Đề Thi Trắc nghiệm môn Phôi Thai Học online có đáp án Bộ đề thi online miễn phí môn Phôi Thai Học, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết. Phù hợp cho sinh viên ngành y khoa, y tế công cộng, và điều dưỡng, hỗ trợ nắm vững kiến thức về sự phát triển phôi thai, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và kiểm tra học kỳ.
Từ khoá: phôi thai học đề thi online ôn thi y khoa học phôi thai học đề thi có đáp án bài kiểm tra phôi thai kiến thức phôi thai ôn tập phôi thai học y tế công cộng sinh học phát triển
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tuần hoàn bạch huyết trong hạch đi theo thứ tự nào sau đây là đúng?
A. Xoang quanh nang → Xoang dưới vỏ → Xoang tuỷ.
B. Xoang dưới vỏ → Xoang tuỷ → Xoang quanh nang.
C. Xoang quanh nang → Xoang tuỷ → Xoang dưới vỏ.
D. Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tuỷ.
Câu 2: Nếp gấp đáy phát triển nhiều nhất ở cấu trúc nào sau đây?
A. Ống gần của thận.
B. Tế bào nang tuyến giáp.
D. Tế bào hấp thu của ruột non.
Câu 3: Tế bào nào sau đây không có trong biểu mô khứu giác?
A. Tế bào khứu giác.
B. Tế bào hình đài tiết nhầy.
Câu 4: Tế bào nào sau đây không có trong biểu mô hô hấp?
B. Tế bào có mâm khía.
C. Tế bào nội tiết DNES.
D. Tế bào trụ có lông chuyển.
Câu 5: Phôi làm tổ lạc chỗ trong vòi trứng thường gặp nhất ở vị trí nào sau đây?
Câu 6: Các múi nhau được nhìn rõ bằng mắt thường ở mặt nào của bánh nhau?
A. Mặt đáy (về phía mẹ).
B. Mặt đỉnh (về phía con).
Câu 7: Buồng trứng của trẻ em gái trước tuổi dậy thì có loại tế bào dòng noãn nào sau đây?
Câu 8: Bất thường nào sau đây không phải là di tích của cuống noãn hoàng?
A. Hẹp ống tiêu hóa.
C. Rò rốn - mạc treo.
Câu 9: Ở nội mạc tử cung, cấu trúc nào sau đây biến đổi nhiều nhất theo chu kỳ kinh nguyệt?
Câu 10: Cau 12: Cấu trúc dẫn luồng khí ra khỏi thân noron là:
Câu 11: Đặc điểm chung nào sau đây không đúng đối với cơ quan tạo huyết và miễn dịch?
A. Có mô lưới (mô võng).
B. Có tế bào máu thuộc các dòng và các thế hệ khác nhau.
C. Hệ thống động mạch kiểu xoang.
D. Có tương bào, đại thực bào.
Câu 12: Dây rốn của thai nhi thường có chiều dài bao nhiêu cm?
Câu 13: Lớp cấu tạo nào của biểu bì tựa trên màng đáy:
Câu 14: Tế bào khối vuông hoặc trụ phân bố ở lớp nào của biểu bì da?
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với dị tật bẩm sinh thai trong thai?
A. Sinh đôi cùng trứng;
B. Có 1 thai sống và 1 thai chết;
C. Thai chết tồn tại bên trong cơ thể thai sống;
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Trong tuần lễ thứ 2, phôi phát triển theo “qui luật số 2” là gồm đặc điểm nào sau đây?
A. Nguyên bào nuôi biệt hóa thành 2 lớp (lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào).
B. Phôi hình đĩa có 2 lá (thượng bì phôi và hạ bì phôi).
C. Túi noãn hoàng được hình thành 2 lần (nguyên phát và thứ phát).
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với tế bào rụng?
A. Nằm sát nhau và trương to do tích lũy glycogen.
B. Xuất hiện vào kỳ sau kinh.
C. Có nguồn gốc từ các tế bào biểu mô tuyến tử cung.
D. Có khả năng chế tiết progesteron.
Câu 18: Cấu trúc nào sau đây không có ở lớp đệm của niêm mạc ống tiêu hóa?
