Trắc nghiệm chương 2 - Nguyên lý & tiêu chuẩn thẩm định giá NEU

Kiểm tra và củng cố kiến thức chương 2 “Nguyên lý và tiêu chuẩn thẩm định giá” qua bài trắc nghiệm online 40 câu. Phù hợp cho sinh viên và chuyên gia muốn ôn tập nhanh, đánh giá năng lực, chuẩn bị tốt cho kỳ thi thẩm định giá. Thực hành ngay để nắm vững lý thuyết và nguyên tắc cơ bản!

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,857 lượt xem 28,989 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Nguyên tắc sử dụng cao nhất và tốt nhất yêu cầu điều gì?
A.  
Xác định phương án sử dụng mang lại giá trị tối đa, hợp pháp và khả thi về tài chính
B.  
Chỉ dựa trên tình trạng hiện tại của tài sản
C.  
Ưu tiên giá trị thanh lý nhanh
D.  
Tập trung vào chi phí thay thế thấp nhất
Câu 2: 0.25 điểm
Nguyên tắc thay thế dựa trên tiêu chí nào?
A.  
Lợi ích tương lai dự kiến
B.  
Chi phí tối thiểu để tạo hoặc mua tài sản tương tự
C.  
Mức thu nhập tối ưu
D.  
Cân bằng giữa cung và cầu
Câu 3: 0.25 điểm
Nguyên tắc dự báo (lợi ích tương lai) chú trọng vào yếu tố nào?
A.  
Giá trị thanh lý tài sản
B.  
Chi phí thay thế
C.  
Lợi ích kinh tế dự kiến từ quyền sử dụng
D.  
Tỷ lệ cung – cầu trên thị trường
Câu 4: 0.25 điểm
Nguyên tắc cung – cầu nêu mối quan hệ nào?
A.  
Cung và cầu tỷ lệ thuận nhau
B.  
Cung tỷ lệ thuận, cầu tỷ lệ nghịch
C.  
Cung và cầu không ảnh hưởng lẫn nhau
D.  
Cầu tỷ lệ thuận, cung tỷ lệ nghịch
Câu 5: 0.25 điểm
Trong nguyên tắc đóng góp, giá trị của từng bộ phận được xác định bằng cách nào?
A.  
Giá trị tái tạo bộ phận
B.  
Chi phí thay thế bộ phận
C.  
Phần giảm giá trị nếu bộ phận đó vắng mặt
D.  
Lợi ích tương lai thuần
Câu 6: 0.25 điểm
Nguyên tắc thu nhập tăng, giảm cảnh báo điều gì?
A.  
Lợi ích cận biên tăng liên tục
B.  
Chi phí cơ hội giảm dần
C.  
Lợi ích cận biên giảm dần sau điểm tối ưu
D.  
Thu nhập tổng luôn tăng
Câu 7: 0.25 điểm
Nguyên tắc cạnh tranh cho rằng khi lợi nhuận cao sẽ dẫn đến gì?
A.  
Giảm tính cạnh tranh
B.  
Tăng cạnh tranh, sau cùng lợi nhuận sẽ giảm
C.  
Không ảnh hưởng đến cạnh tranh
D.  
Cung cầu cân bằng
Câu 8: 0.25 điểm
Nguyên tắc cân bằng tập trung vào điều gì?
A.  
Tối đa hóa cung – cầu
B.  
Cân bằng các yếu tố cấu thành tài sản để đạt hữu dụng cao nhất
C.  
Tính toán chi phí thay thế
D.  
Dự báo lợi ích tương lai
Câu 9: 0.25 điểm
Nguyên tắc phân phối thu nhập phân chia thu nhập tổng cho các yếu tố nào?
A.  
Đất, vốn, lao động, quản lý
B.  
Chỉ vốn và lao động
C.  
Đất và quản lý
D.  
Cung và cầu
Câu 10: 0.25 điểm
Nguyên tắc tuân thủ yêu cầu tài sản phải phù hợp với gì?
A.  
Giá thị trường chung
B.  
Môi trường xung quanh (quy hoạch, pháp lý, môi trường)
C.  
Chi phí thay thế
D.  
Lợi ích kinh tế dự kiến
Câu 11: 0.25 điểm
Nguyên tắc thay đổi nhấn mạnh bản chất gì của giá trị tài sản?
A.  
Giá trị cố định theo thời gian
B.  
Luôn biến động do mối quan hệ nhân quả
C.  
Phụ thuộc hoàn toàn vào chi phí thay thế
D.  
