Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Thị Giác - Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án) Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện về Thị giác dành cho sinh viên Đại học Y Dược Hải Phòng, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cơ chế hoạt động và chức năng của hệ thị giác, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu hữu ích để củng cố và nâng cao kết quả học tập.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm Thị giác Đại học Y Dược Hải Phòng ôn luyện Thị giác miễn phí đề thi Thị giác có đáp án ôn tập hệ thị giác trắc nghiệm Y khoa miễn phí đề thi Y Dược Hải Phòng luyện thi Thị giác tài liệu ôn tập Thị giác cơ chế hoạt động của hệ thị giác
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Cấu trúc tạo nên một trong 3 áo của vỏ nhãn cầu:
D. Võng mạc thị giác.
Câu 2: Cấu trúc không phải môi trường chiết quang của mắt :
Câu 3: Biểu mô trước giác mạc của mắt thuộc loại :
C. Biểu mô lát tầng sừng hoá.
D. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
Câu 4: Biểu mô sau giác mạc thuộc loại :
B. Biểu mô vuông đơn.
D. Biểu mô chuyển tiếp.
Câu 5: Biểu mô trước giác mạc có đặc điểm:
A. Nhạy cảm với các kích thích.
B. Có khả năng tái tạo cáo tại
C. Lát tầng không sừng hoá.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Đặc điểm không có của chân bị giác mạc
A. Không có mạch máu, tin
B. hiếm khoảng 90% chiều dầy giác mạc.
C. Là mô liên kết đặc không định hướng. *
D. Xen kẽ các lá sợi tạo keo là các giác mạc bào.
Câu 7: Đặc điểm của chân bị giác mạc
A. Không có mao mạch máu. -
B. Là mô liên kết đặc không định hướng.
C. Được tạo thành từ 200-250 là sợi chun mỏng
D. Ngăn cách với biểu mộ sau là mang Bowman.
Câu 8: Đặc điểm cấu tạo của cùng mạc.
A. hiếm 3/4 phía sau của áo xơ,
B. Là mô liên kết đặc không định hướng.
C. Không có mạch máu.
D. Vùng giáp danh với giác mạc có xoang bạch huyết chạy vòng quanh.
Câu 9: Lớp cấu tạo không có của màng mạch chính thức:
A. Lớp mạch máu lớn
B. Lớp mạch mẫu trung bình.
Câu 10: Đặc điểm không có của thể mi:
A. Là phần dẩy lên về phía trước của màng mạch.
B. Cắt ngang có hình tam giác.
C. Tạo ra nhiều tua mi hướng về hậu phòng. .
D. Được cố định vào nhân mắt bằng các dây chằng Zinn
Câu 11: Đặc điểm của chất nền thể mi:
A. Có bản chất là mô liên kết đặc.
B. Giầu mạch và tế bào sắc tố.
C. Có cơ ni do 3 hồ cơ vân tạo thành.
D. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch.
Câu 12: Đặc điểm không có của biểu mó thể mi:
B. Là biểu mô vướng tầng.
C. Lớp sau chứa ít sắc tổ đen.
D. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch.
Câu 13: Đặc điểm của mống mắt :
A. Nền là mô liên kết thưa ít mạch mẫu.
B. Biểu mô phủ mặt trước là biểu mô vuông đơn.
C. iểu mô phủ mặt sau là võng mạc.
D. Chứa các sợi cơ thắt đồng tử xếp theo hướng nan hoa.
Câu 14: Đặc điểm của biểu mô phủ mặt sau mống mắt:
A. Là biểu mô lát đơn.
B. ó chức năng tạo ra thuỷ dịch.
C. Thuộc võng mạc thị giác.
D. Liên kết chặt chẽ với cơ giãn đồng tử.
Câu 15: Tế bào biểu mô sắc tố của võng mạc thị giác không có đặc điểm:
B. Nằm trên màng Bruch.
C. Nhân nằm gần cực đáy. *
D. Cực ngọn có nhiều nhánh bào tương dài. .
Câu 16: Chức nặng không do tế bào biểu mô sắc tố đảm nhiệm:
B. Tạo ra sắc tố cảm quang.
C. Chống đỡ cơ học.
D. Thực bào đốt ngoài nón và que.
Câu 17: Tế bào que không có đặc điểm cấu tạo:
A. Dài, mảnh, được chia làm 3 phần.
B. Thân tế bào nối với đốt trong bằng sợi ngoài.
C. Nhân chiếm phần lớn số nhân của lớp hạt ngoài. phần lớn số
D. Tận cùng sợi trục là một khối hình tam giác.
Câu 18: Sợi nhánh của tế bào que không có đặc điểm cấu tạo:
A. Chia thành 2 đốt: đốt ngoài và đốt trong.
B. Hình trụ, mảnh, còn được gọi là que.
C. Đốt ngoài có nhiều cấu trúc hình đĩa xếp song song.
D. Đốt trong nhạy cảm với ánh sáng.
Câu 19: Đặc điểm cấu tạo của tế bào que khác với tế bào nón:
A. Có 3 phần cấu tạo.
B. Nhãn nằm ở lớp hạt ngoài.
C. Chứa sắc tố cảm quang.
D. Đồ Tận cùng sợi trục là khối hình cầu.
Câu 20: Thân tế bào nón và tế bào que nằm trong lớp :
Câu 21: Đặc điểm cấu tạo của nón khác với que:
B. Đốt ngoài chứa túi dẹt, lòng thống với môi trường.
C. Đốt trong chia làm 2 đoạn: đoạn ngoài và đoạn trong.
D. Đốt ngoài chứa sắc tổ cảm quang.
Câu 22: Nhân tế bào 2 cực nằm trong lớp :
Câu 23: Lớp hạt trong không chứa nhân tế bào.
D. Tế bào không sợi ngắn.
Câu 24: Nhân tế bào Muller nằm trong lớp
C. Kế. Lớp hạt trong.
Câu 25: Soi trục của tế bào nón và tế bào que góp phần tạo ra lớp
D. Lớp sợi thị giác.
Câu 26: Tế bào tạo ra đường danh giới trong của võng mạc thị giác
B. Tế bào không sợi nhánh.
Câu 27: . Tế bào tạo mối liên hệ giữa các tế bào cảm quang:
B. Tế bào không sợi nhánh.
C. Tế bào biểu mô sắc tố.
Câu 28: Cấu trúc của võng mạc có khả năng thị giác cao nhất:
Câu 29: Cấu trúc của võng mạc có chức năng tạo ra thuỷ dịch:
D. Võng mạc mống mắt.