Trắc nghiệm chương 1 - Nguyên lý & tiêu chuẩn thẩm định giá
Kiểm tra và củng cố kiến thức chương 1 “Nguyên lý và tiêu chuẩn thẩm định giá” qua bài trắc nghiệm online 40 câu. Phù hợp cho sinh viên và chuyên gia muốn ôn tập nhanh, đánh giá năng lực, chuẩn bị tốt cho kỳ thi thẩm định giá. Thực hành ngay để nắm vững lý thuyết và nguyên tắc cơ bản!
Từ khoá: trắc nghiệm chương 1 ôn tập thẩm định giá nguyên lý thẩm định giá tiêu chuẩn thẩm định giá trắc nghiệm online luyện thi thẩm định giá kiểm tra kiến thức
Câu 1: Thẩm định giá là gì?
A. Xác định chi phí tạo ra tài sản
B. Ước tính giá trị hiện tại của tài sản hoặc quyền về tài sản dưới dạng tiền
C. Đo lường doanh thu tiềm năng của tài sản
D. Đánh giá công dụng kỹ thuật của tài sản
Câu 2: Đặc trưng nào KHÔNG phải của thẩm định giá?
A. Phân tích định lượng và kinh nghiệm chuyên môn
B. Tư vấn khách hàng với bằng chứng thị trường
C. Dữ liệu ít ỏi, không cần xác minh
D. Tuân thủ quy chuẩn và chuyên nghiệp
Câu 3: Đối tượng thẩm định giá gồm những gì?
A. Chỉ bất động sản và động sản
B. Chỉ tài sản vô hình và quyền tài sản
C. Tài sản (động sản, bất động sản, vô hình) và quyền tài sản
Câu 4: Trong các chức năng sau, chức năng nào là của thẩm định giá?
A. Quản lý chuỗi cung ứng
B. Môi giới xác lập giá giao dịch
Câu 5: Cơ sở giá trị “Chi phí” được hiểu là gì?
A. Tiền tạo ra hoặc tái tạo tài sản
C. Giá trị thị trường công khai
D. Số tiền thực tế trả tại giao dịch
Câu 6: Cơ sở giá trị “Thu nhập” phản ánh điều gì?
A. Giá trị tỉ lệ nghịch với thu nhập
B. Giá trị bằng doanh thu cộng chi phí
C. Doanh thu trừ chi phí và giá trị tỉ lệ thuận với thu nhập
D. Giá trị công dụng kỹ thuật
Câu 7: Giá trị thị trường là gì?
A. Giá xác định theo công dụng kỹ thuật
B. Giá thỏa thuận giữa bên mua và bên bán tự nguyện, hiểu biết, không áp lực
C. Giá nội bộ doanh nghiệp
D. Giá thanh lý bắt buộc bán
Câu 8: Điều kiện nào KHÔNG thuộc giá trị thị trường?
A. Công khai và cạnh tranh
B. Không áp lực, tự nguyện
C. Thương lượng nội bộ doanh nghiệp
D. Xác định tại ngày thẩm định
Câu 9: Giá trị phi thị trường thường dựa vào yếu tố nào?
A. Cung cầu thị trường mở
B. Công dụng kỹ thuật hoặc pháp lý
C. Giá thanh toán thực tế
Câu 10: Loại giá trị phi thị trường nào dành cho mục đích tính thuế?
A. Giá trị theo công dụng thực tế
Câu 11: Trình tự bước nào không thuộc giá trị phi thị trường?
D. Ghi rõ phi thị trường trong báo cáo
Câu 12: Phương pháp thẩm định giá nào dựa vào dữ liệu giao dịch tương đương?
C. Phương pháp so sánh thị trường
Câu 13: Phương pháp chi phí thường áp dụng trong trường hợp nào?
A. Tài sản vô hình khó định giá
B. Bất động sản có thị trường thanh khoản cao
C. Máy móc mới hoặc công trình đặc thù
D. Doanh nghiệp niêm yết trên sàn
Câu 14: Phương pháp thu nhập sử dụng công thức nào?
A. B. C. D. Câu 15: Khi nào sử dụng phương pháp thu nhập?
A. Dữ liệu giao dịch thị trường dồi dào
B. Tài sản tạo ra thu nhập ổn định trong tương lai
C. Tài sản mới xây dựng chưa sử dụng
D. Tài sản vô hình không có thu nhập
Câu 16: Khởi nguồn thẩm định giá chuyên nghiệp xuất phát từ quốc gia nào?
Câu 17: Tổ chức nào ban hành chuẩn mực quốc tế thẩm định giá năm 1981?
Câu 18: Pháp lệnh Giá Việt Nam ban hành năm nào?
Câu 19: Lợi ích tài chính trong thẩm định giá bao gồm?
A. Quyền chọn, cổ phiếu, tham gia liên doanh
C. Nhà xưởng và công trình xây dựng
D. Bằng sáng chế và nhãn hiệu
Câu 20: Tài sản vô hình trong thẩm định giá gồm?
B. Bằng sáng chế, nhãn hiệu, thương hiệu
C. Máy móc và phương tiện
Câu 21: Trong báo cáo thẩm định phi thị trường, điều gì cần ghi rõ?
A. Ngày giao dịch gần nhất
C. Ghi rõ là giá trị phi thị trường
Câu 22: So sánh giá trị thị trường và phi thị trường, điều nào đúng?
A. Cả hai đều yêu cầu giao dịch công khai
B. giá trị thị trường dùng cho thuế
C. giá trị phi thị trường dựa vào công dụng, không nhất thiết giao dịch
D. giá trị phi thị trường luôn cao hơn thị trường
Câu 23: Điểm khác nhau chính giữa giá trị và giá cả?
A. Giá trị là thực tế trả, giá cả là ước tính
B. Giá trị ước tính, giá cả là số tiền thực tế trả hoặc đề nghị trả
C. Giá trị luôn lớn hơn giá cả
Câu 24: Đâu không phải cơ sở thẩm định giá?
D. Giá trị phi thị trường
Câu 25: Thẩm định giá doanh nghiệp khác thẩm định tài sản ở điểm nào?
A. Chỉ đánh giá tài sản vô hình
B. Tổng hợp cả tài sản hữu hình và vô hình
C. Không tính đến quyền tài sản
D. Chỉ dùng phương pháp chi phí
Câu 26: Mục đích nào không thuộc chức năng thẩm định giá?
A. Thẩm định dự án trước đầu tư
C. Quản lý chuỗi cung ứng
D. Kiểm định độc lập theo Luật Giá
Câu 27: Đặc điểm “Dữ liệu phong phú” trong thẩm định giá ám chỉ gì?
A. Chỉ dùng nguồn công khai
B. Thu thập, phân loại, đánh giá nguồn gốc và độ tin cậy
D. Dữ liệu trong nội bộ doanh nghiệp
Câu 28: Công thức phương pháp chi phí thông thường có dạng?
A. B. C. D. Câu 29: Phương pháp so sánh thị trường dựa trên căn cứ nào?
A. Dữ liệu chi phí sản xuất
B. Giá giao dịch tài sản tương đương
D. Giá trị theo công dụng
Câu 30: Khi thị trường tài sản thanh khoản kém, nên dùng phương pháp nào?
Câu 31: Khi nào cần xác định giá trị tại “ngày thẩm định”?
A. Để loại trừ lạm phát, giao dịch ưu đãi
B. Không ảnh hưởng đến kết quả
C. Chỉ áp dụng cho giá trị phi thị trường
D. Áp dụng cho doanh nghiệp niêm yết
Câu 32: Giá trị thị trường KHÔNG áp dụng cho trường hợp nào?
A. Giao dịch công khai, cạnh tranh
D. Thỏa thuận hai bên hiểu biết
Câu 33: Trong thẩm định doanh nghiệp, yếu tố nào được coi là tài sản vô hình?
B. Thương hiệu, nhãn hiệu
Câu 34: Phát triển thẩm định giá tại Việt Nam kể từ năm 1986 gắn liền với sự kiện nào?
C. Xây dựng Luật Doanh nghiệp
Câu 35: Lợi ích của thẩm định giá trong bảo lãnh thương mại là gì?
A. Xác định giá trị tài sản thế chấp
Câu 36: Tại sao phải phân loại tài sản thành hữu hình và vô hình?
A. Để chọn phương pháp thẩm định phù hợp
B. Để bỏ qua tài sản vô hình
Câu 37: Phương pháp nào không phải phương pháp thẩm định giá cơ bản?
C. Phương pháp định tính chủ quan
D. Phương pháp so sánh thị trường
Câu 38: Trong thẩm định giá, “chuyên nghiệp” ám chỉ điều gì?
A. Tuân thủ quy chuẩn và đạo đức nghề nghiệp
C. Thời gian thực hiện nhanh
Câu 39: Quy trình xác định giá trị phi thị trường bắt đầu bằng bước nào?
B. Xác định đối tượng thẩm định
Câu 40: Khi báo cáo thẩm định giá, mục nào không cần đưa vào phần chức năng?
B. Thẩm định dự án trước đầu tư
C. Quản lý chuỗi cung ứng