[Thiếu hình] Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tin Học Văn Phòng 1 - HUBT Đề thi trắc nghiệm môn Tin Học Văn Phòng 1 tại HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sử dụng phần mềm văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint và các kỹ năng xử lý văn bản cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng tin học văn phòng.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Tin Học Văn Phòng Tin Học Văn Phòng 1 HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội câu hỏi Tin Học Văn Phòng có đáp án bài tập Microsoft Word bài tập Microsoft Excel bài tập Microsoft PowerPoint kỹ năng xử lý văn bản ôn tập Tin Học Văn Phòng học Tin Học Văn Phòng hiệu quả đề thi Tin Học Văn Phòng có đáp án.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Dữ liệu trong máy tính có thể là?
A. Là các số liệu hoặc tài liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là các tín hiệu vật lý như sóng điện từ, ánh sáng, âm thanh.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 2: Các bước tạo một bản fax sử dụng mẫu có sẵn? Hình G2
A. Bước 1: Tại H1 chọn New. Bước 2: Chọn Sample templates. Bước 3: Chọn mẫu Fax.
B. Bước 1: Gõ tổ hợp phím Ctrl + N. Bước 2: Chọn Sample templates. Bước 3: Chọn mẫu Fax.
C. Bước 1: Tại H2 chọn công cụ 6. Bước 2: Chọn Sample templates. Bước 3: Chọn mẫu Fax.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong quy trình xử lý thông tin, bước thực hiện 50 * 1000 là? Hình A1
A. Bước vào thông tin.
B. Bước xử lý thông tin.
Câu 4: Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?
D. Các thiết bị lưu trữ.
Câu 5: Muốn thay đổi độ rộng lề ta làm như thế nào?
A. Chọn Tab Page Tab Layout\ chọn Margins trong nhóm Page Setup.
B. Chọn Tab Page Tab Layout\ chọn Orientation trong nhóm Page Setup.
C. Chọn Tab Page Tab Layout\ chọn Size trong nhóm Page Setup.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 6: Để tạo bì thư và nhãn, ta thực hiện?
A. Mailings/ Start Mail Merge, nhắp chon Envelopes/ thao tác theo chỉ dẫn.
B. Mailings/ Start Mail Merge, nhắp chon Letters/ thao tác theo chỉ dẫn.
C. Insert/ Start Mail Merge, nhắp chon Envelopes/ thao tác theo chỉ dẫn.
D. Mailings/ Select Recipients, nhắp chon Letters/ thao tác theo chỉ dẫn.
Câu 7: Để tạo tệp văn bản mới, hãy chọn đáp án đúng? Hình G2
A. Tại H2 chọn công cụ số 6.
B. Tại H1 chọn Tab File\ New.
C. Gõ tổ hợp phím Ctrl + N.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Tại bảng 1, muốn tách ô A1 thành 3 ô, ta thao tác như thế nào? Hình I5
A. Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô A1, chọn công cụ 12
B. Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô A1, click chuột phải chọn split cells
C. Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô A1, chọn Tab Tab Layout trong thanh Table\ split cells
D. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 9: Hai đối tượng 50 và 50000 trong hình trên là gì? Hình A1
B. Đối tượng mang thông tin.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 10: Muốn xoá hẳn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế nào?
A. Chọn thư mục\ gõ tổ hợp phím Shift + Delete.
B. Chọn thư mục\ chuột phải chọn Delete.
C. Chọn thư mục\ Tab File\ Delete.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 11: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu ta ấn phím Enter, điều gì sẽ xảy ra?
A. Ngắt dòng văn bản đang gõ.
B. Ngắt trang văn bản.
C. Ngắt câu văn bản.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 12: Hãy nêu cách có thể khởi động Microsoft Office Word?
A. Start\ Run\ gõ Winword.exe\ chọn Ok.
B. Start\ All Program\ Microsoft Office\ Microsoft Word.
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Word trên Desktop.
D. Cả ba cách đều đúng.
Câu 13: Chọn đoạn văn bản, sau đó ấn tổ hợp phím Ctrl + J, điều gì sẽ xảy ra?
A. Văn bản sẽ được căn thẳng đều hai bên.
B. Văn bản sẽ được căn thẳng hàng về bên trái.
C. Văn bản sẽ được căn thẳng hàng về bên phải.
D. Văn bản sẽ được căn thẳng hàng ở giữa.
Câu 14: Giả sử máy tính được kết nối tới nhiều máy in, muốn chỉ định máy in để in ta chọn? Hình I1
A. Tại muc Printer\ chọn Printer Properties\ chọn tên máy in.
B. Tại muc Printer\ chọn tên máy in.
C. Tại mục Printer\ tích chọn Print to File\ chọn tên máy in.
D. Tại mục Printer\ tích chọn mục Manual Duplex\ chọn tên máy in.
Câu 15: Trong khi soạn thảo văn bản, để căn văn bản thẳng hàng về bên trái, ta thực hiện? Hình H1
A. Hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl + R.
B. Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + L.
C. Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + R.
D. Hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl + L.
Câu 16: Hãy chọn nhóm trong đó có thiết bị không cùng chức năng với những thiết bị còn lại?
A. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa.
B. Bàn phím, chuột, máy quét.
C. Màn hình, máy in, loa, bàn phím.
D. USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD).
Câu 17: Hệ nhị phân chỉ sử dụng những chữ số nào để biểu diễn dữ liệu?
