Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Trần Hưng Đạo
Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Trần Hưng Đạo được biên soạn theo chương trình chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi bao gồm cả câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào các chủ đề như phân số, số nguyên, biểu thức số, và các yếu tố hình học cơ bản. Tài liệu có kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.
Từ khoá: đề thi Toán 6 HK2 Toán lớp 6 THCS Trần Hưng Đạo ôn tập Toán 6 phân số số nguyên biểu thức số hình học cơ bản luyện thi học kỳ đáp án chi tiết
Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng \dfrac{1}{3}\) tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng \(90\% số bài còn lại. Tính số bài trung bình.
A.
4 bài
B.
2 bài
C.
3 bài
D.
5 bài
Câu 13: 0.25 điểm
Thực hiện các phép tính:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: 0.25 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 15: 0.25 điểm
Thực hiện các phép tính:
A.
B.
C.
0
D.
1
Câu 16: 0.25 điểm
Thực hiện các phép tính:
A.
B.
C.
D.
Câu 17: 0.25 điểm
Tìm x\) biết: \(\dfrac{2}{3} + x = \dfrac{{ - 1}}{2}
A.
B.
C.
D.
Câu 18: 0.25 điểm
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là 60m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3} chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
A.
B.
C.
D.
Câu 19: 0.25 điểm
Cho góc bẹt \angle xOy\). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ \(xy\) kẻ hai tia \(Oz\) và \(Ot\) sao cho \(\angle xOz = {50^0}\) và \(\angle yOt = {80^0}\). Tính số đo góc \( xOt
A.
B.
C.
D.
Câu 20: 0.25 điểm
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
B.
Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
C.
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
D.
Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
Câu 21: 0.25 điểm
Số nguyên x thỏa mãn điều kiện \dfrac{{ - 42}}{7} < x < \dfrac{{ - 24}}{6}
A.
-6
B.
-5
C.
-4
D.
-3
Câu 22: 0.25 điểm
Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: 0.25 điểm
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A.
A.
B.
C.
D.
Câu 24: 0.25 điểm
Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25: 0.25 điểm
Biết \angle xOy = {45^0}\) và \(\angle aOb = {135^0}.\) Hai góc \(\angle xOy\) và \(\angle aOb là hai góc
A.
A. phụ nhau
B.
kề nhau
C.
bù nhau
D.
kề bù
Câu 26: 0.25 điểm
Nếu thì x bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 27: 0.25 điểm
Số nghịch đảo của là
A.
B.
C.
D.
Câu 28: 0.25 điểm
Hình gồm các điểm cách O một khoảng là:
A.
Đường tròn tâm O, bán kính
B.
Hình tròn tâm O, bán kính
C.
Đường tròn tâm O, bán kính
D.
Hình tròn tâm O, bán kính
Câu 29: 0.25 điểm
Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:
A.
OM < 4cm
B.
OM = 4cm
C.
OM > 4cm
D.
OM ≥ 4cm
Câu 30: 0.25 điểm
Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:
A.
Điểm M nằm trên đường tròn
B.
Điểm M nằm trong đường tròn
C.
Điểm M nằm ngoài đường tròn
D.
Điểm M trùng với tâm đường tròn
Câu 31: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:
A.
Ba cạnh AB; AC; BC
B.
Ba đỉnh A; B; C
C.
Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP
A.
ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
B.
ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
C.
Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
D.
ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
Câu 33: 0.25 điểm
Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 đỉnh trên:
A.
9
B.
10
C.
8
D.
7
Câu 34: 0.25 điểm
Chọn câu sai:
A.
Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
B.
Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
C.
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
D.
Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
Câu 35: 0.25 điểm
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
A.
16
B.
72
C.
36
D.
42
Câu 36: 0.25 điểm
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:
A.
50°
B.
40°
C.
60°
D.
130°
Câu 37: 0.25 điểm
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 38: 0.25 điểm
Đổi 915’ ra độ ta được:
A.
15°15'
B.
15,15°
C.
15,25°
D.
15°25'
Câu 39: 0.25 điểm
Gọi C là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng A B. Vẽ ba tia OA, OB, OC. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
A.
OA
B.
OB
C.
OC
D.
Không xác định được
Câu 40: 0.25 điểm
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng ki A. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?