Trắc nghiệm quản trị chiến lược (HAUI) - Có đáp án

Luyện thi Quản trị Chiến lược theo chương trình HAUI với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: phân tích môi trường, định vị chiến lược, triển khai & đánh giá hiệu quả – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để củng cố kiến thức chiến lược quản trị hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm quản trị chiến lược HAUI đề thi quản trị chiến lược ôn thi chiến lược quản trị bài test chiến lược có đáp án ngân hàng câu hỏi HAUI test online quản trị chiến lược

Số câu hỏi: 38 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

70,265 lượt xem 5,403 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Logistic đầu vào đánh giá qua
A.  
Độ tin cậy của hệ thống thông tin tiếp nhận
B.  
Năng suất lao động và hiệu quả sử dụng phương tiện máy móc thiết bị
C.  
Thời gian, hiệu quả của việc cung ứng hàng hóa và dịch vụ
D.  
Tự động hóa phù hợp với quy trình sản xuất
Câu 2: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là bất lợi lợi khi theo đuổi chiến lược tập trung trọng điểm
A.  
đối thủ dễ bắt chước
B.  
Không được hưởng ưu đãi từ nhà cung cấp
C.  
dễ bỏ qua hoặc không đáp ứng được thị hiếu của KH
D.  
Sản phẩm có chi tiết và phụ kiện, đặc tính khác biệt có chi phí rất cao mà khách hàng không cần hoặc không xem trọng
Câu 3: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là thuận lợi khi theo đuổi chiến lước khác biệt hóa sản phẩm
A.  
Tạo ra rào cản ngành
B.  
Sự trung thành của khách hàng làm giảm mối đe dọa từ sản phẩm thay thế và tạo ra rào cản cho đối thủ cạnh tranh tiềm tàng
C.  
Hạn chế sức ép tăng giá từ nhà cung cấp
D.  
Có khả năng tạo ra sản phẩm, dịch vụ độc đáo mà đối thủ cạnh tranh không làm được và đáp ứng nhu cầu khách hàng
Câu 4: 1 điểm
Cạnh tranh khốc liệt thường là hậu quả của sự tác động qua lại của các yếu tố
A.  
Ngành có sự tăng trưởng thấp
B.  
Chi phí đổi mối hàng cao
C.  
Có nhiều người bán
D.  
Có nhiều nguồn hàng thay thế
Câu 5: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Trường hợp nào doanh nghiệp nên triển khai chiến lược khác biệt hóa
A.  
Khi có ít DN tạo được sự khác biệt hóa
B.  
Khi có nhiều cách thức tạo sự khác biệt hóa
C.  
Khi nhu cầu của người tiêu dùng thay đổi, công nghệ diễn ra nhanh chóng
D.  
Khi có sự cạnh tranh về giá
E.  
Khi doanh nghiệp mới tham gia ngành
Câu 6: 1 điểm
Marketing và bán hàng tập trung vào
A.  
Khả năng cung cấp các sản phẩm thay thế
B.  
Tổ chức, đào tạo và khuyến khích lực lượng bán hàng
C.  
Dịch vụ hướng dẫn khách hàng
D.  
Hiệu quả của việc bố trí phân xưởng, nhà máy và luồng chu chuyển sản phẩm
Câu 7: 1 điểm
Logistic đầu ra đánh giá qua
A.  
Hiệu quả của hệ thống dự trữ, cung ứng sản phẩm cuối cùng
B.  
Độ tin cậy của hệ thống tiếp nhận, dữ trữ nguyên vật liệu
C.  
Tự động hóa phù hợp với quy trình sản xuất
D.  
Quản lý hệ thống sản xuất để cải thiện chất lượng sản phẩm và giảm chi phí
Câu 8: 1 điểm

Giá trị sản phẩm là một trong những khía cạnh để phân tích yếu tố nào sau đây:

A.  
Khách hàng
B.  
Nội bộ
C.  
Tài chính
D.  
Đổi mới và phát triển
Câu 9: 1 điểm
Mô hình chuỗi giá trị gồm những hoạt động nào
A.  
Hoạt động trực tiếp
B.  
Hoạt động gián tiếp
C.  
Hoạt động thứ cấp
D.  
Hoạt động trợ giúp
Câu 10: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là thuận lợi khi theo đuổi chiến lược dẫn đầu chi phí
A.  
sản phẩm có mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn đạt được mức lợi nhuận dự tính
B.  
Tạo ra rào cản rút lui ngành
C.  
Sự trung thành của khách hàng làm giảm mối đe dọa từ sản phẩm thay thế và tạo rào cản gia nhập ngành cho các đối thủ tiềm tàng
D.  
Tạo ra rào cản gia nhập ngành
Câu 11: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Vận hành hoạt động sẽ phân tích về
A.  
Năng suất lao động, hiệu quả sử dụng phương tiện máy móc thiết bị của doanh nghiệp so với doanh nghiệp khác
B.  
Tự động hóa phù hợp với quy trình sản xuất
C.  
Quản lý hệ thống sản xuất để cải thiện chất lượng và giảm chi phí
D.  
Hiệu quả của việc bố trí phân xưởng, nhà máy, luồng chu chuyển sản phẩm
E.  
Thời gian, hiệu quả của việc cung ứng hàng hóa và dịch vụ
Câu 12: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là bất lợi lợi khi theo đuổi chiến lược tập trung trọng điểm
A.  
đối thủ dễ bắt chước
B.  
Không tận dụng được hiệu ứng đường cong kinh nghiệm, quy mô sản xuất lớn
C.  
dễ bỏ qua hoặc không đáp ứng được thị hiếu của KH
D.  
Sản phẩm có chi tiết và phụ kiện, đặc tính khác biệt có chi phí rất cao mà khách hàng không cần hoặc không xem trọng
Câu 13: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Trường hợp sử dụng chiến lược tập trung trọng điểm
A.  
Khi thị trường ngách có quy mô lớn và có khả năng sinh lời đang tăng trưởng
B.  
Khi đối thủ cạnh tranh bỏ qua thị trường ngách
C.  
Khi ngành có nhiều thị trường ngách
D.  
Khi đối thủ cạnh tranh chuyên biệt hóa trong cùng một thị trường ngách
E.  
Khi ngành có nhiều cách thức tạo ra sự khác biệt hóa
Câu 14: 1 điểm

Yếu tố nào sau đây là thuận lợi khi theo đuổi chiến lược khác biệt hóa sản phẩm

A.  

sản phẩm có mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn đạt được mức lợi nhuận dự tính.

