Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở 2021 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngoại Cơ Sở [2021]” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức nền tảng trong ngoại khoa, phương pháp phẫu thuật cơ bản và chăm sóc sau phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong việc học tập và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm ngoại cơ sở đề thi ngoại khoa Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU ôn thi ngoại khoa kiểm tra ngoại cơ sở thi thử ngoại khoa đề thi có đáp án kiến thức ngoại khoa phẫu thuật cơ bản chăm sóc sau phẫu thuật
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Các nguyên nhân gây nên kết quả âm tính giả của chọc dò ổ phúc mạc trong hội chứng chảy máu trong là:
B. Chọc không đúng vị trí
C. Máu chảy trong ổ phúc mạc ít hơn 200ml
Câu 2: Tử vong thứ phát trong chấn thương ngực do :
B. Tràn khí, tràn máu màng phổi
Câu 3: Chẩn đoán bí tiểu mạn tính dựa vào:
B. Khám lâm sàng phát hiện cầu bàng quang mạn.
C. Làm siêu âm bàng quang.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 4: Trong cấp cứu bụng, siêu âm có thể giúp phát hiện hình ảnh:
A. Lồng ruột cấp tính ở trẻ bú mẹ
Câu 5: Trong trật khớp háng kiểu chậu, so với đường Nélaton - Rose, mấu chuyển lớn:
Câu 6: Tắc ruột được định nghĩa là tình trạng tắc lòng ruột do vật cản:
Câu 7: Chẩn đoán đụng giập phổi trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào:
B. X quang ngực thẳng
C. Trên hình ảnh của Scanner
Câu 8: mức độ vận động trong mê độ III, IV?
A. kích thích đáp ứng chính xác
B. kích thích đáp ứng không chính xác
C. kích thích không đáp ứng
D. co cứng mất vỏ và mất não
Câu 9: Chọn câu sai:
A. Độ lọc cầu thận là 125ml/phút
B. Sự tái hấp thu nước liên hệ mật thiết với natri ở ống gần
C. Sự tái hấp thu nước ở ống gần do ADH quyết định
D. Angiotensin gây tái hấp thu nước nhờ co tiểu động mạch ra
E. Khi mất nước độ thẩm thấu của huyết tương tăng
Câu 10: Hoá chất gây bỏng nào sau đây có hiện tượng gặm mòn:
Câu 11: Dấu hiệu “phản ứng thành bụng” thường gặp trong:
Câu 12: Gọi là tiểu albumin vi lượng khi:
A. Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) < 30
B. Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g): 30 – 300
C. Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g): >150
D. Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) >300
E. Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) >3000
Câu 13: Kiểu trật khớp vai thường gặp nhất:
D. Kiểu xuống dưới
E. Kiểu dưới xương đòn
Câu 14: Kết quả của một bệnh nhân:
(1) Test nhịn nước – độ thẩm thấu huyết tương tăng, độ thẩm thấu nước tiểu tăng nhưng dưới ngưỡng tối đa.
(2) Test Vasopressin - tiêm Desmopressin không làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu.
Bệnh nhân có thể bị:
A. Đái tháo nhạt trung ương tổn thương hoàn toàn
B. Đái tháo nhạt trung ương tổn thương không hoàn toàn
C. Đái tháo nhạt do thận
Câu 15: Khám trật khớp không cần:
Câu 16: Trong vết thương thấu bụng do hoả khí, tổn thương gây nên thường phức tạp và tỷ lệ theo công thức:
B. Năng lượng sinh ra tỷ lệ thuận với khối lượng và bình phương vận tốc
C. Tổn thương gây nên tỷ lệ thuận với trọng lượng của vật và với bình phương vận tốc của nó
Câu 17: Trong trường hợp chảy máu trong, chọc dò ổ phúc mạc cho kết quả dương tính giả khi:
B. Chọc vào khối máu tụ sau phúc mạc
C. Chọc vào khối máu tụ dưới bao gan hay lách (khối máu tụ chưa vỡ)
Câu 18: Chẩn đoán một vết thương thấu ổ phúc mạc dựa vào:
A. Có dịch tiêu hoá chảy ra ngoài qua vết thương
B. Tạng trong ổ phúc mạc lòi ra ngoài qua vết thương
C. Siêu âm có tổn thương tạng trong ổ phúc mạc ở một bệnh nhân có vết thương ở thành bụng
Câu 19: Nguyên nhân gây bí tiểu cấp thường gặp nhất ở người cao tuổi là:
A. U xơ tiền liệt tuyến.
C. Xơ hẹp cổ bàng quang.
Câu 20: Trong cách phân chia vùng bụng dựa vào 2 đường thẳng ngang và 2 đường thẳng dọc, bụng được chia thành 9 vùng, trong đó 2 vùng dưới rốn là hạ vị và tầng sinh môn
Câu 21: Trong chụp phim X quang bụng đối với khám bụng ngoại khoa, cần chú ý các yêu cầu:
A. Bụng đứng không chuẩn bị là tốt nhất
B. Lấy được toàn bộ bụng, từ vòm hoành hai bên đến hết khớp mu
C. Bụng nghiêng bên nếu không thể chụp ở tư thế bụng đứng được
Câu 22: 11 Chọc rữa ổ phúc mạc được chỉ định trong trường hợp bệnh nhân chấn thương bụng nghi ngờ có chảy máu trong nhưng lâm sàng và cận lâm sàng không điển hình, mặc dù huyết động rối loạn nặng nề.
Câu 23: Khi khám một gãy xương chi dưới, biến chứng nào sau đây biểu hiện có biến dạng xoay ngoài của đoạn gãy xa :
B. Gối khép, bàn chân đổ vào trong
C. Bàn chân bị đổ ra ngoài
D. Ngắn chi và bàn chân bị đổ ra ngoài
Câu 24: trật khớp nào hay gặp nhất ở trẻ em
Câu 25: Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là:
Câu 26: Phát hiện tràn khí dưới da trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào
Câu 27: Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do:
A. Chấn thương trực tiếp
B. Chấn thương gián tiếp
C. Do tăng áp lực trong ổ bụng
E. Do nhỗ bật chỗ tâm của cơ hoành
Câu 28: nghe thấy tiếng thổi liên tục ở trên đường đi của động mạch ngoại vi, là biểu hiện của loại bệnh lí nào sau đây
B. xơ vữa động mạch
C. c, phình động mạch
D. thông động - tĩnh mạch
E. huyết khối động mạch
Câu 29: Thế nào là cơ chế gãy xương trực tiếp?
A. lực tác động xa ổ gãy
B. lực tác động vào ổ gãy
C. lực bẻ gãy hai đầu chi
D. lực xoắn 2 đầu chi
Câu 30: Thăm trực tràng có thể phát hiện các thương tổn ở:
A. Hậu môn và vùng quanh hậu môn, trực tràng
B. Trực tràng và đại tràng xích ma
C. Tiền liệt tuyến ở nam và thành sau âm đạo ở nữ
Câu 31: Trong thủng ổ loét dạ dày-tá tràng, đau bụng có tính chất:
Câu 32: Nên nắn trật khớp:
A. Càng sớm càng tốt
B. Càng trễ càng tốt
C. Tự nắn là tốt nhất
Câu 33: Đái máu toàn bãi do sỏi bàng quang là do:
C. Bệnh nhân dễ bị chảy máu.
D. Biến chứng viêm bàng quang nặng.
E. Sỏi dính vào niêm mạc bàng quang.
Câu 34: Các nguyên nhân gây tắc ruột cơ học bao gồm tắc ruột do bệnh phình đại tràng bẩm sinh, tắc ruột do viêm phúc mạc, tắc ruột do ung thư ruột.
Câu 35: Không phải là nguyên nhân gây tiểu khó:
C. U xơ tiền liệt tuyến.
D. Xơ hẹp cổ bàng quang.
E. Ung thư tiền liệt tuyến
Câu 36: Nguyên nhân vàng da tắc mật nào không gặp ở người trưởng thành:
E. Teo đường mật bẩm sinh
Câu 37: Tiệt trùng đồ vãi cần dùng:
Câu 38: Trên lâm sàng, sau khi chẩn đoán gãy xương ức trong chấn thương ngực kín cần tìm ngay dấu hiệu:
A. Tràn máu trung thất
B. Tràn khí trung thất
D. Dấu hiệu “Bật cấp”
E. Tràn khí và máu màng phổi
Câu 39: Trong chấn thương bụng kín do cơ chế giảm tốc, bệnh nhân thường vào viện với:
A. Tổn thương thường là chỉ một tạng nào đó
B. Tổn thương thường phức tạp và đa tạng
C. Bệnh cảnh nặng nề và đe doạ tử vong nếu như không kịp thời hối sức và can thiệp sớm
Câu 40: Định nghĩa tiểu nhiều:
A. Khi thể tích nước tiểu trên 2 lít trong 24 giờ
B. Khi thể tích nước tiểu trên 2.5 lít trong 24 giờ
C. Khi thể tích nước tiểu trên 3 lít trong 24 giờ
D. Khi thể tích nước tiểu trên 3.5 lít trong 24 giờ
E. Khi bệnh nhân đi tiểu nhiều lần trong ngày
Câu 41: Trong hình H. CTN 1, hiện tượng hô hấp đảo ngược có biểu hiện như sau:
1. Hình a là kì hít vào.
2. Hình a biểu hiện tim bị kéo về bên mảng sườn di động.
3. Hình b là kì thở ra.
4. Hình b biểu hiện tim bị đẩy về bên phổi lành.
Câu 42: Xét nghiệm nào thường được dùng nhất trong tầm soát nguy cơ gây tổn thương cầu thận do bệnh lý đái tháo đường:
A. Que nhúng Dipstick thông thường
B. Que nhúng Dipstick tìm Albumin niệu vi lượng
C. Kết tủa đạm bằng sulfosalicylic acid
D. Điện di đạm trong nước tiểu
E. Xét nghiệm nước tiểu 24h
Câu 43: Vỡ lách gây xuất huyết nội thường chọn điểm nào trong hình vẽ (CMT2) để chọc dò ổ phúc mạc:
1. Số 1
2. số 2
3. số 4
4. số 3
Câu 44: Phim sọ thẳng nghiêng trong chấn thương sọ não có giá trị:
A. Tìm các dấu ấn ngón tay
B. Phát hiện các dấu hiệu nức sọ
C. Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não
D. Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ
Câu 45: Tiểu nhiều là triệu chứng có thể gặp trong bệnh nào sau đây:
A. Bệnh đái tháo đường
B. Suy thận cấp trước thận
C. Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu trùng
D. Nhiễm trùng huyết
E. Hoại tử ống thận cấp
Câu 46: Trong vết thương ngực hở, hiện tượng hô hấp đảo ngược có thể xảy ra gây nên tình trạng sinh lý bệnh trong kỳ thở vào bên phổi bệnh như sau:
1. Lồng ngực nở ra.
2. Không khí từ bên ngoài áp lực cao vào khoang màng phổi.
3. Xẹp phổi bên phổi bị thương tổn.
4. Đẩy không khí cặn từ phổi lành qua phổi bệnh.
Câu 47: Các nguyên nhân gây nên kết quả dương tính giả của chọc dò ổ phúc mạc trong hội chứng chảy máu trong là:
B. Chọc không đúng vị trí có máu không đông
C. Máu chảy trong ổ phúc mạc ít hơn 200ml
Câu 48: Thoát vị bẹn chéo ngoài ở trẻ em là do:
A. Mở lại ống phúc tinh mạc ở trẻ nam
B. Mở lại ống Nuck ở trẻ gái
Câu 49: Khi chấn thương gây gãy xương sườn 1 và 2 cần phát hiện thêm:
A. Thương tổn ở đỉnh phổi
B. Thương tổn xương đòn
C. Thương tổn quai động mạch chủ và thân động mạch trên quai động mạch chủ
D. Thương tổn cột sống cổ
E. Thương tổn xương ức và tim
Câu 50: Chọn phương án sai:
A. Hóa chất để tiệt khuẩn rất có hiệu quả rộng vì sử dụng với số lượng nhiều
B. Nó có thể diệt được vài loại vi sinh vật này nhưng không thể diệt được loại vi sinh vật khác
C. Tính hữu hiệu của hóa chất phụ thuộc vào nồng độ, bề mặt của dụng cụ cần được sát khuẩn
D. Phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc với dụng cụ