Tỷ lệ nghịch với cung – cầu
Câu 12: 0.25 điểm
Khi áp dụng nguyên tắc sử dụng cao nhất và tốt nhất, cần trả lời bao nhiêu câu hỏi về tính hợp pháp, hợp lý, vật chất và tài chính?
A.  
2 câu hỏi
B.  
4 câu hỏi
C.  
3 câu hỏi
D.  
5 câu hỏi
Câu 13: 0.25 điểm
Trong nguyên tắc thay thế, yếu tố nào dưới đây cần xem xét thêm?
A.  
Thời gian giao hàng và rủi ro chênh lệch
B.  
Lợi ích kinh tế dự kiến
C.  
Tỷ lệ phân phối thu nhập
D.  
Hiệu quả sử dụng tối ưu
Câu 14: 0.25 điểm
Phân tích nào sau đây thuộc nguyên tắc dự báo?
A.  
So sánh chi phí thay thế
B.  
Dự báo xu hướng công nghệ, chính sách kinh tế
C.  
Điều tra tình trạng hiện tại
D.  
Đo lường cung cầu thực tế
Câu 15: 0.25 điểm
Nguyên tắc cung – cầu không bao gồm yếu tố nào?
A.  
Đầu cơ, lũng đoạn thị trường
B.  
Quy mô và cơ cấu thị trường
C.  
Tính đồng nhất sản phẩm
D.  
Chi phí tuân thủ pháp lý
Câu 16: 0.25 điểm
Công thức nào mô tả lợi ích cận biên giảm dần?
A.  
MBn>MBn+1MB_{n} > MB_{n+1}
B.  
MBn=MBn+1MB_{n} = MB_{n+1}
C.  
MBn<MBn+1MB_{n} < MB_{n+1}
D.  
MBn×MBn+1=0MB_{n} \times MB_{n+1} = 0
Câu 17: 0.25 điểm
Nguyên tắc đóng góp được sử dụng để xác định gì?
A.  
Giá trị thanh lý tài sản
B.  
Chi phí tạo mới
C.  
Giá trị của bộ phận riêng lẻ đóng góp vào tổng thu nhập
D.  
Mức cung cầu cân bằng
Câu 18: 0.25 điểm
Theo nguyên tắc cạnh tranh, rào cản gia nhập ảnh hưởng đến điều gì?
A.  
Mức độ thu nhập phân phối
B.  
Tốc độ dịch chuyển cung – cầu
C.  
Cường độ cạnh tranh trên thị trường
D.  
Lợi ích tương lai dự kiến
Câu 19: 0.25 điểm
Nguyên tắc cân bằng so sánh giữa tài sản hiện tại và phương án nào để xác định điểm cân bằng?
A.  
Phương án bỏ đi tài sản
B.  
Tạo mới hoặc thay thế tài sản tương tự
C.  
Phân phối thu nhập
D.  
Tổng hợp lợi ích cận biên
Câu 20: 0.25 điểm
Phân phối thu nhập dùng để đánh giá giá trị phần còn lại phản ánh gì?
A.  
Chi phí quản lý
B.  
Giá trị đất đai
C.  
Lợi nhuận kinh tế
D.  
Giá trị tuân thủ pháp lý
Câu 21: 0.25 điểm
Trong nguyên tắc tuân thủ, yếu tố pháp lý thuộc nhóm nào?
A.  
Môi trường xung quanh
B.  
Lợi ích tương lai
C.  
Cung – cầu thị trường
D.  
Chi phí thay thế
Câu 22: 0.25 điểm
Điều nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của nguyên tắc sử dụng cao nhất và tốt nhất?
A.  
Tối đa hóa giá trị thị trường
B.  
Đảm bảo phương án hợp pháp
C.  
Tối thiểu chi phí tuân thủ
D.  
Đảm bảo tính khả thi tài chính
Câu 23: 0.25 điểm
Nguyên tắc thay thế thường dùng dữ liệu gì để so sánh giá?
A.  
Dữ liệu thị trường giao dịch tương tự
B.  
Dữ liệu chi phí quản lý
C.  
Dữ liệu dự báo cầu
D.  
Dữ liệu thu nhập dự kiến
Câu 24: 0.25 điểm
Trong dự báo lợi ích, việc liệt kê quá nhiều biến số dẫn đến sai lầm gì?
A.  
Dự báo quá đơn giản
B.  
Không tập trung vào yếu tố kinh doanh trực tiếp
C.  
Chi phí thay thế không chính xác
D.  
Cung cầu mất cân đối
Câu 25: 0.25 điểm
Yếu tố đầu cơ, lũng đoạn thị trường thuộc nguyên tắc nào?