B.  
Tạo ra rào cản gia nhập ngành
C.  
khả năng đáp ứng thị hiếu khách hàng tốt hơn 
D.  
Tạo ra rào cản rút lui ngành
Câu 15: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Yếu tố trong bảng điểm cân bằng
A.  
Tài chính
B.  
Doanh thu
C.  
Khach hàng
D.  
Nội bộ
E.  
Đổi mới và trưởng thành
Câu 16: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là thuận lợi khi theo đuổi chiến lược dẫn đầu chi phí
A.  
Hạn chế việc tăng giá đầu vào
B.  
tạo nên rào cản với các DN khi muốn gia nhập ngành
C.  
có lợi thế hơn so với đối thủ cạnh tranh khi ngành kinh doanh vào giai đoạn trưởng thành
D.  
giảm mối đe dọa từ sản phẩm thay thế
Câu 17: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Trường hợp nào sử dụng chiến lược chi phí thấp
A.  
Khi đáp ứng nhu cầu của KH, nhất là những KH nhạy cảm về giá
B.  
Khi cạnh tranh về giá của người bán là gay gắt
C.  
Khi doanh nghiệp mới gia nhập ngành
D.  
Khi sản phẩm là đồng nhất và dồi dào, ít sự khác biệt hóa
E.  
Khi có nhiều cách thức tạo ra sản phẩm chi phí thấp
Câu 18: 1 điểm
Mô hình lợi thế cạnh tranh gồm những yếu tố nào?
A.  
Có giá trị
B.  
Nguồn lực tài chính đặc biệt
C.  
Sự phát triển công nghệ
D.  
Nguồn lực tài chính
Câu 19: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là thuận lợi khi theo đuổi chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
A.  
Tạo ra rào cản rút lui ngành
B.  
thực hiện cải tiến, phát minh nhanh hơn 
C.  
Tạo ra sự trung thành của khách hàng
D.  
Hạn chế sức ép tăng giá từ nhà cung cấp nguyên liệu đầu vào
Câu 20: 1 điểm
Mô hình 5P bao gồm:
A.  
mưu lược, hoạch định, vị trí
B.  
mưu lược, hoạch định, vị trí, mô thức, triển vọng
C.  
hoạch định, vị trí, mô thức, triển vọng
D.  
mục tiêu, chính sách, chương trình hành động dài hạn
Câu 21: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là bất lợi lợi khi theo đuổi chiến lược tập trung trọng điểm
A.  
Chi phí cao, lợi nhuận nhỏ do phải tập trung phát triển năng lực cạnh tranh
B.  
dễ bỏ qua hoặc không đáp ứng được thị hiếu của KH
C.  
Đầu tư cho quy mô sản xuất lớn để giảm thiểu chi phí, do đó sẽ gặp rủi ro lớn khi thị hiếu và công nghệ thay đổi
D.  
đối thủ dễ bắt chước
Câu 22: 1 điểm
Hoạt động trực tiếp gồm những hoạt động nào
A.  
Logistic đầu vào
B.  
Logistic đầu ra
C.  
vận hành hoạt động
D.  
Marketing và bán hàng
E.  
Dịch vụ khách hàng
Câu 23: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây cho phép nhà cung ứng có quyền lực cao
A.  
Sự khan hiếm của các sản phẩm thay thế
B.  

Nhiều đối thủ cạnh tranh tương đương.

C.  
Chi phí cố định cao
D.  
Rào cản rút lui khỏi ngành cao
Câu 24: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Hoạt động trợ giúp bao gồm
A.  
Quản lý nguồn nhân lực
B.  
Phát triển công nghệ
C.  
Thu mua
D.  
Cơ sở hạ tầng
E.  
Vận hành hoạt động
Câu 25: 1 điểm
Đâu là yếu tố cho phép nhà cung ứng có quyền thương lượng cao
A.  
Chi phó đổi mối với khách hàng thấp
B.  
Thiếu sự khác biệt hóa sản phẩm
C.  
Có nguồn thay thế
D.  
Mức độ khác biệt hóa sản phẩn nhà cung ứng cao
Câu 26: 1 điểm
Cạnh tranh khốc liệt thường là hậu quả của sự tác động qua lại của các yếu tố
A.  
Chi phí đổi mối đối với khách hàng cao
B.  
Mức độ khác biệt hoá sản phẩm của người cung ứng cao
C.  
Chi phí cố định cao
D.  
Rút lui khỏi ngành thấp
Câu 27: 1 điểm
Cạnh tranh khốc liệt là hậu quả của yếu tố nào?
A.  
Nhiều đối thủ cạnh tranh tương đương
B.  
Quá nhiều sản phẩm thay thế
C.  
Rào cản rút lui khỏi ngành thấp
D.  
Chi phí đổi mối hàng thấp
Câu 28: 1 điểm
Đâu là yếu tố cho phép nhà cung ứng có quyền lực thương lượng cao
A.  
Số lượng người mua tăng lên nhanh chóng
B.  
Chi phí cố định cao
C.  
Khách hàng thiếu tầm quan trọng so với nhà cung ứng
D.  
Chi phí cố định cao
Câu 29: 1 điểm
Đâu là điều kiện cho phép nhà cung ứng có quyền lực cao
A.  

Thiếu sự khác biệt hoá sản phẩm.

B.  
Mức độ tập trung lớn so với khách hàng
C.  

 Rào cản rút khỏi ngành cao.

D.  
Người mua có thể tự sản xuất
Câu 30: 1 điểm

Yếu tố nào sau đây là thuận lợi khi theo đuổi chiến lược tập trung trọng điểm

A.  
sản phẩm có mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn đạt được mức lợi nhuận dự tính
B.  
Tạo ra rào cản rút lui ngành
C.  
Tập trung vào nhóm nhỏ nên đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
D.  
Tạo ra rào cản gia nhập ngành
Câu 31: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là thuận lợi khi theo đuổi chiến lược dẫn đầu chi phí
A.  
 Hạn chế việc tăng giá đầu vào
B.  
tạo nên rào cản với các DN khi muốn gia nhập ngành
C.  
Hạn chế sức ép tăng giá từ nhà cung cấp và sức ép giảm giá từ khách hàng.
D.  
giảm mối đe dọa từ sản phẩm thay thế
Câu 32: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây cho phép người cung ứng có quyền lực cao
A.  
Chi phí đổi mối với khách hàng cao
B.  
Người mua có thể tự sản xuất
C.  
Chi phí đổi mối hàng thấp
D.  
Nhiều người mua
Câu 33: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là thuận lợi khi theo đuổi chiến lược tập trung trọng điểm
A.  
sản phẩm có mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn đạt được mức lợi nhuận dự tính
B.  
Tạo ra rào cản rút lui ngành
C.  
Tạo ra rào cản gia nhập ngành
D.  
Có khả năng tạo ra sản phẩm, dịch vụ độc đáo mà đối thủ cạnh tranh không làm được và đáp ứng nhu cầu khách hàng
Câu 34: 1 điểm
Chiến lược là kế hoạch bao gồm:
A.  
mục tiêu, chính sách
B.  
mục tiêu, chính sách, chương trình hành động dài hạn
C.  
mục tiêu
D.  
chính sách
Câu 35: 1 điểm
Đâu là điều kiện cho phép nhà cung ứng có quyền lực cao
A.  
Sự điều phối do một số ít người cung cấp lớn thiện
B.  

Quá nhiều người bán hàng.

C.  
Người mua có thể tự sản xuất
D.  
Nhiều đối thủ cạnh tranh tương đương
Câu 36: 1 điểm
Cạnh tranh khốc liệt thường là hậu quả của sự tác động qua lại của các yếu tố 
A.  
Rào cản rút lui khỏi ngành thấp
B.  
Thiếu sự khác biệt sản phẩm
C.  
Người mua tập trung
D.  
có nguồn hàng thay thế
Câu 37: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là thuận lợi khi theo đuổi chiến lược tập trung trọng điểm
A.  
sản phẩm có mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn đạt được mức lợi nhuận dự tính
B.  
Tạo ra rào cản rút lui ngành
C.  
Sự trung thành của khách hàng làm giảm mối đe dọa từ sản phẩm thay thế và tạo rào cản gia nhập ngành cho các đối thủ tiềm tàng
D.  
Tạo ra rào cản gia nhập ngành
Câu 38: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là bất lợi lợi khi theo đuổi chiến lược tập trung trọng điểm
A.  
Dễ mất thị trường bởi sự thay đổi của công nghệ và thị hiếu của khách hàng.
B.  
đối thủ dễ bắt chước
C.  
dễ bỏ qua hoặc không đáp ứng được thị hiếu của KH
D.  
Sản phẩm có chi tiết và phụ kiện, đặc tính khác biệt có chi phí rất cao mà khách hàng không cần hoặc không xem trọng