Trắc nghiệm ôn tập chương 3 - Pháp luật đại cương NEU
Ôn tập kiến thức Chương 3 môn Pháp luật đại cương NEU với bài trắc nghiệm về hình thức pháp luật, nguồn pháp luật (tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật), hệ thống pháp luật trên thế giới (Châu Âu, Anh - Mỹ, Trung Quốc, đạo Hồi) và văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam. Nắm vững khái niệm, đặc điểm, phân loại và các nguyên tắc áp dụng pháp luật.
Từ khoá: trắc nghiệm pháp luật đại cương ôn tập chương 3 hình thức pháp luật nguồn pháp luật tập quán pháp tiền lệ pháp văn bản quy phạm pháp luật hệ thống pháp luật điều ước quốc tế NEU luật
Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
377,335 lượt xem 29,025 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Hình thức pháp luật nào sau đây được xem là hình thức pháp luật ra đời sớm nhất trong lịch sử?
A.
Văn bản quy phạm pháp luật
B.
Tiền lệ pháp
C.
Tập quán pháp
D.
Điều ước quốc tế
Câu 2: 0.25 điểm
Hình thức pháp luật nào sau đây được hình thành từ các bản án của Tòa án hoặc quyết định của cơ quan hành chính?
A.
Tập quán pháp
B.
Văn bản quy phạm pháp luật
C.
Tiền lệ pháp
D.
Điều ước quốc tế
Câu 3: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật được ban hành dưới hình thức nào?
A.
Truyền miệng
B.
Văn bản
C.
Tập quán
D.
Tiền lệ
Câu 4: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hình thức pháp luật?
A.
Là sản phẩm của tư duy
B.
Thường xuất hiện sớm hơn so với thực tế đời sống xã hội
C.
Được biểu hiện dưới những dạng nhất định
D.
Là công cụ để can thiệp vào các tình huống cần thiết
Câu 5: 0.25 điểm
Hình thức pháp luật nào sau đây có khả năng phản ánh rõ nét nhất nội dung và các dấu hiệu thuộc bản chất của pháp luật?
A.
Tập quán pháp
B.
Tiền lệ pháp
C.
Văn bản quy phạm pháp luật
D.
Điều ước quốc tế
Câu 6: 0.25 điểm
Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, hình thức pháp luật nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A.
Tập quán pháp
B.
Tiền lệ pháp
C.
Văn bản quy phạm pháp luật
D.
Điều ước quốc tế
Câu 7: 0.25 điểm
Hệ thống pháp luật nào sau đây xuất hiện đầu tiên tại Châu Âu?
A.
Hệ thống pháp luật Anh - Mỹ
B.
Hệ thống pháp luật Rômanh - Ghecmanh
C.
Hệ thống pháp luật tôn giáo
D.
Hệ thống pháp luật xã hội chủ nghĩa
Câu 8: 0.25 điểm
Nguồn pháp luật nào sau đây được coi là nền tảng của hệ thống pháp luật Châu Âu?
A.
Luật hình sự
B.
Luật hành chính
C.
Luật dân sự
D.
Luật thương mại
Câu 9: 0.25 điểm
Trong hệ thống pháp luật Anh - Mỹ, nguồn pháp luật nào sau đây có vai trò quan trọng?
A.
Tập quán pháp
B.
Tiền lệ pháp
C.
Văn bản quy phạm pháp luật
D.
Điều ước quốc tế
Câu 10: 0.25 điểm
Điều nào sau đây là sự khác biệt cơ bản giữa pháp luật Anh và pháp luật Mỹ?
A.
Pháp luật Anh coi trọng án lệ, pháp luật Mỹ coi trọng luật thành văn
B.
Pháp luật Anh và pháp luật Mỹ đều coi trọng án lệ như nhau
C.
Pháp luật Mỹ coi trọng án lệ, pháp luật Anh coi trọng luật thành văn
D.
Cả hai đều coi trọng tập quán pháp
Câu 11: 0.25 điểm
Ở Trung Quốc, trường phái pháp trị ra đời dưới thời đại nào?
A.
Nhà Đường
B.
Nhà Tống
C.
Nhà Hán
D.
Nhà Thanh
Câu 12: 0.25 điểm
Nguồn pháp luật nào sau đây không phải là nguồn của pháp luật đạo Hồi?
A.
Coran
B.
Sunna
C.
Idjma
D.
Kias
Câu 13: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây được coi là sách thánh kinh của đạo Hồi?
A.
Sunna
B.
Idjma
C.
Kias
D.
Coran
Câu 14: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nào ban hành?
A.
Cơ quan nhà nước
B.
Tổ chức chính trị xã hội
C.
Tổ chức kinh tế
D.
Cá nhân
Câu 15: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật?
A.
Chỉ chứa các quy tắc xử sự cá biệt
B.
Chỉ được ban hành bằng hình thức truyền miệng
C.
Có hiệu lực trong phạm vi hẹp
D.
Chứa các quy tắc xử sự chung
Câu 16: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?
A.
Luật
B.
Nghị định
C.
Thông tư
D.
Hiến pháp
Câu 17: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành luật ở Việt Nam?
A.
Chính phủ
B.
Quốc hội
C.
Chủ tịch nước
D.
Thủ tướng Chính phủ
Câu 18: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây quy định chi tiết thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội?
A.
Nghị định của Chính phủ
B.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
C.
Thông tư của Bộ trưởng
D.
Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Câu 19: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây hướng dẫn các Tòa án áp dụng thống nhất pháp luật?
A.
Nghị định của Chính phủ
B.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
C.
Thông tư của Bộ trưởng
D.
Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Câu 20: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A.
Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và thống nhất
B.
Tuân thủ thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục
C.
Bảo đảm tính khả thi của văn bản
D.
Bảo đảm tính bí mật của văn bản
Câu 21: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Quốc hội ban hành?
A.
Nghị định
B.
Luật
C.
Thông tư
D.
Quyết định
Câu 22: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Chính phủ ban hành?
A.
Nghị quyết
B.
Pháp lệnh
C.
Nghị định
D.
Thông tư
Câu 23: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Bộ trưởng ban hành?
A.
Nghị định
B.
Thông tư
C.
Quyết định
D.
Chỉ thị
Câu 24: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải thích luật và pháp lệnh ở Việt Nam?
A.
Quốc hội
B.
Chính phủ
C.
Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D.
Tòa án nhân dân tối cao
Câu 25: 0.25 điểm
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để điều ước quốc tế có hiệu lực?
A.
Ký kết đúng thẩm quyền và thủ tục
B.
Đảm bảo nguyên tắc tự nguyện và bình đẳng
C.
Nội dung phù hợp với các nguyên tắc cơ bản của Luật quốc tế hiện đại
D.
Được sự nhất trí của tất cả các quốc gia trên thế giới
Câu 26: 0.25 điểm
Theo Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế 2005 của Việt Nam, chủ thể nào sau đây không được ký kết điều ước quốc tế?
A.
Nhà nước
B.
Chính phủ
C.
Tổ chức quốc tế
D.
Doanh nghiệp tư nhân
Câu 27: 0.25 điểm
Hành vi pháp lý nào sau đây do Quốc hội hoặc Chủ tịch nước thực hiện để chấp nhận sự ràng buộc của điều ước quốc tế đã ký đối với Việt Nam?
A.
Ký kết
B.
Phê chuẩn
C.
Phê duyệt
D.
Gia nhập
Câu 28: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây của Việt Nam có thẩm quyền quyết định việc đàm phán và ký kết điều ước quốc tế?
A.
Quốc hội
B.
Chính phủ
C.
Chủ tịch nước
D.
Bộ Ngoại giao
Câu 29: 0.25 điểm
Điều ước quốc tế có hiệu lực đối với Việt Nam theo quy định nào?
A.
Do Quốc hội quyết định
B.
Do Chính phủ quyết định
C.
Theo thể thức và thời hạn được quy định trong điều ước quốc tế hoặc theo thỏa thuận giữa Việt Nam và bên ký kết
D.
Sau khi được đăng trên Công báo
Câu 30: 0.25 điểm
Khi có sự khác nhau giữa quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên và quy định của pháp luật Việt Nam về cùng một vấn đề, thì áp dụng quy định nào?
A.
Quy định của pháp luật Việt Nam
B.
Quy định của điều ước quốc tế
C.
Do Tòa án quyết định
D.
Do Quốc hội quyết định
Câu 31: 0.25 điểm
Hoạt động nào sau đây không thuộc hoạt động hệ thống hóa pháp luật?
A.
Tập hợp hóa
B.
Pháp điển hóa
C.
Sửa đổi hóa
D.
Rà soát
Câu 32: 0.25 điểm
Hình thức hệ thống hóa nào sau đây chỉ sắp xếp các văn bản quy phạm pháp luật theo một tiêu chí nhất định mà không làm thay đổi nội dung của văn bản?
A.
Tập hợp hóa
B.
Pháp điển hóa
C.
Sửa đổi hóa
D.
Bổ sung hóa
Câu 33: 0.25 điểm
Hoạt động nào sau đây là hoạt động rà soát, tập hợp, sắp xếp các quy phạm pháp luật đang còn hiệu lực để xây dựng bộ pháp điển?
A.
Tập hợp hóa
B.
Pháp điển hóa
C.
Sửa đổi hóa
D.
Bổ sung hóa
Câu 34: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
A.
Nghị định của Chính phủ
B.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
C.
Thông tư của Bộ trưởng
D.
Quyết định phê duyệt đề án khoán biên chế
Câu 35: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào sau đây yêu cầu văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp dưới ban hành phải phù hợp với văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên?
A.
Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và thống nhất
B.
Tuân thủ thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục
C.
Bảo đảm tính công khai, minh bạch
D.
Bảo đảm tính khả thi
Câu 36: 0.25 điểm
Hành vi pháp lý nào sau đây không phải là hành vi ký kết điều ước quốc tế?
A.
Đàm phán
B.
Phê chuẩn
C.
Ban hành
D.
Ký
Câu 37: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây không phải là điều ước quốc tế theo quy định của Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế 2005 của Việt Nam?
A.
Hiệp ước
B.
Công ước
C.
Thỏa thuận quốc tế
D.
Nghị định thư
Câu 38: 0.25 điểm
Điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước được ký kết trong trường hợp nào sau đây?
A.
Điều ước quốc tế về các lĩnh vực và các tổ chức quốc tế trừ những vấn đề đã được ký kết hoặc gia nhập nhân danh nhà nước
B.
Điều ước quốc tế được ký kết nhân danh Chính phủ theo thoả thuận với bên ký kết nước ngoài
C.
Điều ước quốc tế do Chủ tịch nước trực tiếp ký với người đứng đầu Nhà nước khác
D.
Để thực hiện điều ước quốc tế đã được ký kết hoặc gia nhập nhân danh Nhà nước
Câu 39: 0.25 điểm
Hành vi pháp lý nào sau đây do Chính phủ thực hiện để chấp nhận sự ràng buộc của điều ước quốc tế đã ký đối với Việt Nam?
A.
Ký kết
B.
Phê chuẩn
C.
Phê duyệt
D.
Gia nhập
Câu 40: 0.25 điểm
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thời hạn tối đa để Chủ tịch nước ban hành lệnh công bố luật, nghị quyết của Quốc hội là bao nhiêu ngày kể từ ngày luật, nghị quyết được thông qua?