Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Sản 1 Full - Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Ôn tập Sản 1 với bộ câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ dành cho sinh viên Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội. Bao gồm các kiến thức quan trọng về sản khoa, chăm sóc thai kỳ, và các biến chứng trong thai sản, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và củng cố kiến thức.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm sản 1 ôn tập sản khoa Đại Học Y Dược Đại Học Quốc Gia Hà Nội trắc nghiệm sản khoa có đáp án bài tập sản khoa miễn phí ôn thi sản khoa học sản khoa online chăm sóc thai kỳ biến chứng thai sản trắc nghiệm y học
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17 Mã đề 18 Mã đề 19 Mã đề 20 Mã đề 21 Mã đề 22 Mã đề 23 Mã đề 24 Mã đề 25 Mã đề 26 Mã đề 27 Mã đề 28 Mã đề 29 Mã đề 30 Mã đề 31 Mã đề 32 Mã đề 33 Mã đề 34 Mã đề 35 Mã đề 36
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Khi bóp bóng ambu, áp lực cần thiết cho động tác thở ban đầu sẽ là:
Câu 2: Khi thực hiện khám thai có mấy bước:
Câu 3: Trên biểu đồ thân nhiệt, thời điểm xảy ra hiện tượng rụng trứng là:
A. 24 giờ ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt
B. Ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt
C. Ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt
D. 24 giờ ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt
Câu 4: Hội chứng truyền máu thường xảy ra ở loại song thai nào sau đây, chọn câu ĐÚNG:
A. Song thai hai bánh rau hai buồng ối
B. Song thai một bánh rau một buồng ối
C. Song thai một bánh rau hai buồng ối
Câu 5: Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào:
A. Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích
B. 1/3 ngoài vòi tử cung
C. 1/3 giữa vòi tử cung
D. Trong buồng tử cung
Câu 6: Chọn một câu ĐÚNG sau đây về cơn co tử cung trong chuyển dạ:
A. Được gọi là cơn co Braxton - Hicks
B. Có tần số không thay đổi trong suốt cuộc chuyển dạ
C. Thường xuất phát từ một sừng tử cung, sau đó lan khắp thân tử cung
D. Áp lực trung bình trong buồng tử cung lúc có cơn co vào khoảng 8 - 10mmHg
Câu 7: Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai trứng vào khoảng:
Câu 8: Ra máu âm đạo trong Rau tiền đạo, chọn câu đúng nhất:
A. Luôn đi kèm với cơn go tử cung.
C. Đôi khi gây nên một tình trạng suy thai trầm trọng và chết thai.
D. Xuất hiện từ từ và chấm dứt từ từ.
E. Chỉ có rau tiền đạo trung tâm mới gây chảy máu trầm trọng
Câu 9: Nếu trọng lượng mẹ > 85 kg trước khi mang thai, cần phải tầm soát bệnh lý nào sau đây:
Câu 10: Đầu thai nhi có thể uốn khuôn vì:
A. Có bộ não nên mềm
B. Có các đường kính khác nhau
C. Là phần cứng nhất khi đi qua ống đẻ.
D. Có thể thu nhỏ các đường kính.
Câu 11: Ra máu âm đạo trong rau tiền đạo, chọn câu đúng nhất:
A. Luôn luôn đi kèm với cơn co tử cung
C. Có thể ra mấu ồ ạt gây nguy hiểm cho tính mạng của thai phụ
D. Xuất hiện từ từ và chấm dứt từ từ
Câu 12: Trong chuyển dạ cơn co tử cung cường tính không gây biến chứng nào sau đây:
A. Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng sinh môn.
B. Làm cuộc chuyển dạ kéo dài.
C. Nhiễm trùng hậu sản.
Câu 13: Chất nhầy có trong âm đạo khi chuyển dạ là dịch tiết từ:
A. Biểu mô lát của âm đạo.
B. Biểu mô lát của cổ tử cung.
C. Biểu mô tuyến của ống cổ tử cung.
Câu 14: Chỉ định nào của soi ối sau đây là đúng:
A. Nhiểm trùng âm đạo.
Câu 15: Loại immunoglobulin nào qua nhau dduowjc để gây miễn nhiễm thụ động cho thai?
Câu 16: Phần lớn chửa ngoàI tử cung nằm ở vị trí:
Câu 17: Điều trị dự phòng tốt nhất đối với rau bong non:
A. Quản lý thai nghén, phát hiện các trường hợp nguy cơ cao
B. Trường hợp nguy cơ cao nên đẻ nơi có trung tâm phẩu thuật
C. Xử trí kịp thời các trường hợp rau bong non
D. Phát hiện sớm các trường hợp nguy cơ cao
Câu 18: Trong chuyển dạ ngôi thai lọt thấp ghi ở dòng ngang tương ứng nào ở biểu đồ chuyển dạ?
A. Ghi ở dòng ngang số 3
B. Ghi ở dòng ngang số 2
C. Ghi ở dòng ngang số 1
D. Ghi ở dòng ngang số O
Câu 19: Triệu chứng dưới đây là của vỡ tử cung dưới phúc mạc, NGOẠI TRỪ:
A. Có dấu hiệu dọa vỡ tử cung
B. Hình dáng tử cung không thay đổi
C. Có phản ứng hạ vị và điểm đau rõ
D. Sờ thấy thai nhi nằm trong ổ bụng
Câu 20: Sau nạo hút trứng, có khả năng biến chứng ác tính khi nồng độ hCG:
A. Giảm xuống nhưng không trở về âm tính .
B. Giảm xuống rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
C. Giảm xuống âm tính rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
Câu 21: Thái độ xử trí trong phong huyết tử cung rau là:
A. Hồi sức mẹ, cho thai ra càng sớm càng tốt.
B. Hồi sức mẹ, hồi sức thai, đẻ chỉ huy.
C. Truyền fibrinogen ,bấm ối, theo dõi thêm ,
D. Hồi sức mẹ, mổ lấy thai, bảo tồn hoặc cắt tử cung tùy tổn thương.
Câu 22: Tuần tự các giai đoạn của một cơn sản giật điển hình là:
A. Co giật - xâm nhiễm - co cứng - hôn mê.
B. Co cứng - co giật - xâm nhiễm - hôn mê.
C. Xâm nhiễm - co cứng - co giật - hôn mê.
D. Xâm nhiễm - co giật - co cứng - hôn mê.
Câu 23: Ở một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt bình thường, thời điểm đặt DCTC tốt nhất là:
A. Ngay sau khi sạch kinh
C. Một tuần trước khi có kinh
D. Bất kỳ thời điểm nào
Câu 24: Sự sinh noãn bắt đầu vào lứa tuổi nào của người phụ nữ:
A. Khởi sự sau khi bé ra đời
B. Khởi sự từ tuổi dậy thì
C. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
D. Bắt đầu từ giai đoạn thai
Câu 25: Chọn cách xử trí đúng nhất khi có chậm kinh kèm theo cảm giác buồn nôn:
A. Chắc chắn có thai và tư vấn bảo vệ sức khoẻ
B. Tư vấn dùng thuốc cảm cúm thông thường
C. Xét nghiệm để phát hiện hCG rồi tư vấn theo kết quả xét nghiệm
D. Cho uống thuốc chống nôn
Câu 26: Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý hô hấp
Câu 27: Những yếu tố nào sau đây cần phải để ý đến khi đánh giá kết quả nghiệm pháp lọt?
A. Độ xóa mở cổ tử cung
E. Tất cả yếu tố trên
Câu 28: Trong thai quá ngày, nếu non-stress test không đáp ứng, hướng xử trí tiếp theo là
A. Làm lại non stress test sau 3-5 ngày.
D. Giục sanh chấm dứt thai kỳ.
Câu 29: Sau khi sổ rau nếu thấy chảy máu thì cần làm trước nhất:
A. Tiêm ngay thuốc co tử cung.
B. Kiểm soát tử cung ngay.
C. Đo mạch, huyết áp, kiểm tra máu chảy từ đâu.
Câu 30: Các cơ vùng chậu chủ yếu liên quan đến sa tạng chậu là:
A. Cơ ngồi hang và cơ nâng hậu môn.
B. Cơ hành xốp và cơ ngang nông
C. Cơ nâng hậu môn và cơ vòng hậu môn
D. Các cơ hoành chậu và cơ nâng hậu môn.
Câu 31: Những yếu tố thuận lợi gây rau tiền đạo, NGOẠI TRỪ:
B. Tiền sử nạo, hút thai nhiều lần.
C. Tử cung bất thường (dị dạng, u xơ)
Câu 32: Triệu chứng ra máu điển hình của rau tiền đạo là:
A. Ra máu đỏ tươi kèm với triệu chứng đau bụng ngầm.
B. Ra máu đột ngột, máu bầm đen, không đau bụng.
C. Ra máu đỏ tươi, tự cầm, có xu hướng tái phát nhiều lần.
D. Chỉ ra máu đỏ tươi khi có cơn co chuyển dạ.
Câu 33: Kể được các yêu cầu cần thiết khi siêu âm đánh giá các phần phụ của thai
Câu 34: Gọi là thai nghén có nguy cơ khi số lần đẻ là:
Câu 35: Khung chậu thai phụ có dáng đi thọt thuộc loại:
Câu 36: Ung thư có tổn thương lâm sàng khu trú ở cổ tử cung, kích thước sang thương < 4cm thì được xếp vào giai đoạn nào?
Câu 37: Trong trường hợp nghi ngờ rau bong non, khám âm đạo, chọn câu SAI:
A. Chỉ thực hiện khám tại phòng mổ sau khi hồi sức.
C. Cho phép đánh giá độ căng siết của cổ tử cung.
D. Để xem có nhau tiền đạo kết hợp với nhau bong non không.
Câu 38: Thời gian trung bình của cuộc chuyển dạ ở người con so vào khoảng:
Câu 39: Hồi sức trong suy thai là:Tăng cường tuần hoàn tử cung rau
Câu 40: Chọn câu sai về thai trứng:
A. Sản phụ thường bị nghén nặng và kéo dài
B. Nồng độ beta hCG > 100.000 UI
C. Cường giáp có thể gặp
D. Đa số sẽ sẩy tự nhiên vào khoảng tuần lễ thứ 10