Trắc nghiệm ôn tập chương 2 - Nguyên lý kế toán (TNU)

Bộ đề trắc nghiệm online ôn tập Chương 2 “Nguyên lý kế toán” tại Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (TNU), giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức về phản ánh nghiệp vụ, phương pháp định khoản, ghi sổ kế toán và kết chuyển bút toán. Giao diện trực quan, đáp án giải thích chi tiết, phù hợp ôn luyện trước kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm online nguyên lý kế toán chương 2 TNU quiz kế toán định khoản sổ kế toán kết chuyển bút toán

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

379,417 lượt xem 29,185 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Theo quy định, khi phát hiện một chứng từ kế toán có hành vi vi phạm chế độ quản lý kinh tế tài chính của Nhà nước, người kiểm tra cần làm gì?
A.  
Tự ý điều chỉnh lại chứng từ cho hợp lệ.
B.  
Báo cho nơi lập chứng từ để làm lại.
C.  
Từ chối thực hiện, đồng thời báo ngay cho thủ trưởng và kế toán trưởng.
D.  
Vẫn tiến hành ghi sổ và báo cáo sau.
Câu 2: 0.25 điểm
"Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ" là một ví dụ về loại chứng từ nào?
A.  
Chứng từ mệnh lệnh
B.  
Chứng từ thủ tục kế toán
C.  
Chứng từ chấp hành
D.  
Chứng từ liên hợp
Câu 3: 0.25 điểm
Việc kiểm kê toàn bộ tài sản của đơn vị phải được tiến hành ít nhất mỗi năm một lần vào thời điểm nào?
A.  
Trước khi lập bảng cân đối kế toán cuối năm.
B.  
Bất kỳ thời điểm nào trong năm.
C.  
Vào ngày đầu tiên của năm tài chính.
D.  
Sau khi đã nộp báo cáo tài chính.
Câu 4: 0.25 điểm
Trong danh mục chứng từ kế toán doanh nghiệp, "Phiếu thu" (01-TT) và "Phiếu chi" (02-TT) có tính chất gì?
A.  
Vừa bắt buộc vừa hướng dẫn
B.  
Mẫu hướng dẫn (HD)
C.  
Mẫu bắt buộc (BB)
D.  
Tùy chọn
Câu 5: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trên mọi chứng từ kế toán?
A.  
Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ.
B.  
Tên gọi chứng từ (hóa đơn, phiếu thu...).
C.  
Định khoản kế toán.
D.  
Chữ ký, họ và tên của người lập.
Câu 6: 0.25 điểm
Một công ty tiến hành kiểm kê đột xuất kho hàng A vì nghi ngờ có mất cắp. Đây là loại kiểm kê nào theo phạm vi và thời gian?
A.  
Kiểm kê từng phần và kiểm kê bất thường.
B.  
Kiểm kê toàn diện và kiểm kê định kỳ.
C.  
Kiểm kê toàn diện và kiểm kê bất thường.
D.  
Kiểm kê từng phần và kiểm kê định kỳ.
Câu 7: 0.25 điểm
Theo trình tự luân chuyển, tất cả chứng từ kế toán sau khi lập hoặc nhận từ bên ngoài phải được tập trung vào bộ phận nào đầu tiên để kiểm tra?
A.  
Phòng kinh doanh
B.  
Ban giám đốc
C.  
Kho hoặc quỹ
D.  
Bộ phận kế toán
Câu 8: 0.25 điểm
Loại chứng từ nào được lập trực tiếp khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hay vừa hoàn thành?
A.  
Chứng từ tổng hợp
B.  
Chứng từ ban đầu (chứng từ gốc)
C.  
Chứng từ thủ tục
D.  
Chứng từ liên hợp
Câu 9: 0.25 điểm
Nếu một chứng từ được viết sai, cách xử lý nào sau đây là đúng quy định?
A.  
Dùng bút xóa để tẩy sạch chỗ sai rồi viết lại.
B.  
Xé chứng từ sai ra khỏi cuốn và hủy bỏ.
C.  
Viết đè một con số khác lên chỗ sai.
D.  
Hủy bỏ bằng cách gạch chéo nhưng không xé rời ra khỏi cuốn.
Câu 10: 0.25 điểm
"Bảng chấm công" (01A-LĐTL) thuộc nhóm chứng từ nào?
A.  
Bán hàng
B.  
Hàng tồn kho
C.  
Lao động tiền lương
D.  
Tiền tệ
Câu 11: 0.25 điểm
"Chứng từ điện tử" được định nghĩa là gì?
A.  
Chứng từ được in ra từ máy tính.
B.  
Chứng từ được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử, được mã hóa và truyền qua mạng máy tính.
C.  
Bất kỳ tệp tin nào lưu trên máy tính của kế toán.
D.  
Chứng từ giấy được quét (scan) thành file ảnh.
Câu 12: 0.25 điểm
Hoạt động nào KHÔNG phải là một phần của công việc "Chỉnh lý chứng từ"?
A.  
Ghi định khoản kế toán.
B.  
Phân loại chứng từ.
C.  
Nộp chứng từ vào kho lưu trữ dài hạn.
D.  
Lập chứng từ tổng hợp từ các chứng từ gốc.
Câu 13: 0.25 điểm
Mục đích chính của việc phân loại chứng từ kế toán là gì?
A.  
Để làm giảm số lượng chứng từ cần lập.
B.  
Để thuận tiện trong việc phân biệt, quản lý và sử dụng từng loại.
C.  
Để tăng tính pháp lý cho chứng từ.
D.  
Để thay thế cho việc ghi sổ kế toán.
Câu 14: 0.25 điểm
"Lệnh chi tiền mặt" thuộc loại chứng từ nào theo công dụng?
A.  
Chứng từ chấp hành
B.  
Chứng từ mệnh lệnh
C.  
Chứng từ thủ tục
D.  
Chứng từ liên hợp
Câu 15: 0.25 điểm
Chứng từ nào sau đây là "chứng từ bên ngoài"?
A.  
Bảng tính khấu hao tài sản cố định.
B.  
Phiếu xuất kho vật tư cho sản xuất.
C.  
Hóa đơn tiền điện, nước của nhà cung cấp.
D.  
Biên bản kiểm kê nội bộ.
Câu 16: 0.25 điểm
Yêu cầu nào sau đây KHÔNG đúng đối với việc ghi chép chứng từ kế toán?
A.  
Ghi chép rõ ràng, trung thực.
B.  
Bỏ trống các phần chưa có thông tin để điền sau.
C.  
Lập đầy đủ số liên theo quy định.
D.  
Gạch bỏ phần để trống.
Câu 17: 0.25 điểm
Theo Luật Kế toán, thời gian lưu trữ tối thiểu đối với chứng từ kế toán dùng để ghi sổ và lập báo cáo tài chính là bao lâu?
A.  
Vĩnh viễn
B.  
1 năm tại phòng kế toán
C.  
5 năm
D.  
10 năm
Câu 18: 0.25 điểm
"Bảng kê mua hàng" (06-VT) thuộc loại chứng từ nào theo nội dung kinh tế?
A.  
Chỉ tiêu tiền tệ
B.  
Chỉ tiêu hàng tồn kho
C.  
Chỉ tiêu bán hàng
D.  
Chỉ tiêu tài sản cố định
Câu 19: 0.25 điểm
Chứng từ nào sau đây là ví dụ của "chứng từ báo động"?
A.  
Phiếu thu tiền bán hàng.
B.  
Bảng thanh toán lương.
C.  
Biên bản về việc mất trộm tài sản.
D.  
Hóa đơn GTGT.
Câu 20: 0.25 điểm
Hệ thống chứng từ kế toán nào mà Nhà nước tiêu chuẩn hóa về quy cách, chỉ tiêu và áp dụng thống nhất cho tất cả các doanh nghiệp?
A.  
Hệ thống chứng từ nội bộ
B.  
Hệ thống chứng từ kế toán hướng dẫn
C.  
Hệ thống chứng từ điện tử
D.  
Hệ thống chứng từ kế toán thống nhất bắt buộc
Câu 21: 0.25 điểm
Công việc nào cần được kế toán hoàn thành trước khi tiến hành kiểm kê?
A.  
Lập báo cáo tài chính của kỳ.
B.  
Thanh lý tất cả tài sản hỏng hóc.
C.  
Hoàn thành việc ghi sổ tất cả nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh và khóa sổ.
D.  
Lập kế hoạch mua sắm tài sản cho kỳ tới.
Câu 22: 0.25 điểm
"Chứng từ chấp hành" có đặc điểm gì?
A.  
Dùng để truyền đạt mệnh lệnh của cấp trên.
B.  
Dùng để tổng hợp, phân loại các nghiệp vụ kinh tế.
C.  
Chứng minh cho một nghiệp vụ kinh tế đã thực sự hoàn thành.
D.  
Chỉ có giá trị pháp lý khi kèm theo chứng từ gốc.
Câu 23: 0.25 điểm
Đối với những chứng từ phản ánh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân, ngoài chữ ký của người lập, cần có thêm chữ ký của ai?
A.  
Chỉ cần chữ ký của thủ trưởng đơn vị.
B.  
Người kiểm tra (kế toán trưởng) và người phê duyệt (thủ trưởng đơn vị).
C.  
Bất kỳ nhân viên nào trong phòng kế toán.
D.  
Khách hàng hoặc đối tác.
Câu 24: 0.25 điểm
Sau khi kiểm kê, nếu có chênh lệch giữa số liệu thực tế và sổ sách, căn cứ để kế toán điều chỉnh sổ sách là gì?
A.  
Báo cáo miệng của ban kiểm kê.
B.  
Biên bản kiểm kê và quyết định xử lý chênh lệch của cấp có thẩm quyền.
C.  
Yêu cầu của thủ kho hoặc thủ quỹ.
D.  
Số liệu trên sổ sách của kỳ trước.
Câu 25: 0.25 điểm
"Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho" là một ví dụ điển hình của loại chứng từ nào theo công dụng?
A.  
Chứng từ mệnh lệnh
B.  
Chứng từ liên hợp
C.  
Chứng từ chấp hành
D.  
Chứng từ thủ tục
Câu 26: 0.25 điểm
Phân loại chứng từ theo "trình tự lập" sẽ có hai loại nào?
A.  
Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
B.  
Chứng từ một lần và chứng từ nhiều lần
C.  
Chứng từ ban đầu và chứng từ tổng hợp
D.  
Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
Câu 27: 0.25 điểm
Việc đối chiếu số liệu của đơn vị với số liệu của ngân hàng là phương pháp tiến hành kiểm kê đối với loại tài sản nào?
A.  
Tiền mặt tại quỹ
B.  
Hàng hóa trong kho
C.  
Tài sản cố định
D.  
Tiền gửi ngân hàng
Câu 28: 0.25 điểm
Chứng từ nào sau đây là "chứng từ hướng dẫn" (HD) theo danh mục?
A.  
Biên lai thu tiền (06-TT)
B.  
Phiếu chi (02-TT)
C.  
Bảng thanh toán tiền lương (02-LĐTL)
D.  
Hóa đơn Giá trị gia tăng (01GTKT-3LL)
Câu 29: 0.25 điểm
Mục đích của việc xây dựng "sơ đồ luân chuyển chứng từ" là gì?
A.  
Để đảm bảo việc luân chuyển chứng từ được nhanh chóng, hợp lý và có nền nếp.
B.  
Để thay thế cho việc ký duyệt của lãnh đạo.
C.  
Để giảm bớt số liên của chứng từ.
D.  
Để tăng tính bảo mật cho thông tin kế toán.
Câu 30: 0.25 điểm
"Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành" (03-TSCĐ) thuộc nhóm chứng từ nào?
A.  
Hàng tồn kho
B.  
Tài sản cố định
C.  
Bán hàng
D.  
Tiền tệ
Câu 31: 0.25 điểm
Việc thủ trưởng và kế toán trưởng ký trên chứng từ trắng, mẫu in sẵn khi chưa ghi nội dung là hành vi như thế nào theo quy định?
A.  
Được phép trong trường hợp khẩn cấp.
B.  
Được phép nếu có sự ủy quyền.
C.  
Tuyệt đối không được phép.
D.  
Được khuyến khích để đẩy nhanh công việc.
Câu 32: 0.25 điểm
Tại sao nói chất lượng công tác kế toán phụ thuộc trước hết vào chất lượng của chứng từ kế toán?
A.  
Vì chứng từ quyết định mức lương của kế toán.
B.  
Vì chứng từ là tài liệu duy nhất được lưu trữ.
C.  
Vì chứng từ có màu sắc đẹp sẽ làm báo cáo đẹp hơn.
D.  
Vì chứng từ là căn cứ pháp lý ban đầu để ghi sổ, mọi số liệu kế toán đều bắt nguồn từ chứng từ.
Câu 33: 0.25 điểm
"Kiểm kê định kỳ" được định nghĩa là gì?
A.  
Kiểm kê khi có hỏa hoạn, mất cắp.
B.  
Kiểm kê theo kỳ hạn đã được quy định trước.
C.  
Kiểm kê toàn bộ tài sản của doanh nghiệp.
D.  
Kiểm kê khi bàn giao tài sản.
Câu 34: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến chênh lệch giữa số liệu trên sổ sách kế toán và số liệu kiểm kê thực tế?
A.  
Kế toán ghi chép sai sót.
B.  
Tất cả các phương án đều đúng.
C.  
Hành vi tham ô, gian lận, trộm cắp.
D.  
Tài sản bị hư hao tự nhiên.
Câu 35: 0.25 điểm
Theo phương thức lập, loại chứng từ nào mà việc ghi chép nghiệp vụ kinh tế chỉ tiến hành một lần?
A.  
Chứng từ liên hợp
B.  
Chứng từ một lần
C.  
Chứng từ nhiều lần
D.  
Chứng từ tổng hợp
Câu 36: 0.25 điểm
Hành động nào sau đây là một trong những tác dụng của công tác kiểm kê tài sản?
A.  
Giúp cho lãnh đạo nắm chính xác số lượng, chất lượng tài sản hiện có.
B.  
Tăng số lượng nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
C.  
Thay thế hoàn toàn cho việc ghi sổ kế toán.
D.  
Làm giảm trách nhiệm của người quản lý tài sản.
Câu 37: 0.25 điểm
Chứng từ nào sau đây thuộc nhóm "Tài sản cố định"?
A.  
Phiếu nhập kho (01-VT)
B.  
Bảng thanh toán tiền thưởng (03-LĐTL)
C.  
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ (06-TSCĐ)
D.  
Phiếu thu (01-TT)
Câu 38: 0.25 điểm
Hệ thống chứng từ kế toán hướng dẫn chủ yếu được sử dụng ở đâu?
A.  
Trong các giao dịch với cơ quan thuế.
B.  
Trong nội bộ đơn vị.
C.  
Trong các giao dịch quốc tế.
D.  
Chỉ dành cho các doanh nghiệp nhà nước.
Câu 39: 0.25 điểm
Trong quá trình kiểm kê hiện vật, ngoài việc cân, đo, đong, đếm số lượng, nhân viên kiểm kê cần quan tâm đến vấn đề gì nữa?
A.  
Nhà cung cấp của vật tư.
B.  
Đánh giá chất lượng hiện vật, phát hiện hàng hư hỏng, kém phẩm chất.
C.  
Kế hoạch sử dụng vật tư trong tương lai.
D.  
Giá trị của vật tư trên thị trường.
Câu 40: 0.25 điểm
Sau khi được dùng làm căn cứ ghi sổ, chứng từ kế toán phải được bảo quản ở phòng kế toán trong thời gian tối đa là bao lâu trước khi đưa vào lưu trữ dài hạn?
A.  
Không quá một năm.
B.  
Tối thiểu 10 năm.
C.  
Vô thời hạn.
D.  
Không quá 3 tháng.