Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sản 1 - VNU - Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Có Đáp Án Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Sản 1 tại VNU - Đại Học Quốc Gia Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sản khoa, chăm sóc thai kỳ và xử lý các biến chứng thai sản. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Sản 1 Sản 1 VNU Đại Học Quốc Gia Hà Nội đề thi Sản 1 có đáp án câu hỏi sản khoa chăm sóc thai kỳ biến chứng thai sản ôn tập Sản 1 đề thi Sản 1 tài liệu Sản 1 VNU đề kiểm tra Sản 1 học Sản 1 hiệu quả đề thi trắc nghiệm sản khoa câu hỏi trắc nghiệm Sản 1 đề thi Sản 1 Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17 Mã đề 18 Mã đề 19 Mã đề 20 Mã đề 21 Mã đề 22 Mã đề 23 Mã đề 24 Mã đề 25 Mã đề 26 Mã đề 27 Mã đề 28 Mã đề 29 Mã đề 30 Mã đề 31 Mã đề 32 Mã đề 33 Mã đề 34 Mã đề 35 Mã đề 36
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chọn câu đúng về nghiệm pháp tăng cường đường huyết bằng đường uống của WHO:
A. Cần phải nhịn đói > 8 tiếng.
B. Uống 100gr đường Glucose.
D. 2 giờ sau khi uống 75 gr đường mà đường huyết ≥140 mg thì chẩn đoán xác định
Câu 2: Hướng dẫn bà mẹ cho con bú đúng cách. NGOẠI TRỪ:
A. Giữ cho thân trẻ nằm thoải mái áp sát vào ngực và bụng mẹ
B. Giữ cho đầu và thân trẻ thẳng, mặt trẻ hướng về phía vú mẹ
C. Giúp trẻ ngậm sâu tới tận quầng vú
D. Có thể cho trẻ bú ở các tư thế khác nhau
E. Trong một bữa bú, nên cho trẻ bú đều cả hai vú
Câu 3: Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc thể gồm:
B. 2n nhiễm sắc thể
C. n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y
D. n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X
Câu 4: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị doạ sẩy thai:
A. Thuốc giảm cơn co tử cung.
B. Nghỉ ngơi tuyệt đối.
C. Nội tiết progesteron.
D. Chế độ ăn tránh táo bón.
Câu 5: Tiên lượng của thai ngoài tử cung, chọn câu đúng nhất sau đây:
A. Tỷ lệ tử vong chung lên đến 10%
B. Tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung khoảng 30%
C. Chỉ có khoảng 10% trường hợp là có thể có thai bình thường trở lại sau khi đã mổ thai ngoài tử cung
D. Tỷ lệ vô sinh sau mổ thai ngoài tử cung vào khoảng 50%
Câu 6: Chọn câu đúng nhất về vị trí làm tổ của trứng theo thứ tự tỷ lệ từ cao đến thấp:
A. Vòi tử cung, ống CTC, Buồng trứng,ổ bụng
B. Vòi tử cung, ổ bụng, Buồng trứng, ống CTC
C. Vòi tử cung, Buồng trứng, ống CTC, ổ bụng
Câu 7: Kết quả tế bào âm đạo nhuộm bằng phương pháp Papanicoloau là:
A. Loại 2: không có biểu hiện ung thư
B. Loại 3: có tế bào bất thường nhưng không đủ kết luận là ung thư
C. Loại 4: có ít tế bào ung thư
D. Các câu trên đều đúng
Câu 8: Tuổi trung bình của thời kỳ mãn kinh:
Câu 9: Thai trứng có thể nhầm với: [CR]1 Đa ối [CR]2 Đa thai [CR]3 Thai thường doạ sảy [CR]4 Rau bong non [CR]5 Thai chết lưu
Câu 10: Lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Bảo vệ cơ thể trẻ chống vi khuẩn
B. Khả năng thụ thai của bà mẹ sau sinh dễ dàng hơn
C. Thuận tiện hơn so với nuôi con bằng sữa nhân tạo
D. Giúp cho sự phát triển của trẻ
E. Có thể giảm nguy cơ ung thư vú
Câu 11: Trong rau bong non triệu chứng nào ít có giá trị tiên lượng:
A. Thai có nguy cơ tử vong.
B. Cơn gò cường tính.
C. Ra máu âm đạo đen loãng, không đông.
Câu 12: Những nguyên nhân nào sau đây có thể gây chửa ngoài tử cung:
A. Tiền sử viêm nhiễm vòi trứng
B. Khối u phần phụ hoặc dị dạng bẩm sinh vòi trứng
C. Những phẫu thuật trên vòi trứng
D. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 13: Cách sử dụng viên thuốc tránh thai phối hợp vỉ 28 viên có hàm lượng EE 30mg:
A. Uống viên thứ nhất sau khi sạch kinh 5 ngày
B. Uống vào một giờ nhất định trong ngày
C. Nếu quên 2 viên thì ngừng thuốc và dùng biện pháp khác
D. Uống viên đầu tiên vào ngày thứ 1 của chu kỳ
Câu 14: Hậu quả của sinh ngạt, ngoại trừ:
E. Viêm ruột hoại tử.
Câu 15: Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháptránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
B. Thuốc viên tránh thai.
C. Tránh ngày phóng noãn (Ogino - knauss).
Câu 16: Động tác đầu tiên nào sau đây quan trọng nhất trong hồi sức trẻ sơ sinh ngạt:
A. Thông sạch đường hô hấp
C. Bóp mặt nạ có oxygen
D. Đặt thông nội khí quản
Câu 17: Trong hồi sức sơ sinh, người ta thường dùng dung dịch Glucoza có nồng độ đường:
Câu 18: Chụp buồng tử cung - vòi trứng cản quang để khảo sát vô sinh cần phảichụp bao nhiêu phim?
