Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn
Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Trần Quốc Tuấn được xây dựng bám sát chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, kiểm tra kiến thức về phân số, số nguyên, biểu thức có chứa dấu ngoặc, và các yếu tố hình học cơ bản. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.
Từ khoá: đề thi Toán 6 học kỳ 2 THCS Trần Quốc Tuấn phân số số nguyên biểu thức số hình học cơ bản luyện thi Toán lớp 6 câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết
Tìm số nguyên x\) biết: \(\frac{{ - 3}}{x} = \frac{3}{5} + \frac{{ - 9}}{{20}}
A.
B.
C.
D.
Câu 15: 0.25 điểm
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho \(\angle xOy = {128^0}\), \(\angle xOz = {64^0}\). Gọi \(Ot\) là tia đối của tia \(Oy\). Tính số đo góc \(\angle xOt.
A.
B.
C.
D.
Câu 16: 0.25 điểm
Trong các phân số - \frac{{2018}}{{2019}};\)\( - \frac{{2019}}{{2018}};\)\(\,\,\frac{1}{{2019}};\)\(\,\,\frac{{ - 1}}{{ - 2018}} , phân số có giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
Câu 17: 0.25 điểm
Biết x\) là số nguyên và \(3\,\, \vdots \,\,x. Khi đó, ta có:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: 0.25 điểm
Phân số bằng phân số là
A.
B.
C.
D.
Câu 19: 0.25 điểm
Cho hai góc kề bù nhau trong đó có một góc có số đo bằng , số đo góc còn lại là
A.
A.
B.
C.
D.
Câu 20: 0.25 điểm
Thực hiện phép tính:
A.
1
B.
2
C.
D.
Câu 21: 0.25 điểm
Thực hiện phép tính:
A.
B.
C.
D.
Câu 22: 0.25 điểm
Tìm x \in \mathbb{Z}\) biết: \(x - \frac{5}{9} = \frac{4}{9}
Cho hai tia Om,\,\,On\) cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia \(Ox\). Biết \(\angle xOm = {60^0},\)\(\angle xOn = {120^0}\). Tính số đo góc \(mOn
A.
B.
C.
D.
Câu 26: 0.25 điểm
Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của phân số ấy thì được một phân số mới lớn gấp lần phân số ban đầu.
A.
B.
C.
D.
Câu 27: 0.25 điểm
Thực hiện phép tính:
A.
60
B.
50
C.
- 60
D.
- 50
Câu 28: 0.25 điểm
Tìm rồi tính tổng tất các ước nguyên nhỏ hơn 6\) của \( - 12.
A.
-18
B.
-12
C.
18
D.
12
Câu 29: 0.25 điểm
So sánh hai phân số sau:
A.
B.
C.
D.
Không so sánh được
Câu 30: 0.25 điểm
Tìm số nguyên x\), biết \(218 - \left( {x + 31} \right) = x - 29
A.
B.
C.
D.
Câu 31: 0.25 điểm
Cho 2 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
A.
185 (đường thẳng)
B.
175 (đường thẳng)
C.
195 (đường thẳng)
D.
165 (đường thẳng)
Câu 32: 0.25 điểm
Hai tia đối nhau là
A.
A. hai tia tạo thành đường thẳng
B.
hai tia có chung gốc
C.
hai tia có chung gốc và tạo thành đường thẳng
D.
hai tia chỉ có môt điểm gốc chung
Câu 33: 0.25 điểm
Chọn câu đúng. Qua 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng
A.
Chỉ vẽ được 1 đường thẳng
B.
vẽ được 3 đường thẳng phân biệt
C.
vẽ được 2 đường thẳng phân biệt
D.
vẽ được 4 đường thẳng phân biệt
Câu 34: 0.25 điểm
Cho 4 điểm thẳng hàng A, B, C, D theo thứ tự đó. Kể tên các tia trùng nhau gốc A trên hình vẽ.
A.
AB, AC, AD
B.
AB, AC, DC
C.
AC, AD, BD
D.
AB, AC, CD
Câu 35: 0.25 điểm
Trên tia Ax lấy B, C sao cho AB = 10cm, AC = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng BC.
A.
BC = 15cm
B.
BC = 5cm
C.
BC = 1cm
D.
BC = 20cm
Câu 36: 0.25 điểm
Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Trên tia Ex vẽ hai đoạn thẳng EF = 4cm và EI = 2cm. Điểm …. Nằm giữa hai điểm … và …
A.
Điểm F nằm giữa hai điểm I và E
B.
Điểm I nằm giữa hai điểm E và F
C.
Điểm E nằm giữa hai điểm I và F
D.
Đáp án khác
Câu 37: 0.25 điểm
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn AB và AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
A.
BC = 6cm
B.
BC = 3cm
C.
BC = 5cm
D.
BC = 4cm
Câu 38: 0.25 điểm
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn AB và AC = 3cm. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 11cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
A.
AD = 3cm
B.
AD = 2cm
C.
AD = 4cm
D.
AD = 5cm
Câu 39: 0.25 điểm
Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz. Biết \widehat {xOy} = {65^o}\)và \(\widehat {xOz} = {35^o}\).Số đo của \(\widehat {yOz} bằng