A.  
Cân bằng
B.  
Cung – cầu
C.  
Dự báo lợi ích
D.  
Phân phối thu nhập
Câu 26: 0.25 điểm
Lợi ích cận biên giảm dần áp dụng chủ yếu trong phân tích gì?
A.  
Đầu tư xác định mức sử dụng tối ưu
B.  
Cân bằng cung cầu
C.  
Phân phối thu nhập
D.  
Tuân thủ pháp lý
Câu 27: 0.25 điểm
Khi nào nguyên tắc cạnh tranh có thể dẫn đến mức lợi nhuận bằng không?
A.  
Khi không có đối thủ
B.  
Khi quá nhiều doanh nghiệp gia nhập và cạnh tranh khốc liệt
C.  
Khi cung rất thấp
D.  
Khi giá thanh lý cao
Câu 28: 0.25 điểm
Mục đích chính của nguyên tắc cân bằng là gì?
A.  
So sánh chi phí thay thế
B.  
Đảm bảo hữu dụng cao nhất cho tài sản
C.  
Phân phối thu nhập
D.  
Dự báo lợi ích
Câu 29: 0.25 điểm
Trong phân phối thu nhập, lao động nhận phần nào?
A.  
Phần dành cho quản lý
B.  
Phần lợi nhuận thặng dư
C.  
Phần công lao động
D.  
Phần giá trị đất
Câu 30: 0.25 điểm
Tuân thủ môi trường xung quanh không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Pháp lý quy hoạch
B.  
Chi phí thay thế
C.  
Yêu cầu môi trường
D.  
Đặc điểm quy hoạch
Câu 31: 0.25 điểm
Nguyên tắc thay đổi yêu cầu phân tích điều gì?
A.  
Tính ổn định của giá trị
B.  
Động học các yếu tố ảnh hưởng
C.  
Chi phí thay thế
D.  
Lợi ích cận biên
Câu 32: 0.25 điểm
Khi đánh giá nguyên tắc sử dụng cao nhất và tốt nhất, không xem xét yếu tố nào?
A.  
Tính khả thi vật chất
B.  
Tính khả thi tài chính
C.  
Lợi ích dự kiến
D.  
Tính hợp pháp
Câu 33: 0.25 điểm
Nguyên tắc thay thế có thể áp dụng so sánh với phương án nào?
A.  
Bán tài sản cũ
B.  
Xây mới hoặc mua mới tài sản tương tự
C.  
Tăng giá bán
D.  
Phân phối thu nhập
Câu 34: 0.25 điểm
Yếu tố nào KHÔNG thuộc phân tích dự báo lợi ích?
A.  
Chính sách kinh tế
B.  
Xu hướng công nghệ
C.  
Chi phí thanh lý
D.  
Điều kiện thị trường
Câu 35: 0.25 điểm
Theo nguyên tắc cung – cầu, khi cung vượt quá cầu, giá có xu hướng nào?
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Biến động mạnh
Câu 36: 0.25 điểm
Trong nguyên tắc đóng góp, nếu bỏ một bộ phận, giá trị tài sản sẽ?
A.  
Không đổi
B.  
Tăng
C.  
Giảm tương ứng phần đóng góp của bộ phận đó
D.  
Bằng chi phí thay thế
Câu 37: 0.25 điểm
Nguyên tắc thu nhập tăng, giảm thường ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A.  
Đầu tư bất động sản để xác định quy mô tối ưu
B.  
Phân tích chi phí pháp lý
C.  
Thống kê thị trường lao động
D.  
Dự báo cung cầu hàng hóa
Câu 38: 0.25 điểm
Cạnh tranh quá mức theo nguyên tắc cạnh tranh dẫn đến điều gì?
A.  
Lợi nhuận tăng vọt
B.  
Lãi suất thị trường giảm
C.  
Lợi nhuận bị sụt giảm
D.  
Giá trị đất tăng
Câu 39: 0.25 điểm
Nguyên tắc phân phối thu nhập ghi nhận phần còn lại sau khi phân chia cho ba yếu tố là gì?
A.  
Lợi nhuận thặng dư
B.  
Giá trị đất đai
C.  
Chi phí quản lý
D.  
Giá trị thay thế
Câu 40: 0.25 điểm
Yếu tố nào quan trọng nhất khi đánh giá tuân thủ môi trường xung quanh?
A.  
Tính hợp pháp theo quy hoạch
B.  
Tính đồng nhất sản phẩm
C.  
Lợi ích kinh tế dự kiến
D.  
Tính cận biên giảm dần