D. Tuyến thực quản chính thức.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tế bào C của nang tuyến giáp?
A. Còn gọi là tế bào cận nang.
B. Chế tiết calcitonin làm giảm calci máu.
C. Cực ngọn không tiếp xúc với chất keo.
D. Chế tiết calcitonin làm tăng calci máu.
Câu 20: Xương Havers xốp có đặc điểm cấu tạo nào đúng sau đây:
A. Từ những hệ thống Havers hoàn chỉnh.
B. Gồm các bè xương có hướng khác nhau và nối với nhau.
C. Từ những hệ thống Havers không hoàn chỉnh.
D. Gồm những lá xương xếp đồng tâm quanh ống tủy.
Câu 21: Ở cơ vân, bộ ba (triad) gồm những cấu trúc nào sau đây là đúng?
A. 2 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn.
B. 1 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn + 1 vạch Z.
C. 1 ống ngang của màng tế bào + 2 ống ngang của lưới nội bào trơn.
Câu 22: Sau khi trẻ ra đời cho tới trưởng thành, cơ quan nào sau đây tạo máu đa năng?
Câu 23: Tế bào Sertoli không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Tham gia cấu tạo hàng rào máu – tinh hoàn.
B. Vận chuyển và phóng thích các tế bào dòng tinh.
C. Điều hòa hoạt động của mô kẽ tinh hoàn.
D. Tham gia điều tiết quá trình sinh tinh.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tuyến bã?
A. Nằm ở tầng chân bì.
B. Tuyến túi nhiều nang có một ống bài xuất.
C. Có kiểu chế tiết bán hủy.
D. Gồm tế bào đáy và tế bào tuyến bã.
Câu 25: Tuần hoàn máu trước sinh ở thai có mấy chỗ thông nối?
A. 1 (ống tĩnh mạch).
B. 2 (ống tĩnh mạch; ống động mạch).
C. 3 (ống tĩnh mạch; lỗ bầu dục; ống động mạch)
D. 4 (ống tĩnh mạch; lỗ bầu dục; ống động mạch; ống nhĩ – thất).
Câu 26: Tiêm trong da khác với tiêm dưới da ở điểm nào sau đây?
A. Đưa một lượng thuốc rất nhỏ vào trong hạ bì.
B. Đưa một lượng thuốc rất nhỏ vào trong biểu bì.
C. Đưa một lượng vaccin vào trong chân bì.
D. Thử phản ứng của cơ thể với thuốc kháng sinh bằng cách tiêm vào hạ bì.
Câu 27: Đặc điểm nào đúng đối với chất trắng của hệ thần kinh trung ương?
A. Luôn bao bọc bên ngoài chất xám.
B. Có chức năng bảo vệ mô thần kinh.
C. Cấu tạo gồm nhiều sợi thần kinh có myelin.
D. Cấu tạo gồm chủ yếu sợi thần kinh trần.
Câu 28: Động mạch cơ có các đặc điểm nào đúng sau đây?
A. Nội mô, màng đáy điển hình, màng chun trong có nhiều cửa sổ.
B. Áo giữa có nhiều lớp tế bào cơ trơn.
C. Lớp áo ngoài có mạch của mạch.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không đúng ở kỳ trước kinh?
A. Nội mạc tử cung tiếp tục dày lên nhờ estrogen và progesteron;
B. Các mạch máu xoắn lại và xung huyết;
C. Các tuyến tử cung dài ra, cong queo và chứa đầy chất tiết;
D. Hoàng thể chuẩn bị hình thành.
Câu 30: Loại tế bào nào sau đây không có trong dây Billroth thuộc tủy đỏ của lách?
A. Tế bào nhân khổng lồ;
B. Tế bào lưới và đại thực bào.
C. Lympho bào và tương bào;
D. Đa số là tế bào máu già cỗi.
Câu 31: Màng nhớp là nguồn gốc của cấu trúc nào sau đây?
A. Vách niệu – trực tràng.
B. Màng niệu – sinh dục.
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tuyến tủy thượng thận
A. Tuyến nội tiết kiểu lưới.
B. Nằm ở trung tâm của tuyến thượng thận.
C. Chế tiết hormon adrenalin.
D. Chế tiết hormon androgen.
Câu 33: Trong quá trình phát triển phôi có giới tính nữ, tế bào sinh dục nguyên thủy biệt hóa thành tế bào hoặc cấu trúc nào sau đây
C. Nang trứng nguyên thủy.
Câu 34: Biện pháp hỗ trợ sinh sản nào sau đây là đúng?
A. Thụ tinh nhân tạo – khi thiếu số lượng và chất lượng tinh trùng của người chồng.
B. Thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm – khi bị viêm tắc vòi trứng ở người vợ.
C. Bơm tinh trùng vào bào tương của noãn – nếu tinh trùng không qua được màng trong suốt
D. Tất cả đều đúng.
Câu 35: Đặc điểm nào không đúng đối với mô xương ở trẻ em và người lớn?
A. Luôn được sửa sang và tạo mới để thay thế.
B. Xương không dài và to thêm ở người lớn.
C. Luôn có 2 dạng cốt hóa nguyên phát và cốt hóa thứ phát.
D. Có thể liền xương sau gãy.
Câu 36: Cơ tim khác cơ vân ở điểm nào sau đây?
A. Không chứa myoglobin.
B. Không tạo sarcomere.
C. Không có vân ngang.
D. Không có bộ ba (triad).
Câu 37: Trong sợi cơ vân, bào quan nào sau đây không phát triển?
C. Lưới nội bào không hạt (trơn).
Câu 38: Tấm thần kinh có nguồn gốc từ lá phôi nào sau đây?
Câu 39: Cấu trúc nào sau đây thực hiện chức năng tạo lympho của lách
Câu 40: Tinh trùng vượt qua lớp tế bào nang và màng trong suốt là nhờ yếu tố nào sau đây?
A. Men hyaluronidase phân hủy tế bào nang và các men thể cực đầu phân hủy màng trong suốt
B. Các thụ thể có ở màng đầu tinh trùng (SED1) và màng trong suốt (ZP3).
C. Các men từ hạt vỏ của noãn được phóng thích.
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tiểu thể Hassall?
A. Cấu trúc hình cầu, kích thước từ 30-150 mcm;
B. Do tế bào lưới-biểu mô thoái hóa kiểu sừng;
C. Nằm ở vùng vỏ tuyến ức;
D. Chế tiết chất lyphopoetin làm cho lympho bào nhỏ chết theo chương trình.
Câu 42: Vào tuần thứ 20, hàng rào nhau thai gồm các cấu trúc nào sau đây?
A. Nội mô của mao mạch gai nhau.
C. Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 43: Lớp bó của tuyến vỏ thượng thận chế tiết loại hormon nào sau đây?
Câu 44: Hệ thống Havers có đặc điểm nào sau đây không đúng?
A. Được hình thành từ sự tạo xương thứ phát.
B. Có dạng hình trụ gồm những lá xương sắp xếp đồng tâm.
C. Có chứa mạch máu và ít mô liên kết.
D. Có ở đầu xương dài, xương ngắn và xương dẹt
Câu 45: Cấu trúc nào sau đây bọc mặt ngoài thân não?
B. Khoang dưới nhện.
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tế bào thần kinh đệm?
A. Có số lượng nhiều hơn nơron gấp 10 lần.
B. Có chức năng dinh dưỡng, bảo vệ và chống đỡ nơron.
C. Nằm trong khoảng gian bào giữa các nơron.
D. Có nguồn gốc từ ngoại bì da.
Câu 47: 119 Cấu trúc nào sau đây quyết định quá trình tạo phôi vị?
A. Đường nguyên thủy.
Câu 48: 74*. Nang nước có ở những tuyến nước bọt nào sau đây?
A. Tuyến mang tai và tuyến dưới lưỡi.
B. Tuyến mang tai và tuyến dưới hàm.
C. Tuyến dưới lưỡi và tuyến dưới hàm.
D. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm và tuyến mang tai.
Câu 49: Chất trung gian hóa học dẫn truyền xung động thần kinh có chủ yếu ở cấu trúc nào sau đây?
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển?
A. Có nhiều hàng tế bào, hàng trên cùng là tế bào trụ có lông chuyển.
B. Có nhiều loại tế bào và đều tựa trên 1 màng đáy.
C. Chỉ có ở đường hô hấp.
D. Có 5 loại tế bào xếp thành nhiều lớp.