Đề thi Trắc nghiệm Ôn luyện Môn Mô Phôi Phần 15 HMU - Đại Học Y Hà Nội Online Có Đáp Án Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Mô Phôi 15" từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các mô và cơ quan trong cơ thể, cùng các quá trình phát triển phôi thai, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Mô Phôi 15 Đại học Y Hà Nội HMU đề thi Mô Phôi có đáp án ôn thi Mô Phôi kiểm tra Mô Phôi thi thử Mô Phôi tài liệu ôn thi Mô Phôi
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Trong hệ thống thần kinh trung ương
A. Mạch máu chỉ có ở chất trắng
B. Chất trắng chứa nhiều thân noron
C. Mạch máu chỉ có ở chất xám
D. Chất trắng chứa nhiều sợi thần kinh có myelin
Câu 2: Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có cửa sổ
A. Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào
B. Thành có cấu trúc 3 lớp : nội mô , màng đáy và tế bào quanh mạch
C. Bào tương tế bào nội mô có lỗ nội mô
D. Màng đáy bao bọc tế bào quanh mạch
Câu 3: Đặc điểm bao giờ cũng có của mao mạch
A. Nội mô và màng đáy có lỗ thủng
B. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch
C. Nằm giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch
D. Thực hiện trao đổi chất giữa máu và tổ chức
Câu 4: Mao mạch kiểu xoang không có trong cấu trúc
Câu 5: Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có kín
A. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ nội mô
B. Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào
C. Tế bào quanh mạch có các nhánh bào tương dài
D. Thành có cấu trúc 3 lớp : nội mô , màng đáy và tế bào quanh mạch
Câu 6: Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào
A. Chiều dày thành mạch
B. Thành phần áo giữa
C. Thành phần áo trong
Câu 7: Đặc điểm cấu tạo thành tĩnh mạch khác thành động mạch
A. Sợi chun và cơ trơn là thành phần chủ yếu của áo giữa
C. Áo ngoài dầy và có nhiêu mao mạch máu.
D. Lớp nội mô nằm trong cùng
Câu 8: Thành động mạch và thành tĩnh mạch cơ khác nhau ở đặc điểm
A. Lớp nội mô nằm trong cùng.
B. Cơ trơn và sợi chun là thành chủ yếu của áo giữa
C. Ngăn cách áo trong và áo giữa là màng ngăn chun trong
Câu 9: Đặc điểm cấu tạo không có của mao mạch kiểu xoang
A. Nhiều tế bào có khả năng thực bào ở quanh thành mạch
B. Đường đi ngoằn nghèo
C. Lớp nội mô có nhiều cửa sổ
D. Thành có 3 lớp : nội mô , màng đáy và tế bào quanh mạch
Câu 10: Mao mạch máu thuộc hệ mao mạch kiểu xoang
A. Xoang tĩnh mạch ở lách
B. Mao mạch hô hấp ở phổi
C. Mao mạch lớp đệm của ống tiêu hoá chính thức
D. Mao mạch trong chân bì của da
Câu 11: Lưới mao mạch thuộc hệ thống cửa động mạch
A. Chùm mao mạch Mapighi
B. Lưới mao mạch nan hoa
C. Lưỡi mao mạch hô hấp
D. Lưới mao mạch thuộc chân bì
Câu 12: Vị trí không có mao mạch bạch huyết
B. Trục liên kết nhung mao ruột
D. Hệ thần kinh trung ương
Câu 13: Đặc điểm không có của hệ bạch huyết
A. Chảy qua một hay nhiều hạch bạch huyết
B. Bắt đầu trong mô liên kết
C. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch
D. Khởi đầu bằng các ống kín một đầu
Câu 14: Đặc điểm của màng ngăn chun trong
A. Tạo thành nhiều lớp của thành động mạch chun
B. Ngăn cách áo giữa và áo ngoài
C. Do sợi chun và sợi collagen tạo thành
D. Chỉ thấy ở thành động mạch
Câu 15: Đặc điểm không có của động mạch chun
A. Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều cửa sổ
B. Có màu vàng và có khả năng đàn hồi
C. Là những động mạch lớn , gần tim
D. Áo giữa thành phần chun phong phú
Câu 16: Đặc điểm chỉ có ở mao mạch kiểu xoang
A. Lớp nội mô có cửa sổ
B. Thành có cấu trúc 3 lớp
C. Khoảng gian bào giữa các tế bào nội mô rất rộng
D. Nằm giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch
Câu 17: Trong cơ thể không có loại tĩnh mạch
B. Tĩnh mạch cơ - chun
Câu 18: Đặc điểm của tế bào quanh mạch
A. Có khả năng thực bào
B. Nằm ngoài màng đáy
C. Có các nhánh bào tương dài
D. Bao giờ cũng có ở mao mạch kiểu xoang
Câu 19: Đặc điểm của tế bào ngoại mạc
B. Bao giờ cũng có ở thành mao mạch
C. Có khả năng thực bào
D. Có các nhánh bào t•ơng dài
Câu 20: Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể
A. Hệ thống mạch ở phổi
B. Hệ thống mạch dưới đồi - tuyến yên
C. Hệ thống mạch ở lách
D. Hệ thống mạch ở thận
Câu 21: Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch
B. Lớp nội mô nằm trong cùng
C. Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng loại
D. Thành phần collagen hướng dọc phát triển
Câu 22: Cấu tạo vi thể lớp áo trong của động mạch gồm
A. Lớp tế bào quanh mạch , màng đáy
C. Lớp sợi chun , lá chun
Câu 23: Cấu tạo chung của thành động mạch (từ trong ra ngoài) gồm có
A. Màng ngăn chun trong
B. Lớp đệm liên kết dưới nội mô
D. Lớp áo giữa chủ yếu là cơ trơn hoặc sợi chun , lá chun
Câu 24: Động mạch chun có đặc điểm
A. Là những động mạch ở xa tim
B. Không có mạch của mạch ở áo ngoài
C. Có nhiều sợi chun , lá chun ở áo giữa
D. Màng ngăn chun trong điển hình
Câu 25: Động mạch cơ có đặc điểm
A. Có nhiều sợi cơ trơn ở áo giữa
B. Có nhiều sợi chun lá chun ở áo giữa
C. Có mạch của mạch ở lớp áo ngoài
D. Là những động mạch ở gần tim