C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F
Câu 18: Tại hình 2, chọn Only Print Odd Pages. Khi in sẽ cho ta kết quả? Hình I1
A. In toàn bộ các trang chẵn.
B. In toàn bộ các trang lẻ.
C. In toàn bộ văn bản.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 19: Nêu chức năng của thao tác sau: Tại Tab Page Layout\ trong nhóm Page Background chọn Page Borders\ chọn đường viền?
A. Đổ bóng cho văn bản.
B. Tạo đường viền cho đoạn văn bản.
C. Tạo đường viền cho trang văn bản.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 20: Chuyển đổi 18 (10) = ? (2)
Câu 21: Chọn văn bản, tại hình 1, chọn công cụ số 16/ chọn màu sắc, sau đó tại hình 3 chọn Bold Italic, văn bản sẽ thay đổi như thế nào? Hình H1
A. Văn bản được in đậm, in nghiêng và đổ màu chữ cho văn bản.
B. Văn bản được in đậm, gạch chân và đổ màu chữ cho văn bản.
C. Văn bản được in nghiêng, gạch chân và đổ màu nền cho văn bản.
D. Văn bản được in đậm, in nghiêng và đổ màu nền cho văn bản.
Câu 22: Trong các tên tệp tin sau đây, tên tệp tin nào là đúng quy định?
Câu 23: Để xóa cột tại vi trí con trỏ chuột bạn làm như thế nào? Chọn cột sau đó ta chọn?
A. Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete row
B. Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete column
C. Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete cells
D. Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete table
Câu 24: Trong quá trình soạn thảo văn bản, để di chuyển con trỏ chuột đến trang 32, tại hình 2 ta thực hiện? Hình F1
A. Trong mục Go to what chọn Page, mục Enter page number gõ 32.
B. Trong mục Go to what chọn Line, mục Enter line number gõ 32.
C. Trong mục Go to what chọn Section, mục Enter section gõ 32.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 25: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Câu 26: Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng.
B. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM.
C. Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân mảnh theo định kỳ.
D. Tất cả các yếu tố trên đều đúng.
Câu 27: Muốn đưa dấu chèn xuống cuối một trang văn bản trong khi soạn thảo, ta gõ tổ hợp phím nào?
Câu 28: Thao tác vào Tab File\ Close có chức năng gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Chỉ đóng văn bản đang làm việc trên màn hình.
B. Đóng toàn bộ văn bản đang mở và chương trình Word.
C. Cả hai đáp án đều đúng.
D. Có chức năng khác.
Câu 29: Số 33 hệ 10 là dãy số nào trong hệ 2?
Câu 30: Hãy cho biết hệ nào chỉ sử dụng số 0 và 1 để biểu diễn dữ liệu?
A. Hệ bát phân (Oct).
B. Hệ thập lục phân (Hex).
C. Hệ nhị phân (Bin).
D. Hệ thập phân (Dec).
Câu 31: Khi thực hiện các thao tác sau đây: vào 3 chọn hình vuông, vào Shape Fill chọn màu đỏ, vào Shadow Effect chọn hiệu ứng. Kết quả sẽ cho ta hình nào? Hình K1.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 32: Tại bảng 1, muốn căn chỉnh lề cho văn bản trong bảng ta chọn công cụ nào trong hình 1? Hình I5
Câu 33: Trong khi soạn thảo, muốn chọn văn bản từ vị trí dấu chèn về cuối tư liệu?
Câu 34: Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau?
A. Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0, 1, 2 để biểu diễn dữ liệu.
B. Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 10 để biểu diễn dữ liệu.
C. Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0,1 để biểu diễn dữ liệu.
D. Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 9 để biểu diễn dữ liệu.
Câu 35: Muốn chuyển đổi 1 số từ hệ 10 sang hệ 2, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lấy số nguyên thập phân chia cho 2 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ dưới lên.
B. Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ dưới lên.
C. Lấy số nguyên thập phân chia cho 2 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ trên xuống.
D. Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ trên xuống.
Câu 36: Để sắp xếp các cửa sổ theo chiều dọc ta chọn thao tác?
A. Kích chuột phải vào thanh Taskbar \ Cascade Windows.
B. Kích chuột phải vào thanh Taskbar \ Show windows stacked.
C. Kích chuột phải vào thanh Taskbar \ Show windows side by side
D. Không có đáp án đúng.
Câu 37: Trong các tên tệp sau đây, khi sử dụng tên tệp nào máy sẽ báo lỗi?
Câu 38: Để đổi tên thư mục ta thao tác thế nào?
A. Chọn thư mục. Tab Edit\ Rename.
B. Chọn thư mục, ấn phím F2 và gõ tên mới.
C. Không có đáp án đúng.
D. Cả hai đáp án đều đúng.
Câu 39: Để nhóm các đối tượng đồ họa thành một nhóm, ta thực hiện thế nào?
A. Chọn các đối tượng, vào Draw Tools Format\ nhóm Arrange\ Group\ Ungroup.
B. Chọn các đối tượng, vào Draw Tools Format\ nhóm Arrange\ Group\ Group.
C. Chọn các đối tượng, vào Draw Tools Format\ nhóm Arrange\ Group\ Regroup.
D. Không có phương án đúng.
Câu 40: Cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + Home trong môi trường Word?
A. Dời dấu chèn về đầu tư liệu.
B. Dời dấu chèn về cuối tư liệu.
C. Chọn văn bản từ vị trí dấu chèn về đầu tư liệu.
D. Chọn văn bản từ vị trí dấu chèn về cuối tư liệu.