Trắc nghiệm Quản trị Doanh nghiệp - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Quản trị Doanh nghiệp dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên lý quản trị, lập kế hoạch kinh doanh, quản trị nhân sự, tài chính doanh nghiệp và chiến lược phát triển. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng quản trị thực tiễn.
Từ khoá: trắc nghiệm Quản trị Doanh nghiệp Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT quản trị nhân sự tài chính doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh chiến lược doanh nghiệp ôn tập quản trị câu hỏi trắc nghiệm luyện thi quản trị doanh nghiệp
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Mức lương ngày của các công nhân A (bậc 2), B (bậc 3), C (bậc 4), D (bậc 5) lần lượt là: 48000 đồng; 56000 đồng; 64000 đồng; 72000 đồng. Số giờ làm việc của các công nhân là 400 giờ (trong đó: công nhân A làm 90 giờ; công nhân B làm 100 giờ; công nhân C làm 90 giờ; công nhân D làm 120 giờ), công việc đòi hỏi lao động ở bậc 3. Giả sử chế độ làm việc mỗi ngày 8 giờ, lương ngày bậc 1 là 40000 đồng thì số tiền lương cấp bậc của công nhân D là:
Câu 2: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì doanh nghiệp nào có tư cách pháp nhân:
C. Tất cả các loại hình doanh nghiệp trừ doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 3: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì trường hợp nào sau đây chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp:
A. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân và thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
Câu 4: Trong công thức tính thời gian công nghệ theo phương thức hỗn hợp, thời gian ngắn hơn được hiểu là:
A. Tổng thời gian ngắn hơn của các bước công việc
B. Thời gian của bước công việc nằm giữa hai bước công việc có thời gian dài hơn
C. Thời gian của bước công việc ứng với các chỗ làm việc ngắn hơn
D. Thời gian của bước công việc ở vị trí liền kề sau hai bước công việc có thời gian dài hơn
Câu 5: Việc sửa chữa máy móc thiết bị được chia thành:
A. Sửa chữa lớn, sửa chữa vừa
B. Sửa chữa nhỏ, sửa chữa vừa, sửa chữa lớn
C. Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng
D. Sửa chữa nhỏ, sửa chữa lớn
Câu 6: Cơ cấu của định mức tiêu dùng nguyên vật liệu bao gồm:
A. Phần tiêu dùng thuần túy, phần tổn thất do tính chất công nghệ, phần tổn thất do công tác quản lý
B. Phần tiêu dùng thuần túy
C. Phần tổn thất do tính chất công nghệ
D. Phần tổn thất do công tác quản lý
Câu 7: Mức lương ngày của các công nhân A (bậc 2), B (bậc 3), C (bậc 4), D (bậc 5) lần lượt là: 48000 đồng; 56000 đồng; 64000 đồng; 72000 đồng. Số giờ làm việc của các công nhân là 400 giờ (trong đó: công nhân A làm 90 giờ; công nhân B làm 100 giờ; công nhân C làm 90 giờ; công nhân D làm 120 giờ), công việc đòi hỏi lao động ở bậc 3. Giả sử chế độ làm việc mỗi ngày 8 giờ, lương ngày bậc 1 là 40000 đồng thì số tiền lương cấp bậc của công nhân A là:
Câu 8: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì Công ty trách nhiệm hữu hạn là doanh nghiệp có số thành viên tối thiểu là:
Câu 9: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì trường hợp nào sau đây không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào:
A. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
D. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
Câu 10: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì trường hợp nào sau đây không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Câu 11: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì Công ty trách nhiệm hữu hạn là doanh nghiệp có số thành viên:
Câu 12: Mức lương ngày của các công nhân A (bậc 2), B (bậc 3), C (bậc 4), D (bậc 5) lần lượt là: 48000 đồng; 56000 đồng; 64000 đồng; 72000 đồng. Số giờ làm việc của các công nhân là 400 giờ (trong đó: công nhân A làm 90 giờ; công nhân B làm 100 giờ; công nhân C làm 90 giờ; công nhân D làm 120 giờ), công việc đòi hỏi lao động ở bậc 3. Giả sử chế độ làm việc mỗi ngày 8 giờ, lương ngày bậc 1 là 40000 đồng thì sau khi chia, công nhân C sẽ nhận được số tiền là:
Câu 13: Doanh nghiệp X sản xuất 25 sản phẩm chia thành 5 loạt nhỏ, thời gian và số chỗ làm việc tương ứng với từng bước công việc là: Bước 1 (20 phút, 1 chỗ), bước 2 (30 phút, 2 chỗ), bước 3 (22 phút, 1 chỗ), bước 4 (15 phút, 1 chỗ). Thời gian công nghệ theo phương thức tuần tự và song song lần lượt là:
A. 1800 phút và 805 phút
B. 1855 phút và 900 phút
C. 1850 phút và 850 phút
D. 1800 phút và 800 phút
Câu 14: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì chủ doanh nghiệp tư nhân:
A. Có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình
B. Có quyền bán doanh nghiệp tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác
C. Không được cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình cũng như không được quyền bán doanh nghiệp tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác
D. Có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình cũng như có quyền bán doanh nghiệp tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác
Câu 15: Bộ phận tạo nên thực thể của sản phẩm sản xuất là:
A. Bộ phận sản xuất phụ
B. Bộ phận sản xuất phụ trợ
C. Bộ phận sản xuất chính
D. Bộ phận phục vụ sản xuất
Câu 16: Theo quy định hiện hành ở nước ta, tài sản cố định hữu hình được chia thành
Câu 17: Phân loại tài sản cố định theo nguồn gốc hình thành người ta chia ra:
A. Tài sản cố định hình thành do đầu tư xây dựng
B. Tài sản cố định hình thành do mua sắm
C. Tài sản cố định được tặng cho, khuyến mại
D. Tài sản cố định được tặng cho, khuyến mại, tài sản cố định hình thành do đầu tư xây dựng, tài sản cố định hình thành do mua sắm
Câu 18: Các phương pháp xây dựng định mức tiêu dùng nguyên vật liệu là :
A. Phương pháp phân tích
B. Phương pháp thống kê kinh nghiệm, phương pháp thực nghiệm, phương pháp phân tích
C. Phương pháp thực nghiệm
D. Phương pháp thống kê kinh nghiệm
Câu 19: Kế hoạch ngắn hạn là kế hoạch có thời gian thực hiện:
A. Một năm hoặc một chu kỳ sản xuất kinh doanh trở xuống
B. Trên 1 năm đến dưới 3 năm
C. Trên 1 năm đến dưới 5 năm
D. Từ 5 năm trở lên
Câu 20: Mức lương ngày của các công nhân A (bậc 2), B (bậc 3), C (bậc 4), D (bậc 5) lần lượt là: 48000 đồng; 56000 đồng; 64000 đồng; 72000 đồng. Số giờ làm việc của các công nhân là 400 giờ, công việc đòi hỏi lao động ở bậc 3. Giả sử chế độ làm việc mỗi ngày 8 giờ, lương ngày bậc 1 là 40000 đồng thì tiền lương cả nhóm được lĩnh là:
Câu 21: Thời gian định mức để một công nhân hoàn thành một sản phẩm ở từng công đoạn là: Công đoạn 1: 24 phút; công đoạn 2: 48 phút; công đoạn 3: 12 phút. Tiền lương một ngày của một công nhân tương ứng với 3 công đoạn là: 80000 đồng; 40000 đồng; 30000 đồng. Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế trong một tháng của một công nhân ở 3 công đoạn là: Công đoạn 1: 1450 sản phẩm; công đoạn 2: 450 sản phẩm; công đoạn 3: 800 sản phẩm. Giả sử chế độ làm việc là 26 ngày mỗi tháng, mỗi ngày 8 giờ thì tiền lương một sản phẩm của công đoạn 2 là:
Câu 22: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì chủ doanh nghiệp tư nhân:
A. Được phát hành cổ phiếu
B. Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
C. Được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được phát hành trái phiếu
Câu 23: Công thức xác định nhịp dây chuyền (r) là :
Câu 24: Phân tích nhân tố bên trong có thể giúp doanh nghiệp nhận diện được:
A. Những điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B. Những thách thức trong kinh doanh
C. Những cơ hội kinh doanh
D. Những cơ hội và thách thức trong kinh doanh
Câu 25: Trong các bộ phận thời gian hợp thành thời gian của chu kỳ sản xuất công nghiệp, bộ phận thời gian nào thường dài nhất:
A. Thời gian tự nhiên
B. Thời gian kiểm tra
C. Thời gian vận chuyển
D. Thời gian công nghệ
Câu 26: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì thành viên của Công ty hợp danh:
A. Không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân, không được làm thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại.
B. Không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Được làm chủ doanh nghiệp tư nhân
D. Được làm thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác
Câu 27: Phân tích nhân tố bên ngoài có thể giúp doanh nghiệp nhận diện được:
A. Những điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B. Những cơ hội và thách thức trong kinh doanh
C. Những thách thức trong kinh doanh
D. Những cơ hội kinh doanh
Câu 28: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì trường hợp nào sau đây chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp:
A. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
B. Cổ đông của công ty cổ phần, chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
C. Cổ đông của công ty cổ phần
D. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Câu 29: Cùng một lúc các bước công việc của sản phẩm được chế tạo ở mọi nơi làm việc là đặc trưng của:
A. Phương pháp sản xuất đơn chiếc
B. Phương pháp sản xuất theo nhóm
C. Phương pháp sản xuất hàng loạt
D. a. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền
Câu 30: Căn cứ vào mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp, người ta chia doanh nghiệp thành:
A. Doanh nghiệp hoạt động công ích và vì mục tiêu lợi nhuận
B. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp xuyên quốc gia, doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương
D. Doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp vừa, doanh nghiệp nhỏ
Câu 31: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì cơ cấu tổ chức quản lý của Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên có:
A. Chỉ có Hội đồng thành viên và Chủ tịch hội đồng thành viên
B. Chỉ có Chủ tịch hội đồng thành viên và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
C. Có Hội đồng thành viên, Chủ tịch hội đồng thành viên, Ban kiểm soát
D. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Câu 32: Theo Luật doanh nghiệp hiện hành của Việt Nam thì chủ doanh nghiệp tư nhân:
A. Phải tiến hành hoạt động kinh doanh liên tục, không được tạm dừng hoạt động của doanh nghiệp
B. Phải trực tiếp vận hành doanh nghiệp, không được cho người khác thuê doanh nghiệp
C. Phải trực tiếp vận hành doanh nghiệp, không được bán doanh nghiệp cho người khác
D. Được quyền trực tiếp điều hành doanh nghiệp hoặc thuê người khác điều hành hoặc cho người khác thuê doanh nghiệp hoặc bán doanh nghiệp của mình cho cá nhân, tổ chức khác
Câu 33: Đề bạt lao động có nghĩa là:
A. Trả lương cao hơn cho người lao động
B. Đưa người lao động từ bộ phận này sang bộ phận khác
C. Giao thêm công việc cho người lao động
D. Thăng tiến người lao động vào vị trí làm việc có quyền lực hơn
Câu 34: Số lượng hình thức cấp phát vật tư cho sản xuất là:
Câu 35: Tại xí nghiệp khai thác đá, sản lượng kế hoạch/ năm giai đoạn 2020-2022 là 800.000 tấn/năm. Tiêu chuẩn hao phí lao động cho một tấn đá khai thức là 12 giờ. Số giờ làm việc bình quân của một lao động thời kỳ kế hoạch là 4000 giờ/ năm. Nếu trình độ của lao động là như nhau thì số lao động cần trong năm của xí nghiệp trong giai đoạn 2020-2022 là:
Câu 36: Công thức nào dùng để xác định lượng nguyên vật liệu cần mua:
Câu 37: 97 Doanh nghiệp quy mô nhỏ nên áp dụng kiểu cơ cấu tổ chức:
A. Trực tuyến chức năng
Câu 38: Một doanh nghiệp thực hiện kế hoạch sản xuất 6240 sản phẩm, mỗi sản phẩm lần lượt phải trải qua 3 công đoạn sản xuất với thời gian hoàn thành một sản phẩm tương ứng với từng công đoạn là: 24 phút; 48 phút; 12 phút. Thời gian làm việc theo chế độ là 26 ngày mỗi tháng, 8 giờ mỗi ngày. Giả sử trình độ thành thạo tay nghề của công nhân ở mỗi công đoạn sản xuất là như nhau thì cần bố trí số lao động ở công đoạn 1 là:
Câu 39: Các hình thức bố trí sản xuất trong doanh nghiệp là:
A. Bố trí theo nguyên tắc công nghệ, bố trí theo nguyên tắc đối tượng, bố trí hỗn hợp
C. Bố trí theo nguyên tắc công nghệ
D. Bố trí theo nguyên tắc đối tượng
Câu 40: Mức lương ngày của các công nhân A (bậc 2), B (bậc 3), C (bậc 4), D (bậc 5) lần lượt là: 48000 đồng; 56000 đồng; 64000 đồng; 72000 đồng. Số giờ làm việc của các công nhân là 400 giờ (trong đó: công nhân A làm 90 giờ; công nhân B làm 100 giờ; công nhân C làm 90 giờ; công nhân D làm 120 giờ), công việc đòi hỏi lao động ở bậc 3. Giả sử chế độ làm việc mỗi ngày 8 giờ, lương ngày bậc 1 là 40000 đồng thì số tiền lương cấp bậc của công nhân B là: