Đề Thi Trắc Nghiệm Phù Phổi Cấp - (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phù Phổi Cấp, bao gồm các câu hỏi về nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán và điều trị phù phổi cấp, cùng với các kiến thức về quản lý bệnh nhân trong tình trạng cấp cứu hô hấp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức y học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Phù phổi cấptrắc nghiệm có đáp ánôn thi y họcchẩn đoán và điều trị phù phổi cấptài liệu y khoađề thi y dượcbệnh phù phổi cấp

Số câu hỏi: 17 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 40 phút

88,543 lượt xem 6,801 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Để giảm bớt phù phổi nên đặt người bệnh ở tư thế: 

A.  

Ngồi thẳng, 2 chân kê cao

B.  

Nằm đầu thấp

C.  

Nằm nghiêng trái

D.  

Ngồi thẳng, hai chân buông thõng

Câu 2: 1 điểm

Số dây garô tối thiểu cần dùng cho chăm sóc người bệnh phù phổi cấp là:
 

A.  

01 cái

B.  

02 cái

C.  

03 cái

D.  

01 đến 03 cái

Câu 3: 1 điểm

liều lượng oxy qua mũi lúc đầu:

A.  

6-8 lít

B.  

5-6 lít

C.  

8-10 lít

D.  

2-4 lít

Câu 4: 1 điểm

Bệnh nhân đột ngột khó thở, tỉnh, tím mô, vã mồ hôi, khạc bọt hồng, thở 40 lần / phút, mạch 130 lần/phút, HA 140/85 mmHg. Các nhận đinh và chăm sóc ban đầu nào sau đây là sai:

A.  

Đặt bệnh nhân ngồi, thõng chân.

B.  

Cho bệnh nhân thở oxy 6-8 lít/phút qua mặt nạ.

C.  

Đặt một đường truyền ngoại biên chắc chắn, truyền dịch nhanh 50-60 giọt/phút

D.  

Đặt bệnh nhân nằm đầu thấp nghiêng một bên để dễ khạc bọt hồng.(s)

Câu 5: 1 điểm

Chọn câu trả lời sai đối với chăm sóc bệnh nhân phù phổi cấp

A.  

Đặt bệnh nhân ngồi hoặc nằm đầu cao 30 độ

B.  

Ga ro tĩnh mạch 3 chi luân phiên

C.  

Tăng cường truyền dịch

D.  

Chuẩn bị sẵn sàng các thuốc: morphin, lasix, nitroglycerin

Câu 6: 1 điểm

Chẩn đoán điều dưỡng trong chăm sóc bệnh nhân phù phổi cấp 

A.  

Tắc nghẽn đường thở liên quan đến co thắt khí phế quản, tăng bài tiết đờm dãi. 

B.  

Trao đổi khí kém liên quan đến tình trạng ngập nước phế nang. 

C.  

Động tác thở kém hiệu quả liên quan đến giảm vận động của thành ngực. 

D.  

Rối loạn ý thức liên quan đến giảm oxy máu 

Câu 7: 1 điểm

Các nguyên nhân thường gặp gây phù phổi cấp 

A.  

Nhồi máu cơ tim, hẹp van hai lá, viêm cơ tim, cơn tăng huyết áp

B.  

Suy thận cấp

C.  

Truyền dịch quá nhanh, quá nhiều thời gian ngắn.

D.  

Các câu trên đều đúng

Câu 8: 1 điểm

Trình bày được các triệu chứng lâm sàng của phù phổi cấp 

A.  

Khò khè 

B.  

Thay đổi trạng thái tinh thần và ý thức 

C.  

Mạch rất nhanh > 120 lần / phút hoặc chậm < 60 lần / phút 

D.  

Thở nhanh > 30 lần / phút’ thở chậm < 10 nhịp / phút hoặc ngưng thở 

Câu 9: 1 điểm

Tư thế ngồi thẳng góc, hai chân và tay buông thõng có tác dụng

A.  

giảm lượng máu về tim trái

B.  

giảm lượng máu về tim phải

C.  

giảm ứ trệ ở phổi

D.  

giảm lượng máu về tim phải,giảm ứ trệ ở phổi

Câu 10: 1 điểm

Định nghĩa phù phổi cấp 

A.  

Phù phổi cấp là một suy hô hấp do sự tràn thanh dịch đột ngột từ các mao mạch phổi vào các phế nang làm ngăn cản sự trao đổi khí gây ra ngạt thở cấp

B.  

. Phù phổi cấp là một suy hô hấp nặng do sự tràn thanh dịch từ các mao mạch phổi vào các phế nang làm ngăn cản sự trao đổi khí gây ra ngạt thở cấp.

C.  

Phù phổi cấp là một suy hô hấp nặng do sự tràn thanh dịch đột ngột từ các mao mạch phổi vào các phế nang làm ngăn cản sự trao đổi khí gây ra ngạt thở cấp.

D.  

Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 11: 1 điểm

Một số xét nghiệm cần thiết làm đối với người bệnh phù phổi cấp bao gồm, ngoại trừ: 

A.  

XQuang phổi

B.  

XQuang bụng

C.  

Siêu âm tim

D.  

Khí máu động mạch

Câu 12: 1 điểm

Triệu chứng lâm sàng của phù phổi cấp là

A.  

Khó thở nhẹ

B.  

Thở chậm

C.  

Khạc ra bọt hồng

D.  

Khạc ra bọt màu nêu

Câu 13: 1 điểm

Các nguyên nhân gây phù phổi cấp do tim bao gồm, ngoại trừ:

A.  

Tăng huyết áp

B.  

Viêm cầu thận

C.  

Nhồi máu cơ tim

D.  

Hẹp van 2 lá

Câu 14: 1 điểm

Thực hiện chăm sóc bệnh nhân phù phổi cấp gồm các biện pháp?

A.  

Chống ngạt thở

B.  

Sử dụng thuốc theo y lệnh

C.  

Giảm kích thích và lo sợ cho bệnh nhân. Trích huyết

D.  

Các câu trên đều đúng.

Câu 15: 1 điểm

Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân phù phổi cấp gồm?

A.  

Chống ngạt thở, giảm kích thích và lo sợ.

B.  

−Chế độ nuôi dưỡng.

C.  

Thực hiện y lệnh. Theo dõi diễn biến bệnh. −

D.  

Các câu trên đều đúng.

Câu 16: 1 điểm

Triệu chứng của phù phổi cấp gồm có: 

A.  

Cơn thường xảy ra về đêm.

B.  

Khó thở đột ngột, dữ dội, thở nhanh, nông 50 - 60 l/phút.

C.  

Ho liên tục rồi khạc ra dịch bọt hồng.Ran ẩm từ đáy phổi dâng lên đỉnh phổi nhanh

D.  

. Các câu trên đều đúng.

Câu 17: 1 điểm

Nguyên nhân gây ra phù phổi cấp có thể do: 

A.  

Các bệnh tim mạch, ngộ độc cấp

B.  

Các trạng thái sốc phổi, các bệnh thận

C.  

Tai biến do làm thủ thuật; Nhiễm khuẩn, virút

D.  

Các câu trên đều đúng.