Trắc nghiệm chương 1 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Đề thi trắc nghiệm chương 1 môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức cơ bản về lý luận kinh tế, hệ thống câu hỏi chất lượng kèm đáp án giải thích chi tiết. Thực hành online dễ dàng, hiệu quả cho sinh viên và người tự học.

Từ khoá: kinh tế chính trị Mác-Lênin trắc nghiệm chương 1 trắc nghiệm online ôn tập trực tuyến đề thi tự học

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,607 lượt xem 28,971 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A.  
Các quy luật tự nhiên chi phối quá trình sản xuất vật chất
B.  
Những nhu cầu tiêu dùng cá nhân trong xã hội hiện đại
C.  
Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi gắn với trình độ lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D.  
Lịch sử các học thuyết triết học phương Tây
Câu 2: 0.25 điểm
Thuật ngữ “kinh tế chính trị” lần đầu được ghi nhận vào năm nào?
A.  
1776
B.  
1615
C.  
1848
D.  
1494
Câu 3: 0.25 điểm
Ai là người đặt nền móng học thuyết giá trị thặng dư?
A.  
C. Mác
B.  
A. Smith
C.  
D. Ricardo
D.  
J. S. Mill
Câu 4: 0.25 điểm
Theo Mác, lao động sản xuất hàng hóa có những thuộc tính nào?
A.  
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B.  
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C.  
Lao động thủ công và lao động cơ khí
D.  
Lao động cá nhân và lao động tập thể
Câu 5: 0.25 điểm
Công thức tổng quát của tư bản thương nghiệp là gì?
A.  
THTT – H – T'
B.  
HTHH – T – H'
C.  
THTT – H – T' với ΔT>0ΔT > 0
D.  
HHH – H'
Câu 6: 0.25 điểm
Trường phái kinh tế nào tập trung phân tích khu vực nông nghiệp và sản phẩm ròng?
A.  
Chủ nghĩa trọng nông
B.  
Chủ nghĩa trọng thương
C.  
Kinh tế học cổ điển Anh
D.  
Kinh tế học tân cổ điển
Câu 7: 0.25 điểm
Yếu tố nào KHÔNG thuộc chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A.  
Nhận thức
B.  
Thực tiễn
C.  
Dự báo thời tiết
D.  
Tư tưởng
Câu 8: 0.25 điểm
Theo Lênin, chính trị kinh tế học nghiên cứu gì?
A.  
Kỹ thuật sản xuất hàng hóa
B.  
Các quan hệ xã hội giữa con người với con người trong sản xuất
C.  
Sinh lý học lao động
D.  
Mức giá thị trường hằng ngày
Câu 9: 0.25 điểm
Tỷ suất giá trị thặng dư được xác định bằng công thức nào?
A.  
m=m/vm' = m / v
B.  
m=c/vm' = c / v
C.  
m=v/cm' = v / c
D.  
m=m/cm' = m / c
Câu 10: 0.25 điểm
Nội dung cốt lõi của quy luật giá trị là gì?
A.  
Hàng hóa trao đổi theo giá sản xuất
B.  
Hàng hóa trao đổi theo giá trị xã hội cần thiết của nó
C.  
Hàng hóa được định giá bởi nhu cầu
D.  
Hàng hóa phải có thương hiệu mới trao đổi
Câu 11: 0.25 điểm
Ai là tác giả của “Traité de l’économie politique”?
A.  
Antoine de Montchrétien
B.  
Jean-Baptiste Say
C.  
François Quesnay
D.  
David Ricardo
Câu 12: 0.25 điểm
Học thuyết địa tô của Mác giải thích địa tô phát sinh từ đâu?
A.  
Độc quyền thương nghiệp
B.  
Độc quyền sử dụng tư liệu sản xuất đặc biệt là ruộng đất
C.  
Nguồn vốn ngân hàng
D.  
Lợi thế thương hiệu
Câu 13: 0.25 điểm
Trong công thức tuần hoàn của tư bản sản xuất: TH...P...H’–TT – H ... P ... H’ – T’, giai đoạn P biểu thị điều gì?
A.  
Mua sức lao động và tư liệu lao động
B.  
Quá trình sản xuất, tạo ra giá trị thặng dư
C.  
Bán hàng hóa ra thị trường
D.  
Thu hồi vốn cố định
Câu 14: 0.25 điểm
Phương pháp nghiên cứu CHỦ YẾU của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A.  
Thực nghiệm trong phòng thí nghiệm
B.  
Khảo sát định tính xã hội học
C.  
Trừu tượng hóa khoa học
D.  
Tối ưu hóa toán học thuần túy
Câu 15: 0.25 điểm
Theo chủ nghĩa trọng thương, nguồn gốc của lợi nhuận nằm ở đâu?
A.  
Địa tô ruộng đất màu mỡ
B.  
Sức lao động chưa được trả đủ
C.  
Hoạt động thương nghiệp thông qua mua rẻ bán đắt
D.  
Giá trị thặng dư trong sản xuất
Câu 16: 0.25 điểm
Ý nghĩa của học thuyết giá trị thặng dư đối với khoa học kinh tế là gì?
A.  
Cung cấp mô hình tối ưu hóa lợi nhuận
B.  
Trình bày quy tắc cạnh tranh hoàn hảo
C.  
Chỉ ra cách tính GDP quốc dân
D.  
Là “hòn đá tảng” giải thích bản chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản
Câu 17: 0.25 điểm
Điều kiện để hàng hóa có giá trị sử dụng là gì?
A.  
Có hàm lượng lao động sống cao
B.  
Thỏa mãn nhu cầu xã hội
C.  
Được nhà nước trợ giá
D.  
Có chi phí sản xuất thấp
Câu 18: 0.25 điểm
Khi nào “tư bản cho vay” hình thành?
A.  
Khi tư bản tiền tệ được nhượng tạm thời để thu lãi
B.  
Khi lao động thuê tăng lương
C.  
Khi nhà tư bản mua máy móc mới
D.  
Khi nhà nước phát hành trái phiếu
Câu 19: 0.25 điểm
Tiêu chí phân biệt lao động trừu tượng và lao động cụ thể là gì?
A.  
Mức lương danh nghĩa
B.  
Hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
C.  
Nội dung kỹ thuật và tính chất xã hội của lao động
D.  
Thời gian lao động gián tiếp
Câu 20: 0.25 điểm
Theo kinh tế chính trị Mác - Lênin, vai trò “động lực trực tiếp” của tái sản xuất mở rộng là?
A.  
Chi tiêu công
B.  
Tích lũy tư bản
C.  
Cải cách hành chính
D.  
Tiêu dùng cá nhân
Câu 21: 0.25 điểm
Thành tố nào KHÔNG phải là bộ phận của giá trị hàng hóa?
A.  
Giá trị hao mòn của tư bản bất biến
B.  
Lãi suất ngân hàng thương mại
C.  
Giá trị thặng dư mới tạo ra
D.  
Tư bản khả biến chuyển hoá thành tiền lương
Câu 22: 0.25 điểm
Trong thời kỳ CNTB độc quyền, lợi nhuận cao bất thường trước hết do đâu?
A.  
Lạm phát tiền tệ
B.  
Khấu hao nhanh thiết bị
C.  
Tăng thuế tiêu dùng
D.  
Độc quyền khống chế thị trường
Câu 23: 0.25 điểm
Công thức tính “tốc độ chu chuyển tư bản” là?
A.  
n=P/Vn = P / V
B.  
n=m/vn = m / v
C.  
n=T/Kn = T / K
D.  
n=K/Tn = K / T
Câu 24: 0.25 điểm
Theo Mác, nguồn gốc địa tô chênh lệch II là?
A.  
Độ màu mỡ khác nhau của đất tự nhiên
B.  
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
C.  
Đầu tư bổ sung vào ruộng đất cho năng suất tăng
D.  
Độc quyền thương nghiệp nông sản
Câu 25: 0.25 điểm
Khi tiền trở thành tư bản, điều kiện quyết định là gì?
A.  
Tồn tại dưới dạng vàng
B.  
Mua được sức lao động để sản xuất ra giá trị thặng dư
C.  
Sử dụng để thanh toán nợ
D.  
Được gửi vào ngân hàng để sinh lãi
Câu 26: 0.25 điểm
“Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối” đạt được chủ yếu bằng cách nào?
A.  
Giảm chi phí sinh hoạt công nhân
B.  
Áp dụng máy móc hiện đại
C.  
Tăng cường độ lao động
D.  
Kéo dài ngày lao động
Câu 27: 0.25 điểm
Lý luận “tái sản xuất giản đơn” mô tả điều gì?
A.  
Quá trình sản xuất lặp lại với quy mô không đổi
B.  
Tăng trưởng kinh tế nhờ đổi mới công nghệ
C.  
Sự bành trướng của tư bản sang thuộc địa
D.  
Sự khủng hoảng thừa tạm thời
Câu 28: 0.25 điểm
Theo chủ nghĩa trọng nông, “sản phẩm ròng” xuất hiện ở ngành nào?
A.  
Công nghiệp nhẹ
B.  
Tài chính
C.  
Nông nghiệp
D.  
Thương mại
Câu 29: 0.25 điểm
Tỷ suất lợi nhuận bình quân có xu hướng hình thành do?
A.  
Thuế tiêu thụ đặc biệt
B.  
Sự cạnh tranh chuyển dịch tư bản giữa các ngành
C.  
Biến động tỷ giá ngoại tệ
D.  
Quyền lực độc quyền của nhà nước
Câu 30: 0.25 điểm
Mục đích tối cao của sản xuất tư bản chủ nghĩa là?
A.  
Nâng cao đời sống công nhân
B.  
Ổn định kinh tế vĩ mô
C.  
Thỏa mãn nhu cầu xã hội
D.  
Tối đa hóa giá trị thặng dư
Câu 31: 0.25 điểm
Công thức của tỷ suất lợi nhuận là?
A.  
p=v/cp' = v / c
B.  
p=m/vp' = m / v
C.  
p=m/(c+v)p' = m / (c + v)
D.  
p=m/cp' = m / c
Câu 32: 0.25 điểm
Vai trò của tư bản thương nghiệp trong nền kinh tế tư bản là?
A.  
Thay thế hoàn toàn tư bản sản xuất
B.  
Sản xuất ra giá trị sử dụng mới
C.  
Rút ngắn thời gian lưu thông, thúc đẩy chu chuyển tư bản
D.  
Tăng chi phí phân phối lên tối đa
Câu 33: 0.25 điểm
Theo Lênin, giai đoạn “đế quốc chủ nghĩa” của CNTB gắn với đặc trưng nào?
A.  
Phân phối lại ruộng đất phong kiến
B.  
Sự hình thành độc quyền và tư bản tài chính
C.  
Xóa bỏ phân công lao động
D.  
Cạnh tranh tự do tuyệt đối
Câu 34: 0.25 điểm
Quy luật “giá trị thặng dư tỷ lệ thuận với trình độ bóc lột” phản ánh điều gì?
A.  
Giảm c làm giảm m'
B.  
M giảm khi v tăng
C.  
Tăng chu kỳ chu chuyển làm giảm m
D.  
Tăng m' làm tăng m nếu v cố định
Câu 35: 0.25 điểm
Quan hệ sở hữu trong CNTB chủ yếu dựa trên hình thức nào?
A.  
Sở hữu tư nhân tư bản về tư liệu sản xuất
B.  
Sở hữu của cá nhân nông dân về ruộng đất nhỏ
C.  
Sở hữu nhà nước toàn dân
D.  
Sở hữu cộng đồng truyền thống
Câu 36: 0.25 điểm
Khi phân công lao động xã hội phát triển, hậu quả trực tiếp tới sản xuất hàng hóa là gì?
A.  
Nhu cầu tiền tệ giảm mạnh
B.  
Hạn chế việc chuyên môn hóa
C.  
Xuất hiện sản phẩm thừa để trao đổi
D.  
Xóa bỏ quan hệ hàng hóa
Câu 37: 0.25 điểm
Khủng hoảng kinh tế chu kỳ theo Mác trước hết do mâu thuẫn nào?
A.  
Giữa lợi nhuận và lãi suất
B.  
Giữa tính chất xã hội hóa cao của sản xuất và chiếm hữu tư nhân tư bản
C.  
Giữa cung tiền và tỷ giá
D.  
Giữa cân bằng ngân sách và nhập siêu
Câu 38: 0.25 điểm
Theo Mác, lao động thuê được trả lương như thế nào?
A.  
Bằng chuẩn mực đạo đức xã hội
B.  
Bằng toàn bộ giá trị sản phẩm làm ra
C.  
Bằng giá trị sức lao động, tức chi phí tái sản xuất sức lao động
D.  
Bằng lợi nhuận thu được
Câu 39: 0.25 điểm
Trong mô hình tái sản xuất xã hội của Mác, Cục I sản xuất gì?
A.  
Tài sản tài chính
B.  
Tư liệu sản xuất
C.  
Dịch vụ phi sản xuất
D.  
Tư liệu tiêu dùng
Câu 40: 0.25 điểm
Theo kinh tế chính trị Mác - Lênin, điều kiện đủ để sức lao động trở thành hàng hóa là?
A.  
Công đoàn độc lập
B.  
Thị trường tiền tệ phát triển
C.  
Có chính sách an sinh xã hội
D.  
Người lao động tự do và mất tư liệu sản xuất