Câu 19: Biện pháp cho bú vô kinh có thể áp dụng cho những phụ nữ:
A. Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn, đã có kinh
B. Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú nhưng không đều và không hoàn toàn
C. Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú hoàn toàn, đã có kinh
D. Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú đều đặn và chưa có kinh
Câu 20: Điều kiện cần để siêu âm phụ khoa đạt được kết quả tốt là:
A. Cần nhịn tiểu 4 - 6 giờ trước
B. Cần nhịn ăn 4 - 6 giờ trước
C. Phải thông tiểu trước
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 21: Trong trường hợp chuyển dạ bình thường không có bất tương xứng giữa xương chậu và thai nhi, thì loại ngôi thai nào sau đây có thể đẻ ở tuyến cơ sở:
Câu 22: Chảy máu bất thường ở tử cung do tổn thương thực thể ở cơ quan sinh dục cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau:
B. Lạc nội mạc trong cơ tử cung
D. Tất cả các câu trên
Câu 23: Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra nhịp tim thai nhanh trong suy thai cấp:
A. Thiếu oxy máu thai nhi còn bù
B. Thiếu oxy trong máu thai nhi mất bù
D. Mẹ sốt, nhiễm trùng
Câu 24: Đường kính Lưỡng mào của phụ nữ Việt nam đo được(trung bình):
Câu 25: Dấu hiệu Noble là do tử cung có thai trong 3 tháng đầu có hình:
A. Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, cực to ở trên
C. Có hình cầu, cực dưới phình to có thể sờ được qua túi cùng bên
Câu 26: Tổn thương độ 3 theo phân độ Sarnat không có triệu chứng này:
Câu 27: Trong thai quá ngày, nếu non-stress test không đáp ứng, hướng xử trí tiếp theo là:
A. Làm lại non stress test sau 3-5 ngày.
D. Giục sanh chấm dứt thai kỳ.
Câu 28: Hậu quả của bệnh basedow khi có thai, chọn câu sai:
B. Làm thai suy dưỡng.
D. Nhiễm độc thai nghén.
Câu 29: Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng bệnh là:
A. Diễn tiến nồng độ hCG.
B. Hình ảnh mô học của mô trứng.
C. Nồng độ pregnandiol.
Câu 30: Có thể định lượng HCG khoảng 10 ngày sau khi trứng rụng
Câu 31: Chọn một câu đúng về đa ối:
A. Đa ối mãn chiếm đa số các trường hợp
B. Đa ối cấp chiếm đa số các trường hợp
C. Đa ối cấp và đa ối mãn có tỷ lệ bằng nhau
D. Đa ối cấp nhiều hơn đa ối mãn vì diễn tiến nhanh
Câu 32: Trong khai thác tiền sử sản khoa để phát hiện TNNCC dưới đây, yếu tố nào theo bạn không cần thiết:
A. Số lần mang thai và các biến cố đã xảy ra.
B. Số lần đẻ và các can thiệp liên quan.
C. Số con trai hoặc gái đã có và khoảng cách sinh
D. Số con sống và tình trạng sức khoẻ của chúng.
Câu 33: Trên siêu âm, có thể thấy nhịp đập của tim phôi từ thời gian nào?
A. 10 ngày sau thụ thai
Câu 34: Thái độ xử trí trong phong huyết tử cung rau là:
A. Hồi sức mẹ, cho thai ra càng sớm càng tốt.
B. Hồi sức mẹ, hồi sức thai, đẻ chỉ huy.
C. Truyền fibrinogen ,bấm ối, theo dõi thêm ,
D. Hồi sức mẹ, mổ lấy thai, bảo tồn hoặc cắt tử cung tùy tổn thương.
Câu 35: Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
A. Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi
B. Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
C. Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
Câu 36: Chuyển dạ đẻ đủ tháng là chuyển dạ đẻ xảy ra ở tuổi thai:
Câu 37: Hướng xử trí đầu tiên của rau bong non sau khi thai ra:
B. Kích thích bằng thuốc tăng co.
Câu 38: Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ và sự phát triển của trứng trong tử cung
Câu 39: Kiểu thế là gì?
A. Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với bên phải hay bên trái của khung chậu người mẹ
B. Kiểu thế là mối tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với vị trí trước-sau của khung chậu người mẹ
C. Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với mào chậu lược khung chậu
D. Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với gờ vô danh phải hoặc trái của khung chậu
Câu 40: Khi khám thai sản phụ quên ngày kinh cuối cùng, đo bề cao tử cung được 24cm thì tương ứng với thai: