến YY
Câu 8: 0.25 điểm
Chính sách nào dưới đây được coi là tài khóa thu hẹp?
A.  
Giảm TT, tăng GG
B.  
Tăng TT, giảm GG
C.  
Giữ nguyên thuế, tăng chi tiêu
D.  
Tăng chi tiêu và thuế cùng lúc
Câu 9: 0.25 điểm
Nếu Chính phủ tăng đồng thời GGTT cùng một lượng trong kinh tế đóng, sản lượng cân bằng sẽ:
A.  
Không đổi
B.  
Tăng đúng bằng lượng tăng đó
C.  
Giảm đúng bằng lượng tăng đó
D.  
Tăng nhiều hơn lượng tăng đó
Câu 10: 0.25 điểm
Độ trễ từ lúc chính sách được ban hành đến khi bắt đầu có tác dụng gọi là:
A.  
Độ trễ trong (inside lag)
B.  
Độ trễ ngoài (outside lag)
C.  
Độ trễ toàn phần
D.  
Độ trễ tài khóa
Câu 11: 0.25 điểm
Trong kinh tế mở, xu hướng nhập khẩu cận biên ký hiệu:
A.  
MPCMPC
B.  
MPSMPS
C.  
MPMMPM
D.  
MPIMPI
Câu 12: 0.25 điểm
Công thức xuất khẩu ròng là:
A.  
X+MX + M
B.  
XMX - M
C.  
MXM - X
D.  
X×MX \times M
Câu 13: 0.25 điểm
Khi sử dụng thuế suất theo thu nhập, số nhân chi tiêu so với thuế cố định sẽ:
A.  
Lớn hơn
B.  
Bằng nhau
C.  
Nhỏ hơn
D.  
Luôn bằng 1
Câu 14: 0.25 điểm
Khoản thuế mà Chính phủ thu sau khi trừ trợ cấp được gọi là:
A.  
Thuế biên
B.  
Thuế ròng
C.  
Thuế tiêu thụ
D.  
Thuế giá trị gia tăng
Câu 15: 0.25 điểm
Thâm hụt ngân sách được coi là cơ cấu khi tính tại mức sản lượng:
A.  
Suy thoái
B.  
Tiềm năng
C.  
Thực tế
D.  
Cao nhất lịch sử
Câu 16: 0.25 điểm
Trong mô hình Keynes, hàm tiết kiệm có dạng:
A.  
S=Cˉ+MPS×YS = -\bar{C} + MPS \times Y
B.  
S=Cˉ+MPS×YS = \bar{C} + MPS \times Y
C.  
S=Y+CˉS = Y + \bar{C}
D.  
S=YTS = Y - T
Câu 17: 0.25 điểm
Một trong các “cơ chế ổn định tự động” là:
A.  
Trợ cấp thất nghiệp
B.  
Điều chỉnh tỷ giá
C.  
Phát hành trái phiếu
D.  
Dự trữ bắt buộc
Câu 18: 0.25 điểm
Mô hình giao điểm Keynes còn được biết đến với tên tiếng Anh:
A.  
IS–LM Model
B.  
AD–AS Model
C.  
Keynes Cross Model
D.  
Solow Growth Model
Câu 19: 0.25 điểm
Trong hàm C=Cˉ+MPC×(YT)C = \bar{C} + MPC \times (Y - T), nếu thuế TT tăng 10, tiêu dùng sẽ thay đổi:
A.  
Giảm 10×MPC10 \times MPC
B.  
Tăng 10×MPC10 \times MPC
C.  
Không đổi
D.  
Giảm đúng 10
Câu 20: 0.25 điểm
Chi tiêu nào dễ dàng được Chính phủ sử dụng để kích cầu nhất?
A.  
CC
B.  
II
C.  
GG
D.  
XX
Câu 21: 0.25 điểm
Khi nền kinh tế “tăng trưởng nóng”, Chính phủ nên áp dụng:
A.  
Tài khóa mở rộng
B.  
Tài khóa thu hẹp
C.  
Trung lập tài khóa
D.  
Chính sách tiền tệ mở rộng
Câu 22: 0.25 điểm
Công thức số nhân chi tiêu trong kinh tế mở có thuế suất tt là:
A.  
1/[1MPC]1/[1-MPC]
B.  
1/[1MPC(1t)+MPM]1/[1-MPC(1-t)+MPM]
C.  
1/[1MPC(1t)]1/[1-MPC(1-t)]
D.  
1/[1MPC+MPM]1/[1-MPC+MPM]
Câu 23: 0.25 điểm
“Chi tiêu tự định” không bao gồm:
A.  
Cˉ\bar{C}
B.  
I~Ĩ
C.  
GG
D.  
MPC×YMPC \times Y
Câu 24: 0.25 điểm
Khi MPC+MPS=1MPC + MPS = 1, điều này phản ánh:
A.  
Cân bằng hàng hóa
B.  
Nguyên lý phân bổ thu nhập
C.  
Quy tắc ngân sách
D.  
Hiệu ứng Pigou
Câu 25: 0.25 điểm
Chính sách “phát hành công trái” nhằm mục đích:
A.  
Tăng cung tiền
B.  
Huy động tiết kiệm trong dân
C.  
Giảm nợ nước ngoài
D.  
Tăng xuất khẩu
Câu 26: 0.25 điểm
Khi Chính phủ in thêm tiền để bù đắp thâm hụt, nguy cơ hàng đầu là:
A.  
Giảm phát
B.  
Lạm phát
C.  
Tăng thất nghiệp
D.  
Giảm lãi suất
Câu 27: 0.25 điểm
Thuật ngữ tiếng Anh của “tổng chi tiêu dự kiến” là:
A.  
Aggregate Demand
B.  
Aggregate Planned Expenditure
C.  
National Income
D.  
Gross Domestic Product
Câu 28: 0.25 điểm
Khi MPMMPM tăng, số nhân chi tiêu trong kinh tế mở sẽ:
A.  
Tăng
B.  
Không đổi
C.  
Giảm
D.  
Bằng 1
Câu 29: 0.25 điểm
Thành phần không thuộc thuế lũy tiến là:
A.  
Thuế thu nhập cá nhân
B.  
Thuế thu nhập doanh nghiệp
C.  
Thuế giá trị gia tăng
D.  
Thuế tài sản bậc thang
Câu 30: 0.25 điểm
Thuật ngữ “automatic stabiliser” đề cập tới cơ chế:
A.  
Chính phủ điều chỉnh GG liên tục
B.  
Thuế và trợ cấp tự thay đổi cùng chu kỳ
C.  
Ngân hàng trung ương kiểm soát lãi suất
D.  
Tỷ giá thả nổi tự do
Câu 31: 0.25 điểm
Nếu MPS=0,3MPS = 0{,}3, MPCMPC sẽ bằng:
A.  
0,3
B.  
0,5
C.  
0,7
D.  
1,3
Câu 32: 0.25 điểm
Tỷ lệ phần trăm thu nhập bị đánh thuế được gọi là:
A.  
Thuế suất tt
B.  
Thuế ròng TT
C.  
Thuế cố định
D.  
Thuế phát sinh
Câu 33: 0.25 điểm
Khoản “xuất khẩu” XX trong mô hình Keynes được giả định:
A.  
Tùy thuộc thu nhập trong nước
B.  
Ngoại sinh và cố định
C.  
Tỷ lệ với tỷ giá
D.  
Tăng theo YY
Câu 34: 0.25 điểm
Khi doanh nghiệp điều chỉnh hàng tồn kho theo kế hoạch, khoản mục này được tính là:
A.  
Tiết kiệm
B.  
Chi tiêu đầu tư
C.  
Xuất khẩu
D.  
Nhập khẩu
Câu 35: 0.25 điểm
Biện pháp không phải vay nợ nước ngoài để tài trợ thâm hụt là:
A.  
Phát hành trái phiếu quốc tế
B.  
Vay IMF
C.  
Huy động ODA
D.  
Tăng thuế nội địa
Câu 36: 0.25 điểm
Nếu MPC=0,6MPC = 0{,}6t=0,2t = 0{,}2, MPM=0,1MPM = 0{,}1, mẫu số của số nhân chi tiêu mở sẽ là:
A.  
0,6
B.  
0,52
C.  
0,38
D.  
0,46
Câu 37: 0.25 điểm
Chính sách tài khóa cùng chiều ưu tiên mục tiêu:
A.  
Cân bằng ngân sách
B.  
Ổn định sản lượng
C.  
Giảm thất nghiệp
D.  
Tăng trưởng dài hạn
Câu 38: 0.25 điểm
Trong bối cảnh kinh tế suy thoái, Chính phủ không nên thực hiện hành động nào sau?
A.  
Giảm thuế
B.  
Tăng chi tiêu công
C.  
Cắt giảm trợ cấp thất nghiệp
D.  
Đẩy nhanh giải ngân đầu tư công
Câu 39: 0.25 điểm
Khi APEAPE đường mới xoay lên (độ dốc lớn hơn), nguyên nhân trực tiếp có thể là:
A.  
MPC giảm
B.  
Thuế suất giảm
C.  
MPM tăng
D.  
Chi tiêu tự định giảm
Câu 40: 0.25 điểm
Yếu tố nào tăng số nhân chi tiêu trong mô hình Keynes?
A.  
Tăng MPMMPM
B.  
Tăng MPCMPC
C.  
Tăng thuế suất tt
D.  
Tăng thuế tự định